Giải bài 1.75 tr 39 SBT Toán 12
Cho hàm số: \(y = 4{x^3} + mx\) (m là tham số) (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với m = 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(y = 13x + 1\).
c) Xét sự biến thiên của hàm số (1) tùy thuộc giá trị của m.
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Với m = 1 ta có hàm số \(y = 4{x^3} + x\)
TXĐ: D = R
Ta có: \(y' = 12{x^2} + 1 > 0,\forall x \in R\) nên hàm số đồng biến trên R và không có cực trị.
Bảng biến thiên:
Đồ thị đi qua các điểm \(\left( {0;0} \right),\left( {1;5} \right),\left( { - 1; - 5} \right)\)
b) Do tiếp tuyến song song đường thẳng \(y = 13x + 1\) nên \(k = 13\)
Ta có:
\(12{x^2} + 1 = 13 \Leftrightarrow 12{x^2} = 12 \Leftrightarrow x = \pm 1\)
+ Với x = 1 thì y = 5, ta có tiếp tuyến:
\(y = 13\left( {x - 1} \right) + 5\) hay \(y = 13x - 8\)
+ Với x = −1 thì y = −5, ta có tiếp tuyến:
\(y = 13\left( {x + 1} \right) - 5\) hay \(y = 13x + 8\)
Vậy có hai tiếp tuyến phải tìm là:
\(y = 13x \pm 8\).
c) Vì \(y' = 12{x^2} + m\) nên :
+) Với \(m \ge 0\) ta có \(y' \ge 0\) với mọi x.
Do đó hàm số (1) luôn luôn đồng biến khi \(m \ge 0\).
+) Với m < 0 thì \(y' = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} \)
Từ đó suy ra:
+) y′ > 0 với \(x < - \sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} \) và \(x > \sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} \)
nên hàm số đồng biến trên các khoảng:
\(\left( { - \infty ; - \sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} } \right),\left( {\sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} ; + \infty } \right)\)
+) y′ < 0 với \( - \sqrt { - \frac{m}{{12}}} < x < \sqrt {\frac{{ - m}}{{12}}} \)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Cho hàm số sau y=f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là đáp án?
bởi Mai Vi 01/06/2021
A. f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi \(x \in (a;b)\).
B. f(x) liên tục trên (a ; b) và f’(x) > 0 với mọi \(x \in [a;b]\).
C. \(f'(x) \le 0\) với mọi \(x \in [a;b]\).
D. \(f'(x) \ge 0\) với mọi \(x \in [a;b]\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1 ; 1] là:
bởi Hoàng giang 31/05/2021
A. 10
B. 12
C. 14
D. 17
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
B. \(y = - 2{x^3} + 6{x^2} - 10\)
C. \(y = {x^4} - 16{x^2}\)
D. \(y = - {x^2} + 4x - 6\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên (-2 ; 2) là đáp án?
bởi Tieu Dong 01/06/2021
A. \(\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\), không có giá trị lớn nhất.
B. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 11,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = - 2\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {{2x - m} \over {x - 1}}\) đồng biến trên khoảng xác định của nó.
bởi Xuan Xuan 01/06/2021
A. \(m \in (1;2)\)
B. \(m \in [2; + \infty )\)
C. \(m \in (2; + \infty )\)
D. \(m \in ( - \infty ;2)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \(( - \infty ;0),\,(0; + \infty )\) có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
bởi thúy ngọc 01/06/2021
A. f( -3) > f( -2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((2; + \infty )\)
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = x + {2 \over {x - 1}}\) và đường thẳng y = 2x.
bởi Lan Ha 01/06/2021
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {{2x - 6} \over {x - 2}}\).
bởi Sasu ka 01/06/2021
A. x – 3 = 0
B. y – 2 = 0
C. y – 3 = 0
D. x – 2 = 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 5 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 1.76 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.77 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.78 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.79 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.80 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.81 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.82 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.83 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.84 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.86 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.87 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC