Giải bài 2.69 tr 133 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau :
a) \({e^2} + \ln x = x + 3\)
b) \({3^{4 - \ln x}} = x\)
c) \((5 - x)\log (x - 3) = 0\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) ĐK:
\(\begin{array}{l}
{e^{2 + \ln x}} = x + 3\\
\Leftrightarrow {e^2}.{e^{\ln x}} = x + 3\\
\Leftrightarrow {e^2}.x - x = 3\\
\Leftrightarrow x = \frac{3}{{{e^2} - 1}}
\end{array}\)
b) ĐK:
\(\begin{array}{l}
{e^{4 - \ln x}} = x \Leftrightarrow \frac{{{e^4}}}{{{e^{\ln x}}}} = x\\
\Leftrightarrow {x^2} = {e^4}\\
\Leftrightarrow x = {e^2}
\end{array}\)
c) ĐK:
\(\begin{array}{l}
\left( {5 - x} \right)\log \left( {x - 3} \right) = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
5 - x = 0\\
\log \left( {x - 3} \right) = 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 5\\
x - 3 = 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 5\\
x = 4
\end{array} \right.
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = - 1, x = 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {{{3^x}} \over x}\)
bởi hi hi 01/06/2021
A. \(y' = {{{3^x}(x - 1)\ln 3} \over {{x^2}}}\).
B. \(y' = {{{3^x}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
C. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x - 3)} \over {{x^2}}}\).
D. \(y' = {{{3^{x - 1}}(x\ln 3 - 1)} \over {{x^2}}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \({\log _b}a < 1 < {\log _a}b\).
B. \({\log _a}b < 1 < {\log _b}a\).
C. \({\log _b}a < {\log _a}b < 1\).
D. \(1 < {\log _a}b < {\log _b}a\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(x = {\log _2}{y^3}\).
B. \(x = {1 \over 3}{2^y}\).
C. \(x = {1 \over 3}{\log _2}y\).
D. \(x = {1 \over 3}{\log _y}2\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết phương trình tiếp tuyến cua đồ thị hàm số sau \(y = {x^{{1 \over 5}}}\) tại điểm có tung độ bằng 2.
bởi Tuyet Anh 01/06/2021
A. \(y = {1 \over {80}}x + {{79} \over {40}}\).
B. \(y = {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
C. \(y = {1 \over {80}}x - {8 \over 5}\)
D. \(y = - {1 \over {80}}x + {8 \over 5}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. xy
B. \({1 \over {xy}}\)
C. \({{xy} \over {x + y}}\)
D. \({{x + y} \over {xy}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nghiệm của bất phương trình sau \({\log _{{1 \over 2}}}({x^2} + 2x - 8) \ge - 4\) là:
bởi Lan Anh 02/06/2021
A. [- 4 ;2]
B. \([ - 6; - 4] \cup (2;4]\)
C. (2 ; 4]
D. [- 6 ; - 4]
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Phương án nào sau đây là khẳng định đúng ?
bởi Nguyễn Lê Tín 01/06/2021
A. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2} + {1 \over 2}{\log _a}b\).
B. \({\log _{{a^2}}}(ab) = 2 + {\log _a}b\).
C. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 4}{\log _a}b\).
D. \({\log _{{a^2}}}(ab) = {1 \over 2}{\log _a}b\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. a < 0, b > 0
B. \(0 < a \ne 1,b < 0\)
C. \(0 < a \ne 1,\,b > 0\)
D. \(0 < a \ne 1,\,0 < b \ne 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)\) là đường thẳng:
bởi Choco Choco 02/06/2021
A. \(x = 1\)
B. \(y = 0\)
C. \(y=1\)
D. \(x=0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với hàm số \(y = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 2}\). Tính S = y’ + y, ta được:
bởi Nguyễn Sơn Ca 02/06/2021
A. \(S = - {e^x}\)
B. \(S = {e^x}\)
C. \(S = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 4}\)
D. \(S = {e^x} + {e^{ - x}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.67 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.70 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC