Giải bài 7 tr 28 sách GK Toán Hình lớp 10
Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kỳ. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NQ} + \overrightarrow {RS} = \overrightarrow {MS} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {RQ} \)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7
(Áp dụng qui tắc ba điểm)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NQ} + \overrightarrow {RS} = \overrightarrow {MS} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {RQ} \\
\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NQ} + \overrightarrow {RS} = \overrightarrow {MS} + \overrightarrow {SP} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RQ} + \overrightarrow {QS} \\
= \overrightarrow {MS} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {RQ}
\end{array}\)
( vì \(\overrightarrow {SP} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {QS} = \overrightarrow 0 \) )
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Cho ba điểm \(A\left( {3; - 5} \right)\), \(B\left( {1;7} \right)\). Chọn khẳng định đúng:
bởi Quynh Anh 22/02/2021
A. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là \(\left( {4;2} \right)\).
B. Tọa dộ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) là \(\left( {2; - 12} \right)\).
C. Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) là \(\left( { - 2;12} \right)\).
D. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là \(\left( {2; - 1} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1; - 3} \right)\), \(B\left( {2;5} \right)\), \(C\left( {0;7} \right)\). Trọng tâm của tam giác \(ABC\) là điểm có tọa độ:
bởi Nguyễn Trà Long 21/02/2021
A. \(\left( {0;5} \right)\)
B. \(\left( {1;\sqrt 2 } \right)\)
C. \(\left( {3;0} \right)\)
D. \(\left( {1;3} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ba điểm \(A\left( {0;3} \right)\), \(B\left( {1;5} \right)\), \(C\left( { - 3; - 3} \right)\). Chọn khẳng định đúng:
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 22/02/2021
A. \(A,B,C\) không thẳng hàng.
B. \(A,B,C\) thẳng hàng.
C. Điểm \(B\) ở giữa \(A\) và \(C\).
D. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {2;3} \right)\), \(\overrightarrow c = \left( { - 6; - 10} \right)\). Hãy chọn khẳng định đúng:
bởi minh dương 22/02/2021
A. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) cùng hướng
B. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow a - \overrightarrow b \) cùng phương
C. \(\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) cùng hướng
D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) ngược hướng
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 27 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 27 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 11 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 12 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 13 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 1.48 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.49 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.50 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.51 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.52 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.53 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.54 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.55 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.56 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.57 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.58 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.59 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.60 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.61 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.62 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.63 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.64 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.65 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.66 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.67 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.68 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.69 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.70 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.71 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.72 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.73 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.74 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.75 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.76 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.77 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.78 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.79 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.80 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.81 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.82 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.83 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.84 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.85 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.86 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.87 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.88 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.89 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.90 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.91 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.92 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.93 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.95 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.96 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.97 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.98 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.99 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.100 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học10 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 15 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 16 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 17 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 18 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 19 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 20 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 21 trang 38 SGK Hình học 10 NC