Giải bài 1.87 tr 41 SBT Toán 12
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{4}{{{x^2} + 2x + 3}}\) là:
A. 3
B. 2
C. −5
D. 10
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: \({x^2} + 2x + 3 = \left( {{x^2} + 2x + 1} \right) + 2 \)
\(= {\left( {x + 1} \right)^2} + 2 \ge 2\)
\( \Rightarrow \frac{4}{{{x^2} + 2x + 3}} \le \frac{4}{2} = 2 \Rightarrow y \le 2\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\)
Vậy \(\max y = 2\) khi x = −1.
Chọn B.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{ 3}} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{5 }{ 3}; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{3}} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số sau \(y = x + \dfrac{4}{{x - 2}}\) , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1 ; 1] là:
bởi Mai Hoa 01/06/2021
A. – 4
B. – 3
C. – 7/3
D. – 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số sau \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại điểm có hoành độ bằng 3:
bởi Bo Bo 01/06/2021
A. \(y = 3x + 13\)
B \(y = 3x - 5\)
C. \(y = - 3x - 5\)
D. \(y = - 3x + 13\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 3
D. m < 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm giao điểm của đồ thị với trục tung bằng:
bởi An Nhiên 31/05/2021
A. – 2
B. 2
C. 1
D. – 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số sau \(y = \dfrac{3}{{x - 2}}\) là
bởi Nguyễn Trà Giang 01/06/2021
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = f'(x)\) có bảng biến thiên như sau: Khi đó, điểm cực đại của hàm số là đáp án
bởi Nguyen Ngoc 01/06/2021
A. x = 0.
B. x = 4.
C. x = 2.
D. x = 1.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(( - \infty ;0)\)
B. \(( - \infty ; - 2)\) và \((0;2)\)
C. \((0; + \infty )\)
D. \(( - 2;0)\) và \((2; + \infty )\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.86 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC