Giải bài 3.80 tr 170 SBT Hình học 10
Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có phương trình là:
A. x + y - 2 = 0 B. x + y + 1 = 0
C. 2x + y - 3 = 0 D. x - y = 0
Hướng dẫn giải chi tiết
Tiếp tuyến Δ có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow {O{M_0}} = \left( {1;1} \right)\).
Phương trình Δ có dạng 1.(x – 1) + 1.(y – 1) = 0 hay x + y – 2 = 0.
Đáp án: A
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho hai đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 6 = 0\), \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x + 2y - 4 = 0\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
bởi sap sua
21/02/2021
A. \(\left( {{C_1}} \right)\) cắt \(\left( {{C_2}} \right)\)
B. \(\left( {{C_1}} \right)\) không có điểm chung với \(\left( {{C_2}} \right)\)
C. \(\left( {{C_1}} \right)\) tiếp xúc trong với \(\left( {{C_2}} \right)\)
D. \(\left( {{C_1}} \right)\) tiếp xúc ngoài với \(\left( {{C_2}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba điểm \(A\left( { - 2;0} \right),B\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\), \(C\left( {2;0} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình là:
bởi thuy tien
21/02/2021
A. \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 4 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} + 4x - 4y + 4 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} = 2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình nào trong các phương trình sau đây không phải là phương trình đường tròn?
bởi Nguyễn Phương Khanh
21/02/2021
A. \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + x + y + 2 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} + x + y = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 1 = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời