Ôn tập Toán 12 Chương 3 Nguyên Hàm - Tích Phân & Ứng Dụng
HỌC247 xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Ôn tập Toán 12 Chương 3 về Nguyên hàm, Tích phân và Ứng dụng, nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức của toàn bộ các bài đã học thông qua các sơ đồ, cùng với đó là các bảng tra cứu nhanh nguyên hàm các hàm số quen thuộc sẽ giúp các em ghi nhớ bài học tốt hơn. Ngoài ra, các em có thể xem chi tiết nội dung của từng bài học và hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK. Tài liệu còn bổ sung phần trắc nghiệm online cùng một số đề kiểm tra 1 tiết nhằm giúp các em có thể tự luyện tập, làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt thành tích cao trong học tập.
Đề cương Ôn tập Toán 12 Chương 3
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Sơ đồ chung các bài toán tích phân và ứng dụng
2. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số
\(\int {0dx = C;\int {dx = x + C} } \) | \(\int {\frac{{dx}}{{{a^2} + {x^2}}} = \frac{1}{a}\arctan \frac{x}{a} + C\left( {a > 0} \right)} \) |
\(\int {{{\left( {ax + b} \right)}^\alpha }dx = \frac{1}{a}\frac{{{{\left( {ax + b} \right)}^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C,\alpha \ne - 1} \) | \(\int {\frac{{dx}}{{{a^2} - {x^2}}}} = \frac{1}{{2a}}\ln \left| {\frac{{a + x}}{{a - x}}} \right| + C\) |
\(\int {\frac{1}{{ax + b}}dx = \frac{1}{a}\ln \left| {ax + b} \right| + C} \) | \(\int {{\rm{cos}}\left( {ax + b} \right)dx = \frac{1}{a}\sin \left( {ax + b} \right) + C} \) |
\(\int {{e^{ax + b}}dx = \frac{1}{a}{e^{ax + b}} + C} \) | \(\int {\sin \left( {ax + b} \right)dx = - \frac{1}{a}{\rm{cos}}\left( {ax + b} \right) + C} \) |
\(\int {{m^{ax + b}}dx = \frac{1}{{a\ln m}}{m^{ax + b}} + C} \) | \(\int {\tan \left( {ax + b} \right)dx} = - \frac{1}{a}\ln \left| {{\rm{cos}}\left( {ax + b} \right)} \right| + C\) |
\(\int {\ln \left( {ax + b} \right)dx = \left( {x + \frac{b}{a}} \right)\ln \left( {ax + b} \right) - x + C} \) | \(\int {\cot \left( {ax + b} \right)dx = \frac{1}{a}\ln \left| {\sin \left( {ax + b} \right)} \right| + C} \) |
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt {{a^2} - {x^2}} }} = \arcsin \frac{x}{a} + C\left( {a > 0} \right)} \) | \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {ax + b} \right)}}dx = - \frac{1}{a}\cot \left( {ax + b} \right) + C} \) |
\(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt {a + {x^2}} }} = \ln \left| {x + \sqrt {{x^2} + a} } \right| + C} \) | \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {ax + b} \right)}}dx = \frac{1}{a}\tan \left( {ax + b} \right) + C} \) |
3. Các dạng nguyên hàm từng phần và cách chọn u, dv
Nguyên hàm | \(u\) |
\(dv\) |
\(\int P \left( x \right).\sin \left( {ax + b} \right)dx\) | \(P(x)\) | \(\sin \left( {ax + b} \right)dx\) |
\(\int P \left( x \right).\cos \left( {ax + b} \right)dx\) | \(P(x)\) | \(\cos \left( {ax + b} \right)dx\) |
\(\int {P\left( x \right).{m^{ax + b}}dx} \) | \(P(x)\) | \({m^{ax + b}}dx\) |
\(\int {P\left( x \right).{{\log }_m}\left( {ax + b} \right)dx} \) | \({\log _m}\left( {ax + b} \right)\) | \(P(x)dx\) |
\(\int {{x^k}\sin \left( {{{\log }_a}x} \right)dx} \) | \(\sin \left( {{{\log }_a}x} \right)\) | \({x^k}dx\) |
\(\int {{x^k}\cos \left( {{{\log }_a}x} \right)dx} \) | \(\cos \left( {{{\log }_a}x} \right)\) | \({x^k}dx\) |
\(\int {{m^{ax + b}}\sin \left( {\alpha x + \beta } \right)dx} \) | \({m^{ax + b}}\) | \({\sin \left( {\alpha x + \beta } \right)dx}\) |
\(\int {{m^{ax + b}}\cos \left( {\alpha x + \beta } \right)} dx\) | \({m^{ax + b}}\) | \({\cos \left( {\alpha x + \beta } \right)} dx\) |
4. Các dạng nguyên hàm vô tỉ và các phép đổi biến số lượng giác hóa
Dạng nguyên hàm | Đổi biến số | Điều kiện biến số |
\(1.\int {f\left( {x,\sqrt {{a^2} - {x^2}} } \right)dx} \) | \(x = a.\sin t\) | \(t \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\) |
\(2.\int {f\left( {x,\sqrt {{x^2} - {a^2}} } \right)dx} \) | \(x = \frac{a}{{\cos t}}\) | \(t \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right) \cup \left[ {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\) |
\(3.\int {f\left( {x,\sqrt {{a^2} + {x^2}} } \right)} dx\) | \(x = a.\tan t\) | \(t \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) |
\(4.\int {f\left( {x,\sqrt {\frac{{a + x}}{{a - x}}} } \right)dx} \) | \(x = a.\cos 2t\) | \(t \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) |
\(5.\int {f\left( {x,\sqrt {\left( {x - a} \right)\left( {b - x} \right)} } \right)dx} \) | \(x = a + \left( {b - a} \right){\sin ^2}t\) | \(t \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) |
B. Bài tập minh họa
Bài 1: Tìm các nguyên hàm sau:
a) \(I = \int\limits {\left( {3x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \,dx\).
b) \(J = \int\limits {\left( {5{{\sin }^2}x - \sin x + 2} \right)\cos x} \,dx\).
Hướng dẫn giải
a) \(I = \int\limits {\left( {3x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \,dx\)
\(I = \int\limits {\left( {3{x^2} - 5x - 2} \right)} \,dx = {x^3} - \frac{{5{x^2}}}{2} - 2x + C.\)
b) \(J = \int\limits {\left( {5{{\sin }^2}x - \sin x + 2} \right)\cos x} \,dx\)
Đặt: \(t = \sin x \Rightarrow dt = \cos xdx\)
Khi đó: \(J = \int\limits {\left( {5{t^2} - t + 2} \right)} \,dt = \frac{{5{t^3}}}{3} - \frac{{{t^2}}}{2} + 2t + C = \frac{5}{3}{\sin ^3}x - \frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + 2\sin x + C.\)
Bài 2: Tính các tích phân sau:
a) \(I=\int_{1}^{3}x(3x+2lnx)dx.\)
b) \(I=\int_{1}^{2}\frac{x^2+ln^2x}{x}dx.\)
c) \(I = \int\limits_{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}^1 {\frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{{{x^2}}}dx} .\)
Hướng dẫn giải
a) \(I=\int_{1}^{2}3x^2dx+\int_{1}^{2}2xlnxdx\)
Đặt \(I_1=\int_{1}^{2}3x^2dx; I_2=\int_{1}^{2}2xlnxdx\)
\(I_1=\int_{1}^{2}3x^2dx=x^3\bigg |^2_1=7.\)
\(I_2=\int_{1}^{2}lnxd(x^2)=(x^2lnx)\bigg|^2_1-\int_{1}^{2}xdx=4ln2- \frac{x^2}{2}\bigg|^2_1=4ln2-\frac{3}{2}.\)
Vậy \(I=I_1+I_2=4ln2-\frac{11}{2}.\)
b) Ta tách tích phân I như sau: \(I=\int_{1}^{2}\frac{x^2+ln^2x}{x}dx=\int_{1}^{2}xdx+\int_{1}^{2}\frac{ln^2x}{x}dx\)
\(I_1=\int_{1}^{2}xdx=\frac{x^2}{2}\bigg|^2_1=\frac{3}{2}\)
\(I_2=\int_{1}^{2}\frac{ln^2x}{x}dx\)
Đặt \(t=lnx\Rightarrow dt=\frac{1}{x}dx\)
Đổi cận: \(x=2\Rightarrow t=ln2;x=1\Rightarrow t=0\)
\(I_2=\int_{0}^{ln2}t^2dt=\frac{t^3}{3}\bigg |^{ln2}_0=\frac{ln^32}{3}\)
Vậy \(I=I_1+I_2=\frac{3}{2}+\frac{ln^32}{3}.\)
c) \(I = \int\limits_{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}^1 {\frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{{{x^2}}}dx} .\)
Đặt \(x = \cos t,t \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right] \Rightarrow dx = - \sin tdt\)
Đổi cận: \(\left\{ \begin{array}{l} x = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Rightarrow t = \frac{\pi }{4}\\ x = 1 \Rightarrow t = 0 \end{array} \right.\)
Khi đó:
\(\begin{array}{l} I = - \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^0 {\frac{{\sqrt {1 - {{\cos }^2}t} .\sin t}}{{{{\cos }^2}t}}dt} = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\left| {\sin t} \right|.\sin t}}{{{{\cos }^2}t}}dt} \\ = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\left( {\frac{1}{{{{\cos }^2}t}} - 1} \right)dt} = \left. {\left( {\tan t - t} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{4}} = 1 - \frac{\pi }{4}. \end{array}\)
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1.
Hướng dẫn giải
Diện tích hình phẳng cần tính là: \(S=\int_{0}^{1}\left | x^2+x \right |dx\)
Với \(x\in [0;1]\Rightarrow S=\int_{0}^{1}(x^2+x)dx\)
Suy ra \(S=(\frac{x^3}{3}+\frac{x^2}{2})\bigg |^1_0=\frac{5}{6}.\)
Vậy \(S=\frac{5}{6}\).
Bài 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{1}{{1 + \sqrt {4 - 3{\rm{x}}} }},y = 0,x = 0,x = 1\) quay quanh trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
Hướng dẫn giải
Thể tích cần tìm: \(V = \pi \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{{{\left( {1 + \sqrt {4 - 3x} } \right)}^2}}}}\)
Đặt: \(t = \sqrt {4 - 3x} \Rightarrow dt = - \frac{3}{{2\sqrt {4 - 3x} }}dx \Leftrightarrow dx = - \frac{2}{3}tdt\left( {x = 0 \Rightarrow t = 2;x = 1 \Rightarrow t = 1} \right)\)
Khi đó:
\(\begin{array}{l} V = \frac{{2\pi }}{3}\int\limits_1^2 {\frac{t}{{{{\left( {1 + t} \right)}^2}}}dt} = \frac{{2\pi }}{3}\int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{1 + t}} - \frac{1}{{{{\left( {1 + t} \right)}^2}}}} \right)dt} \\ = \left. {\frac{{2\pi }}{3}\left( {\ln \left| {1 + t} \right| + \frac{1}{{1 + t}}} \right)} \right|_1^2 = \frac{\pi }{9}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right). \end{array}\)
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3
- Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1
- Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2
- Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3
- Trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Toán 12
Đề kiểm tra Toán 12 Chương 3
Đề kiểm tra trắc nghiệm online Chương 3 Toán 12 (Thi Online)
Phần này các em được làm trắc nghiệm online để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.
- 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Giải tích 12
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Phước Vĩnh năm học 2018 - 2019
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An năm 2018 - 2019
- Đề trắc nghiệm Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Bến Tre năm 2018 - 2019
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Đoàn Thượng năm 2018 - 2019
- 40 câu trắc nghiệm chuyên đề Nguyên hàm - Tích phân Giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Tràng Định năm học 2017 - 2018
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 giải tích 12 Trường THPT Triệu Quang Phục năm 2017 - 2018
Đề kiểm tra Chương 3 Toán 12 (Tải File)
Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.
- Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019
- Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Bến Tre năm học 2018 - 2019
- Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương Nguyên hàm - Tích phân giải tích lớp 12 năm học 2018 - 2019
- Điềm kiểm tra 1 tiết chương 3 giải tích 12 Trường THPT An Phước năm học 2017 - 2018
- Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 giải tích 12 Trường THPT Lê Thanh Hiền năm học 2017 - 2018
- Điềm kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Phước Vĩnh năm học 2017 - 2018
- Đề kiểm tra chương 3 Giải tích 12 Trường THPT Quốc Thái năm học 2017 - 2018
Lý thuyết từng bài Chương 3 và hướng dẫn giải bài tập SGK
Lý thuyết các bài học Toán 12 Chương 3
- Toán 12 Bài 1 Nguyên hàm
- Toán 12 Bài 2 Tích phân
- Toán 12 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- Toán 12 Ôn tập chương 3 Nguyên hàm, Tích phân và Ứng dụng
Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 Chương 3
- Giải bài tập Toán 12 Chương 3 Bài 1
- Giải bài tập Toán 12 Chương 3 Bài 2
- Giải bài tập Toán 12 Chương 3 Bài 3
- Giải bài ôn tập Chương 3 Toán 12
Trên đây là tài liệu Ôn tập Toán 12 Chương 3. Hy vọng với tài liệu này, các em sẽ giúp các em ôn tập và hệ thống lại kiến thức Chương 3 thật tốt. Để thi online và tải file đề thi về máy các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về". Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !