Bài tập 12 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\).
a) Xác định tọa độ hai tiêu điểm và các đỉnh của (E).
b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) nhận các tiêu điểm của (E) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh của elip (E).
c) Vẽ phác elip (E) và hypebol (H) nói ở câu b) trong cùng một hệ trục tọa độ.
d) Viết phương trình của đường tròn đi qua các giao điểm của hai đường cônic nói trên.
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Ta có: \(a = 5,b = 3,c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} = 4\)
Tọa độ các tiêu điểm của (E) là F1(−4;0), F2(4;0)
Tọa độ các đỉnh của (E) là A1(−5;0), A2(5;0), B1(0;−3), B2(0;3)
b) (H) nhận (-4;0) và (4;0) làm đỉnh thì a = 4
(H) nhận (-5;0) và (5;0) làm tiêu điểm thì có c = 5
⇒ b2 = c2−a2 = 25−16 = 9 ⇒ b = 3
Vậy phương trình chính tắc của hypebol (H) là:
\(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
c) Vẽ (E) và (H).
d) Tọa độ giao điểm của (E) và (H) là nghiệm của hệ phương trình:
\(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\\
\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} = \frac{{800}}{{41}}\\
{y^2} = \frac{{81}}{{41}}
\end{array} \right.\)
Vậy (E) và (H) cắt nhau tại 4 điểm có tọa độ thỏa phương trình \({x^2} + {y^2} = \frac{{881}}{{41}}\)
Vậy đường tròn đi qua các giao điểm của (E) và (H) có phương trình là \({x^2} + {y^2} = \frac{{881}}{{41}}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC, M và N lần lượt là trung điểm của AH và BH, trên cạnh CD lấy K sao cho MNCK là hình bình hành
bởi Nguyễn Thủy
07/02/2017
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC, M và N lần lượt là trung điểm của AH và BH, trên cạnh CD lấy K sao cho MNCK là hình bình hành. Biết \(M(\frac{9}{5};\frac{2}{5})\), K (9;2) và cách đỉnh B, C lần lượt nằm trên các đường thẳng 2x – y + 2 = 0 và x – y – 5 =0, hoành độ đỉnh C lớn hơn 4. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3 AB,C (-3;-3), trung điểm của AD là M (3; 1)
bởi bach hao
08/02/2017
Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3 AB,C (-3;-3), trung điểm của AD là M (3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết \(S_{BCD}=18,AB=\sqrt{10}\) và đỉnh D có hoành độ nguyên dương.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đường thẳng EK có phương trình 19x - 8y - 18 = 0 với điểm E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC
bởi thanh duy
08/02/2017
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Điểm \(F(\frac{11}{2};3)\) là trung điểm của cạnh AD. Đường thẳng EK có phương trình 19x - 8y - 18 = 0 với điểm E là trung điểm của cạnh AB, điểm K thuộc cạnh DC và KD = 3KC. Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng hệ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng (d1): 2x – y + 2 = 0, đỉnh C thuộc đường thẳng (d2): x – y – 5 = 0. Gọi H là hình chiếu của B trên đường thẳng AC. Biết điểm \(M \left ( \frac{9}{5};\frac{2}{5} \right ), K(9; 2)\) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết đỉnh C có hoành độ lớn hơn 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 3 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 7 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 1 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 3 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 7 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 11 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 12 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 13 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 14 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 15 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 16 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 17 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 18 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 19 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 20 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 21 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 22 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 23 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 24 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 25 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 26 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 27 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 28 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 29 trang 98 SGK hình học 10
Bài tập 30 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 3.37 trang 164 SBT Hình học 10
Bài tập 3.38 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.39 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.40 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.41 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.42 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.43 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.44 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.45 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.46 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.47 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.48 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.49 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.50 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.51 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.53 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.54 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.55 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.56 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.57 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.58 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.59 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.60 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.61 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.62 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.63 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.64 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.65 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.66 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.67 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.68 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.69 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.70 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.71 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.72 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.73 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.74 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.75 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.76 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.77 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.78 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.79 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.80 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.81 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.82 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.83 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.84 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.85 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.86 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.87 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.88 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.89 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.90 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.91 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.92 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 3.93 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 118 SGK Hình học 10 NC