Giải bài 9 tr 46 sách GK Toán GT lớp 12
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
\(f(x)=\frac{1}{2}x^4-3x^2+\frac{3}{2}\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình f’’(x) = 0.
c) Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x4 – 6x2 + 3 = m.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 9
Câu a:
\(f(x)=\frac{1}{2}x^4-3x^2+\frac{3}{2}\)
1) Tập xác định: D=R.
2) Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: \(f'(x)=2x^3-6x.\)
\(f'(x)=0 \Leftrightarrow 2x^3-6x=0\Leftrightarrow \Bigg \lbrack \begin{matrix} x=-\sqrt{3}\\ x=0\\ x=\sqrt{3} \end{matrix}\)
Xét dấu y':
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\sqrt{3};0)\) và \((\sqrt{3};+\infty )\), nghịch biến trên các khoảng \((-\infty;-\sqrt{3})\) và \((0;\sqrt{3})\).
Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, giá trị cực đại \(y_{CD} = y(0)=\frac{3}{2}\), đạt cực tiểu tại \(x=-\sqrt{3}\) và \(x=\sqrt{3}\), giá trị cực tiểu \(y_{CT}=y(-\sqrt{3})=y(\sqrt{3})=-3\).
Giới hạn:
\(\begin{array}{l}
\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y\\
= \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\frac{1}{2}{x^4} - 3{x^2} + \frac{3}{2}} \right) = + \infty \\
\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y\\
= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{1}{2}{x^4} - 3{x^2} + \frac{3}{2}} \right) = + \infty
\end{array}\)
Bảng biến thiên:
3) Đồ thị
Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.
Đồ thị cắt Oy tại điểm \(\left ( 0;\frac{3}{2} \right )\)
Ta có:
x = 1 ⇒ y = -1
x = - 2 ⇒ y = -5/2
x = 2 ⇒ y = -5/2
x = -1 ⇒ y = -1
Câu b:
Ta có: \(f''(x)=6x^2-6\)
\(f''(x)=0\Leftrightarrow 6x^2-6=0\Leftrightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} x=-1\\ x=1 \end{matrix}\)
+ Với x = -1 ⇒ f(-1) = -1, f'(-1) = 4
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại (-1; -1) là:
y = 4(x+1) - 1 ⇔ y = 4x + 3.
+ Với x = 1 ⇒ f(1) = -1, f'(1) = -4
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại (1; -1) là:
y = -4(x-1) -1 ⇔ y= -4x + 3.
Câu c:
Ta có:
\(x^4-6x^2+3=m\)
\(\Leftrightarrow \frac{1}{2}x^4-3x^2+\frac{3}{2}=\frac{m}{2}\) (*)
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và đường thẳng \(y=\frac{m}{2}\)
Từ đồ thì (C) ta có:
+ Nếu \(\frac{m}{2}<-3\Leftrightarrow m< -6\) thì (*) vô nghiệm.
+ Nếu \(\bigg \lbrack \begin{matrix} \frac{m}{2}=-3\\ \\ \frac{m}{2}>\frac{3}{2} \end{matrix}\Leftrightarrow \bigg \lbrack \begin{matrix} m=-6\\ m>3 \end{matrix}\) thì (*) có hai nghiệm phân biệt.
+ Nếu \(\frac{m}{2}=\frac{3}{2}\Leftrightarrow m=3\) thì (*) có ba nghiệm phân biệt.
+ Nếu \( - 3 < \frac{m}{2} < \frac{3}{2} \Leftrightarrow - 6 < m < 3\) thì (*) có bốn nghiệm phân biệt.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Chứng minh phương trình \(3{x^5} + 15x-8 = 0\) chỉ có một nghiệm thực.
bởi Nguyễn Trà Long 02/06/2021
Chứng minh phương trình \(3{x^5} + 15x-8 = 0\) chỉ có một nghiệm thực.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Tìm tất cả các điểm trên \(\left( C \right)\) có tọa độ là các số nguyên.
bởi Nguyễn Thị Lưu 03/06/2021
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Tìm tất cả các điểm trên \(\left( C \right)\) có tọa độ là các số nguyên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Viết phương trình các đường thẳng đi qua \(O\left( {0;0} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( C \right)\).
bởi Lan Anh 03/06/2021
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Viết phương trình các đường thẳng đi qua \(O\left( {0;0} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( C \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số.
bởi Chai Chai 02/06/2021
Cho hàm số \(y = \dfrac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = {x^4}-2m{x^2} + {m^3}-{m^2}\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi \(m = 1\).
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 02/06/2021
Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = {x^4}-2m{x^2} + {m^3}-{m^2}\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi \(m = 1\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số: \(y = - {x^4} - {x^2} + 6\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số đã cho.
bởi Mai Vàng 02/06/2021
Cho hàm số: \(y = - {x^4} - {x^2} + 6\). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số đã cho.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^3}-3{x^2}-m = 0\;\) có ba nghiệm phân biệt.
bởi Hữu Trí 03/06/2021
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^3}-3{x^2}-m = 0\;\) có ba nghiệm phân biệt.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = \dfrac{{(a - 1){x^3}}}{3} + a{x^2} + (3a - 2)x\). Xác định \(a\) để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
bởi Truc Ly 02/06/2021
Cho hàm số \(y = \dfrac{{(a - 1){x^3}}}{3} + a{x^2} + (3a - 2)x\). Xác định \(a\) để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 7 trang 45 SGK Giải tích 12
Bài tập 8 trang 46 SGK Giải tích 12
Bài tập 10 trang 46 SGK Giải tích 12
Bài tập 11 trang 46 SGK Giải tích 12
Bài tập 12 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 1 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 2 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 3 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 4 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 5 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 1.75 trang 39 SBT Toán 12
Bài tập 1.76 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.77 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.78 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.79 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.80 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.81 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.82 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.83 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.84 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.86 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.87 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC