Giải bài 3.88 tr 171 SBT Hình học 10
Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) và đường tròn (C): x2 + y2 = 25 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải chi tiết
(C) tiếp xúc với (E) tại A1(-5;0) và A2(5;0).
Đáp án: C
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có C(-1;-2) ngoại tiếp đường tròn tâm I.
bởi Duy Quang 07/02/2017
Hôm nay thầy em giao bài này về nhà mà em không có biết làm, mn giúp em vs!
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có C(-1;-2) ngoại tiếp đường tròn tâm I. Gọi M, N, H lần luợt các tiếp điểm của (I) với cạnh AB, AC, BC. Gọi K(-1;-4) là giao điểm của BI với MN. Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác ABC, biết H(2;1).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết \(I(\frac{8}{3};\frac{1}{3})\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và G(3;0), \(K(\frac{7}{3};\frac{1}{3})\)lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ACM.
bởi Nguyễn Thanh Trà 07/02/2017
mn người ơi, giải giúp em vs, bài này khó quá!
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của AB. Biết \(I(\frac{8}{3};\frac{1}{3})\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và G(3;0), \(K(\frac{7}{3};\frac{1}{3})\)lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ACM. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi E, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC ; D là điểm đối xứng với H qua A , I là giao điểm của đường thẳng AB và CD
bởi Nguyễn Hồng Tiến 07/02/2017
mn người ơi, giải giúp em vs, bài này khó quá!
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trọng tâm G. gọi E, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC ; D là điểm đối xứng với H qua A , I là giao điểm của đường thẳng AB và CD. Biết điểm D(-1;-1) đường thẳng IG có phương trình 6x -3y - 7 = 0 và điểm E có hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối của tia AC sao cho GD = GC
bởi Nguyễn Sơn Ca 08/02/2017
Em sẽ rất biết ơn ai giải giúp em bài này!
Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối của tia AC sao cho GD = GC. Biết điểm G thuộc đường thẳng d: 2x+3y-13=0 và tam giác BDG nội tiếp đường tròn (C): \(x^2+y^2-2x-12y+27=0\) . Tìm toạ độ điểm B và viết phương trình đường thẳng BC, biết điểm B có hoành độ âm và toạ độ điểm G là số nguyên
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 3 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 7 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 1 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 3 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 94 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 7 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 11 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 12 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 13 trang 95 SGK Hình học 10
Bài tập 14 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 15 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 16 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 17 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 18 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 19 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 20 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 21 trang 96 SGK Hình học 10
Bài tập 22 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 23 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 24 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 25 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 26 trang 97 SGK Hình học 10
Bài tập 27 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 28 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 29 trang 98 SGK hình học 10
Bài tập 30 trang 98 SGK Hình học 10
Bài tập 3.37 trang 164 SBT Hình học 10
Bài tập 3.38 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.39 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.40 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.41 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.42 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.43 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.44 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.45 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.46 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.47 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.48 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.49 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.50 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.51 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.53 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.54 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.55 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.56 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.57 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.58 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.59 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.60 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.61 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.62 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.63 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.64 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.65 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.66 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.67 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.68 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.69 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.70 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.71 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.72 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.73 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.74 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.75 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.76 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.77 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.78 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.79 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.80 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.81 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.82 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.83 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.84 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.85 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.86 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.87 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.89 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.90 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.91 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.92 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 3.93 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 118 SGK Hình học 10 NC