Giải bài 1.86 tr 41 SBT Toán 12
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2\) là:
A. x = −1
B. x = 5
C. x = 0
D. x = 1, x = 2
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: \(y' = 4{x^3} + 6x = 2x\left( {2{x^2} + 3} \right);\)
\(y' = 0 \Leftrightarrow x = 0\)
Do \(a = 1 > 0\) nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và không có điểm cực đại.
Chọn C.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Điều kiện của tham số m đề hàm số sau \(y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là
bởi Nguyễn Hạ Lan 31/05/2021
A. m < - 1
B. \(m \ge - 1\)
C. \(m > - 1\)
D. \(m \le - 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hàm số sau \(y = {x^3} - 2x + 1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
bởi Lê Nhật Minh 01/06/2021
A. 3
B. – 5
C. 25
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm cực đại của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\)
bởi minh dương 31/05/2021
A. x = 0
B. x = 2
C. (0 ; 2)
D. (2 ; 6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\) có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm các giá trị của m đề phương trình \({x^3} - 3{x^2} + m = 0\) có hai nghiệm
bởi Mai Vi 01/06/2021
A. m = 0; m = 4.
B. m = - 4; m= 4.
C. m= - 4; m = 0
D. 0 < m < 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = {\dfrac{2018} {x - 2}}\) có đồ thị (C). Số đường tiệm cận của (C) là:
bởi Huong Hoa Hồng 31/05/2021
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{5}{ {x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình ?
bởi Anh Nguyễn 01/06/2021
A. y = 5
B. x = 0
C. x = 1
D. y = 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{ 3}} \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{5 }{ 3}; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\dfrac{5 }{3}} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.84 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.87 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC