Giải bài 7 tr 90 sách GK Toán GT lớp 12
Giải các phương trình sau:
a) 3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3
b) 25x – 6.5x + 5 = 0
c) 4.9x + 12x – 3.16x = 0
d) log7 (x-1). log7x = log7x
e) \(log_3x+log_{\sqrt{3}}x+log_\frac{1}{3}x=6\)
g) \(log\frac{x+8}{x-1}=logx\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7
Vận dụng các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit đã học ở bài 5 chương 2 Giải tích 12 ta có lời giải chi tiết câu a, b, c, d, e, g bài 7 như sau:
Câu a:
3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3
⇔ 3.3x+3 - 3x+3 = 5.5x+3 - 3.3x +3
⇔ 2.3x+3 = 2.5x+3
⇔ log2 (2.3x+3) = log2 (2.5x+3)
⇔ 1 + (x+3) log23 = 1 + (x+3) log25
⇔ (x+3)(log23 - log25)=0
⇔ x + 3 = 0 ⇔ x = -3.
Câu b:
25x - 6.5x + 5 = 0 ⇔ (5x)2 -6.5x + 5 = 0
Đặt 5x = t > 0. Phương trình trở thành \(t^2-6t+5=0\Rightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} t=1\\ t=5 \end{matrix}\)
Với t = 1 thì 5x = 1 ⇔ x = 0.
Với t = 5 thì 5x = 1 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0 và x = 1.
Câu c:
\(4.9^x+12^x-3.16^x=0\Leftrightarrow 4.\left ( \frac{3}{4} \right )^{2x} + \left ( \frac{3}{4} \right )^x-3=0\)
Đặt \(\left ( \frac{3}{4} \right )^x=t>0\).
Phương trình trở thành: \(4t^2+t-3=0\Leftrightarrow \Bigg \lbrack \begin{matrix} t=-1 \ \ (loai)\\ \\ t=\frac{3}{4} \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \end{matrix}\)
Với \(t=\frac{3}{4}\) thì \(\left (\frac{3}{4} \right )^x=\frac{3}{4} \Leftrightarrow x=1\)
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Câu d:
\(log_7 (x-1). log_7x = log_7x\) (4). ĐK: x > 1
Khi đó: \((4)\Leftrightarrow log_7x(log_7(x-1)-1)=0\Leftrightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} log_7x =0\\ \\ log_7(x-1)=1 \end{matrix}\)
\(\Leftrightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} x=1\\ x=8 \end{matrix}\)
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 8.
Câu e:
\(log_3x+log_{\sqrt{3}}x+log_{\frac{1}{3}}x=6 \ \ (5)\). ĐK: x > 0
Khi đó: \((5)\Leftrightarrow log_3x+2log_3x-log_3x=6\Leftrightarrow log_3x=3 \Leftrightarrow x=27\)
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 27.
Câu f:
\(log\frac{x+8}{x-1}=logx \ \ (6)\). ĐK: x > 1
Khi đó: (6) ⇔ \(log\frac{x+8}{x-1}=x\)
\(\Leftrightarrow x+8=x(x-1)\Leftrightarrow x^2-2x-8=0\Leftrightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} x=4\\ x=-2 \end{matrix}\)
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x = 4.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
(A)\({5^8}\)
(B) \({5^2}\)
(C) \({5^4}\)
(D) 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \({a^{{{\log }_{\sqrt a }}4}}(a > 0,a \ne 1)\) bằng bao nhiêu?
bởi Choco Choco 05/06/2021
(A) 4
(B) 2
(C) 16
(D) \({1 \over 2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(A) 3
(B) \({1 \over 3}\)
(C) -3
(D) \( - {1 \over 3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình sau \(\displaystyle {\log _2}\frac{{3x}}{{x + 2}} > 1\).
bởi Co Nan 03/06/2021
A. \(\displaystyle \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(\displaystyle \left( {4; + \infty } \right)\)
C. \(\displaystyle \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
D. \(\displaystyle \left( { - 2;4} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm \(\displaystyle x\) biết \(\displaystyle \lg 2\left( {x + 1} \right) > 1\).
bởi Lê Minh 03/06/2021
A. \(\displaystyle x > 4\)
B. \(\displaystyle - 1 < x < 4\)
C. \(\displaystyle x > 9\)
D. \(\displaystyle - 1 < x < 9\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: \(\displaystyle {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\frac{1}{x}}} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}\).
bởi Anh Hà 03/06/2021
A. \(\displaystyle \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\displaystyle \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\displaystyle \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
D. \(\displaystyle \left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số nghiệm của phương trình sau \(\displaystyle {\log _{2003}}x + {\log _{2004}}x = 2005\) là đáp án?
bởi Bo bo 03/06/2021
A. \(\displaystyle 0\)
B. \(\displaystyle 1\)
C. \(\displaystyle 2\)
D. Vô số
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm \(\displaystyle x\) biết \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _4}\left( {x + 1} \right) = 2\).
bởi Minh Thắng 02/06/2021
A. \(\displaystyle x = 1\)
B. \(\displaystyle x = 2\)
C. \(\displaystyle x = 3\)
D. \(\displaystyle x = 4\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình: \(\displaystyle \lg \left( {152 + {x^3}} \right) = \lg {\left( {x + 2} \right)^3}\)
bởi Nguyen Ngoc 03/06/2021
A. \(\displaystyle \left\{ 4 \right\}\)
B. \(\displaystyle \left\{ { - 6} \right\}\)
C. \(\displaystyle \left\{ {4; - 6} \right\}\)
D. \(\displaystyle \left\{ {4;6} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _3}x + {\log _9}x + {\log _{27}}x = 11\)
bởi Lê Gia Bảo 03/06/2021
A. \(\displaystyle \left\{ {18} \right\}\)
B. \(\displaystyle \left\{ {27} \right\}\)
C. \(\displaystyle \left\{ {729} \right\}\)
D. \(\displaystyle \left\{ {11;1} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\displaystyle x = - 4\)
B. \(\displaystyle x = \frac{1}{4}\)
C. \(\displaystyle x = - \frac{1}{4}\)
D. \(\displaystyle x = 4\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 90 SGK Giải tích 12
Bài tập 6 trang 90 SGK Giải tích 12
Bài tập 8 trang 90 SGK Giải tích 12
Bài tập 1 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 2 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 3 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 4 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 5 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 6 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 7 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 2.65 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.66 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.67 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.69 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.70 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC