Phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 12 Ôn tập chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số lôgarit sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Giải tích 12 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nên các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
-
Bài tập 2 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nên các tính chất của hàm số luỹ thừa.
-
Bài tập 3 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nêu các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit.
-
Bài tập 4 trang 90 SGK Giải tích 12
Tìm tập xác định của các hàm số
a) y=13x−3.y=13x−3.
b) y=logx−12x−3.y=logx−12x−3.
c) y=log√x2−x−12.y=log√x2−x−12.
d) y=√25x−5xy=√25x−5x.
-
Bài tập 5 trang 90 SGK Giải tích 12
Biết 4x + 4-x = 23. Hãy tính: 2x + 2-x
-
Bài tập 6 trang 90 SGK Giải tích 12
Cho logab=3,logac=−2logab=3,logac=−2. Tính logaxlogax với:
a) x=a3b2√c;x=a3b2√c;
b) x=a43√bc3x=a43√bc3.
-
Bài tập 7 trang 90 SGK Giải tích 12
Giải các phương trình sau:
a) 3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3
b) 25x – 6.5x + 5 = 0
c) 4.9x + 12x – 3.16x = 0
d) log7 (x-1). log7x = log7x
e) log3x+log√3x+log13x=6log3x+log√3x+log13x=6
g) logx+8x−1=logxlogx+8x−1=logx
-
Bài tập 8 trang 90 SGK Giải tích 12
Giải các bất phương trình:
a) 22x-1+ 2x2x-2 + 22x-3 ≥ 448
b) (0,4)x – (2,5)x+1 > 1,5
c) log3[log12(x2−1)]<1log3[log12(x2−1)]<1
d) log20,2x−5log0,2x<−6log20,2x−5log0,2x<−6
-
Bài tập 1 trang 91 SGK Giải tích 12
Tập xác định của hàm số y=logx−21−xy=logx−21−x là:
(A) (−∞−∞, 1) ∪ (2, +∞+∞) (B) (1, 2)
(C) R\{1} (D) R\{1, 2}
-
Bài tập 2 trang 91 SGK Giải tích 12
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
(A) ln x > 0 ⇔ x > 1
(B) log2 x < 0 ⇔ 0< x < 1
(C) log13a>log13b⇔a>b>0log13a>log13b⇔a>b>0
(D) log12a=log12b⇔a=b>0log12a=log12b⇔a=b>0
-
Bài tập 3 trang 91 SGK Giải tích 12
Cho hàm số f(x) = ln (4x – x2). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
(A) f’ (2) = 1 (B). f’(2) = 0
(C) f’(5) = 1,2 (D). f’(-1) = -1,2
-
Bài tập 4 trang 91 SGK Giải tích 12
Cho hàm số g(x)=log12(x2−5x+7)g(x)=log12(x2−5x+7). Nghiệm của bất phương trình là g(x) > 0 là:
(A) x > 3 (B) x < 2 hoặc x > 3
(C) 2 < x < 3 (D) x < 2
-
Bài tập 5 trang 91 SGK Giải tích 12
Trong các hàm số f(x)=ln1sinx;g(x)=ln1+sinxcosx;h(x)=ln1cosxf(x)=ln1sinx;g(x)=ln1+sinxcosx;h(x)=ln1cosx
Hàm số có đạo hàm là 1cosx1cosx?
(A) f(x) (B) g(x)
(C) h(x) (D) g(x) và h(x)
-
Bài tập 6 trang 91 SGK Giải tích 12
Số nghiệm của phương trình 22x2−7x+5=122x2−7x+5=1 là:
(A). 0 (B). 1 (C). 2 (D). 3
-
Bài tập 7 trang 91 SGK Giải tích 12
Nghiệm của phương trình 10log9 = 8x + 5 là
A. 0 B. 1212 (C). 5858 (D). 7474
-
Bài tập 2.65 trang 133 SBT Toán 12
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) y=2√4x−2y=2√4x−2
b) y=log63x+21−xy=log63x+21−x
c) y=√logx+log(x+2)y=√logx+log(x+2)
d) y=√log(x−1)+log(x+1)y=√log(x−1)+log(x+1)
-
Bài tập 2.66 trang 133 SBT Toán 12
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y=1(2+3x)2y=1(2+3x)2
b) y=3√(3x−2)2(x≠23)y=3√(3x−2)2(x≠23)
c) y=13√3x−7y=13√3x−7
d) y=3x−3−log3xy=3x−3−log3x
e) y=(3x2−2)log2xy=(3x2−2)log2x
g) y=ln(cosx)y=ln(cosx)
h) y=exsinxy=exsinx
i) y=ex+e−xxy=ex+e−xx
-
Bài tập 2.67 trang 133 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau :
b) e2x−3ex−4+12e−x=0e2x−3ex−4+12e−x=0
c) 3.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+13.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+1
d) 2x2−1−3x2=3x2−1−2x2+22x2−1−3x2=3x2−1−2x2+2
-
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau :
a) ln(4x+2)−ln(x−1)=lnxln(4x+2)−ln(x−1)=lnx
b) log2(3x+1)log3x=2log2(3x+1)log2(3x+1)log3x=2log2(3x+1)
c) 2log3x2.5log3x=4002log3x2.5log3x=400
d) ln3x−3ln2x−4lnx+12=0ln3x−3ln2x−4lnx+12=0
-
Bài tập 2.69 trang 133 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau :
a) e2+lnx=x+3e2+lnx=x+3
b) 34−lnx=x34−lnx=x
c) (5−x)log(x−3)=0(5−x)log(x−3)=0
-
Bài tập 2.70 trang 133 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình mũ sau :
a) (8,4)x−3x2+1<1(8,4)x−3x2+1<1
b) 2|x−2|>4|x+1|2|x−2|>4|x+1|
c) 4x−2x+1+821−x<8x4x−2x+1+821−x<8x
d) 13x+5≤13x+1−113x+5≤13x+1−1
-
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình lôgarit sau :
a) lnx+2lnx−1<0lnx+2lnx−1<0
b) log20,2x−log0,2x−6≤0log20,2x−log0,2x−6≤0
c) log(x2−x−2)<2log(3−x)log(x2−x−2)<2log(3−x)
d) ln|x−2|+ln|x+4|≤3ln2ln|x−2|+ln|x+4|≤3ln2
-
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình sau :
a) (2x−7)ln(x+1)>0(2x−7)ln(x+1)>0
b) (x+5)(logx+1)<0(x+5)(logx+1)<0
c) 2log32x+5log22x+log2x−2≥02log32x+5log22x+log2x−2≥0
d) ln(3ex−2)≤2xln(3ex−2)≤2x
-
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho :
a) (12)n≤10−9(12)n≤10−9
b) 3−(75)n≤03−(75)n≤0
c) 1−(45)n≥0,971−(45)n≥0,97
d) (1+5100)n≥2(1+5100)n≥2
-
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Nếu a√33>a√22a√33>a√22 và logb34<logb45logb34<logb45 thì:
-
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Hàm số y=x2e−xy=x2e−x tăng trong khoảng
A. (−∞;0)(−∞;0)
B. (2;+∞)(2;+∞)
C. (0;2)(0;2)
D. (−∞;+∞)(−∞;+∞)
-
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Hàm số y=ln(x2−2mx+4)y=ln(x2−2mx+4) có tập xác định khi :
-
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Đạo hàm của hàm số y=x(lnx−1)y=x(lnx−1) là:
B. lnxlnx
-
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Nghiệm của phương trình log2(log4x)=1log2(log4x)=1 là:
-
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x−2)<0log2(3x−2)<0 là :
-
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Tập nghiệm của phương trình 3x≥5−2x3x≥5−2x là :
A. [1;+∞)[1;+∞)
B. (−∞;1](−∞;1]
C. (−∞;1](−∞;1]
D. ∅∅
-
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Cho hàm số y=lnxxy=lnxx. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số có một cực tiểu
B. Hàm số có một cực đại
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. -
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Phương trình 3x2−2x+1=13x2−2x+1=1 có nghiệm là:
D. x=13x=13
-
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Tìm tập nghiệm của phương trình 2x2−x−4−4=02x2−x−4−4=0
-
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Tìm tập nghiệm của phương trình xlg4+4lgx=32xlg4+4lgx=32
-
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log2x+log2(x−1)=1log2x+log2(x−1)=1
-
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Số nghiệm của phương trình lg(x2−6x+7)=lg(x−3)lg(x2−6x+7)=lg(x−3) là:
-
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log2xlog42x=log84xlog168xlog2xlog42x=log84xlog168x
A. {2}{2}B. {14}{14}
C. {2;14}{2;14}
D. {2;116}{2;116}
-
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Tìm nghiệm của bất phương trình 22x8>122x8>1
A. x>32x>32
B. x<32x<32
C. x>23x>23
D. x<23x<23
-
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Tìm nghiệm của bất phương trình 2x2<2√7−x2x2<2√7−x
A. x < 3B. x≥1x≥1
C. 1≤x<31≤x<3
D. x < 1
-
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Tìm (√2)x=3√2(√2)x=3√2
, biết
B. x=32x=32
C. x=23x=23
D. x=16x=16
-
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 0,125.42x=(√28)−x0,125.42x=(√28)−x
-
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 25x−6.5x+1+53=0.25x−6.5x+1+53=0.
-
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 5.4x−7.10x+2.25x=05.4x−7.10x+2.25x=0
-
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Tìm tập nghiệm của phương trình 3x.2x2=13x.2x2=1
A. {0;log2(13)}{0;log2(13)}B. {0}{0}
C. {−log23}{−log23}
D. {0;log32}{0;log32}
-
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Tìm 2x+3x=5x2x+3x=5x
, biết
-
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Phương trình 1+3x2=2x1+3x2=2x có bao nhiêu nghiệm ?
-
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 125.5x+x=3125.5x+x=3
D. {2}{2}
-
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Tìm x, biết log2x=−2log2x=−2
-
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3x+log9x+log27x=11log3x+log9x+log27x=11
-
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình lg(152+x3)=lg(x+2)3lg(152+x3)=lg(x+2)3
-
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Tìm log3x+log4(x+1)=2log3x+log4(x+1)=2
, biết
-
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Số nghiệm của phương trình log2003x+log2004x=2005log2003x+log2004x=2005 là
-
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình (13)1x<(13)2(13)1x<(13)2
A. (−∞;12)(−∞;12)B. (12;+∞)(12;+∞)
C. (0;12)(0;12)
D. (−12;12)(−12;12)
-
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Tìm lg2(x+1)>1lg2(x+1)>1
, biết
-
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log23xx+2>1log23xx+2>1
A. (−∞;2)(−∞;2)B. (4;+∞)(4;+∞)
C. (−∞;−2)∪(4;+∞)(−∞;−2)∪(4;+∞)
D. (−2;4)(−2;4)
-
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
So sánh p và q, biết:
a)(23)p>(32)−qb)(83)−p<(38)qc)0,25p<(12)2qd)(72)p<(27)p−2qa)(23)p>(32)−qb)(83)−p<(38)qc)0,25p<(12)2qd)(72)p<(27)p−2q
-
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Cho x < 0. Chứng minh rằng:
√−1+√1+14(2x−2−x)21+√1+14(2x−2−x)2=1−2x1+2x ⎷−1+√1+14(2x−2−x)21+√1+14(2x−2−x)2=1−2x1+2x
-
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Tính
a)A=92log34+4log812b)B=loga(a23√a.5√a44√a)c)C=log5log55√5√5√....5√5a)A=92log34+4log812b)B=loga(a23√a.5√a44√a)c)C=log5log55√5√5√....5√5
-
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Chứng minh rằng log23>log34log23>log34
-
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Chứng minh rằng:
logb+ca+logc−ba=2logb+ca.logc−ba.logb+ca+logc−ba=2logb+ca.logc−ba.
-
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Chứng minh rằng hàm số y=ln11+xy=ln11+x thỏa hệ thức xy′+1=ey
-
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Giả sử đồ thị (G) của hàm số y=(√2)xln2 cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).
-
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = logax. Trong hai khẳng định a > 1 và 0 < a < 1, khẳng định nào đúng trong mỗi trường hợp sau? Vì sao?
a) M có tọa độ (0,5; -7)
b) M có tọa độ (0,5; 7)
c) M có tọa độ (3; 5,2)
d) M có tọa độ (3; -5,2).
-
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nito 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức: P(t)=100.(0,5)15750(%)
Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.
-
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Giải phương trình:
a)32x+5x−7=0,25.128x+17x−3b)5x−1=10x.2−x.5x+1c)4x−3x−0,5=3x+0,5−22x−1d)34x+8−4.32x+5+28=2log2√2.
-
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Giải các phương trình:
a)log3(log20,5x−3log0,5x+5)=2b)log2(4.3x−6)−log2(9x−6)=1c)1−12log(2x−1)=12log(x−9)d)16log2(x−2)−13=log18√3x−5
-
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Giải phương trình: 4x−3x=1
-
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Giải các hệ phương trình:
a){log2(x−y)=5−log2(x+y)logx−log4logy−log3=−1b){2log2x−3y=153y.log2x=2log2x+3y+1
-
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Giải các bất phương trình sau:
a)1−log4x1+log2x<12b)log1√5(6x+1−36x)≥−2c)log15(x2−6x+18)+2log5(x−4)<0
-
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Giá trị biểu thức log236−log2144 bằng
(A) – 4
(B) 4
(C) – 2
(D) 2.
-
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Biết log6√a=2 thì log6a bằng:
(A) 36
(B) 108
(C) 6
(D) 4.
-
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Tập các số x thỏa mãn log0,4(x−4)+1≥0 là:
(A) (4;+∞)
(B) (4;6,5)
(C) (−∞;6,5)
(D) [6,5;+∞)
-
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Tập các số x thỏa mãn (23)4x≤(32)2−x là:
(A) (−∞;23]
(B) [−23;+∞)
(C) (−∞;25]
(D) [25;+∞)
-
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Giá trị biểu thức 3log0,1102,4 bằng:
(A) 0,8
(B) 7,2
(C) – 7,2
(D) 72
-
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Giá trị biểu thức 0,5log225+log2(1,6) bằng:
(A) 1
(B) 2
(C) 3
(D) 5.
-
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Giá trị biểu thức log2240log3,752−log215log602+log21 bằng:
(A) 4
(B) 3
(C) 1
(D) - 8
-
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Tập các số x thỏa mãn (35)2x−1≤(35)2−x là:
(A) [3;+∞)
(B) (−∞;1]
(C) [1;+∞)
(D) (−∞;+∞)
-
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Đối với hàm số f(x)=ecos2x, ta có:
(A) f′(π6)=e√32
(B) f′(π6)−e√32
(C) f′(π6)=√3e
(D) f′(π6)=−√3e
-
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Đối với hàm số y=ln1x+1, ta có:
(A) xy′+1=ey
(B) xy′+1=−ey
(C) xy′−1=ey
(D) xy′−1=−ey
-
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: y=ax;y=bx;y=cx
(a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.
(A) a > b > c
(B) a > c > b
(C) b > a > c
(D) b > c > a
-
Bài tập 109 trang 135 SGK Toán 12 NC
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số:
y=logax,logbx,logcx
(a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a, b, c :
(A) a > b > c
(B) c > a > b
(C) b > a > c
(D) c > b > a
-
Bài tập 110 trang 135 SGK Toán 12 NC
Phương trình log24x−logx22=3 có bao nhiêu nghiệm?
(A) 1 nghiệm
(B) 2 nghiệm
(C) 3 nghiệm
(D) 4 nghiệm.