Giải bài 2.67 tr 133 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau :
b) \({e^{2x}} - {3^{ex}} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\)
c) \({3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\)
d) \({2^{{x^2} - 1}} - 3{x^2} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}
{9^x} - {3^x} - 6 = 0\\
\Leftrightarrow {3^{2x}} - 3x - 6 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{3^x} = - 2\,\,(l)\\
{3^x} = 3
\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 1
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
{e^{2x}} - {3^{ex}} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\\
\Leftrightarrow {e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + \frac{{12}}{{{e^x}}} = 0\\
\Rightarrow {e^{3x}} - 3{e^{2x}} - 4{e^x} + 12 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{e^x} = - 2\,\,\left( l \right)\\
{e^x} = 2\\
{e^x} = 3
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \ln 2\\
x = \ln 3
\end{array} \right.
\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}
{3.4^x} + \frac{1}{3}{.9^{x + 2}} = {6.4^{x + 1}} - \frac{1}{2}{.9^{x + 1}}\\
\Leftrightarrow {3.4^x} - {24.4^x} + {27.9^x} + \frac{9}{2}{.9^x} = 0\\
\Leftrightarrow \frac{{63}}{2}{.9^x} = {21.4^x}\\
\Leftrightarrow {\left( {\frac{9}{4}} \right)^x} = \frac{2}{3}\\
\Leftrightarrow x = - \frac{1}{2}
\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{l}
{2^{{x^2} - 1}} - 3{x^2} = {3^{{x^2} - 1}} - {2^{{x^2} + 2}}\\
\Leftrightarrow \frac{1}{2}{.2^{{x^2}}} - {3^{{x^2}}} = \frac{1}{3}{.3^{{x^2}}} - {4.2^{{x^2}}}\\
\Leftrightarrow \frac{9}{2}{.2^{{x^2}}} = \frac{4}{3}{.3^{{x^2}}}\\
\Rightarrow {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2}}} = \frac{8}{{27}}\\
\Leftrightarrow {x^2} = 3\\
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt 3
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Biểu thức \({a^3} + {a^{ - 3}}\) bằng đáp án?
bởi Lê Minh Trí 02/06/2021
A. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 2 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
B. \(\left( {a + {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
C. \(\left( {{1 \over a} - a} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
D. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bất phương trình sau \({\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} < 1\) có nghiệm là:
bởi Hoang Viet 01/06/2021
A. \(x = {3 \over 4}\)
B. \(x = 4\)
C. \(x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {{5 \over 8}; + \infty } \right)\)
D. \(x \in ( - 9;2) \cup (8; + \infty )\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\ln {(ab)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\).
B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = {1 \over 2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\).
C. \(\ln \left( {{a \over b}} \right) = \ln |a| - \ln |b|\).
D. \(\ln {\left( {{a \over b}} \right)^2} = \ln ({a^2}) - \ln ({b^2})\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các số thực a, b > 0 bất kì. Rút gọn biểu thức \(P = 2{\log _2}a - {\log _{{1 \over 2}}}{b^2}\):
bởi Xuan Xuan 02/06/2021
A. \(P = {\log _2}{\left( {{a \over b}} \right)^2}\)
B. \(P = {\log _2}\left( {{{2a} \over {{b^2}}}} \right)\).
C. \(P = {\log _2}(2a{b^2})\)
D. \(P = {\log _2}{(ab)^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(a > 0,\,n \in Z,n \ge 2\), chọn khẳng định đúng là
bởi Nhật Nam 01/06/2021
A. \({a^{{1 \over n}}} = \root n \of a \)
B. \({a^{{1 \over n}}} = \sqrt {{a^n}} \)
C. \({a^{{1 \over n}}} = {a^n}\)
D. \({a^{{1 \over n}}} = \root a \of n \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \([1; + \infty )\)
B. \(\emptyset \)
C. \((1; + \infty )\)
D. \(( - \infty ;1]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức sau đây \(P = {a^{{5 \over 3}}}:\sqrt a \,\,\,\,\,(a > 0)\).
bởi Nguyễn Sơn Ca 01/06/2021
A. \(P = {a^{{2 \over 3}}}\)
B. \(P = {a^{{{ - 2} \over 3}}}\)
C. \(P = {a^{{4 \over 3}}}\)
D. \(P = {a^{{7 \over 6}}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _3}^2x - 3{\log _3}x + 2 = 0\). Tính giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng bao nhiêu?
bởi Trịnh Lan Trinh 02/06/2021
A. 20
B. 92
C. 90
D. 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết biểu thức \(\left( {\root 3 \of a + \root 3 \of b } \right)\left( {{a^{{2 \over 3}}} + {b^{{2 \over 3}}} - \root 3 \of {ab} } \right)\) có giá trị ( với a, b dương) là:
bởi hi hi 02/06/2021
A. \({a^{{2 \over 3}}} + {b^{{2 \over 3}}}\)
B. a – b
C. a + b
D. \({a^{{3 \over 2}}} + {b^{{3 \over 2}}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(2{e^x}\sin x\)
B. \( - 2{e^x}\sin x\)
C. \( - 2{e^x}\cos x\)
D. \(2{e^x}\cos x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}({3^x} - 2) < 0\) llà đáp án nào dưới đây?
bởi Mai Hoa 01/06/2021
A. x < 1
B. \({\log _3}2 < x < 1\)
C. 0 < x < 1
D. x > 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.65 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.66 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.69 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.70 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC