Giải bài 1.76 tr 40 SBT Toán 12
Cho hàm số: \(y = - ({m^2} + 5m){x^3} + 6m{x^2} + 6x - 5\)
a) Xác định m để hàm số đơn điệu trên R. Khi đó, hàm số đồng biến hay nghịch biến? Tại sao?
b) Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x = 1?
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Ta có: \(y' = - 3({m^2} + 5m){x^2} + 12mx + 6\)
Hàm số đơn điệu trên R khi và chỉ khi y′ không đổi dấu.
Ta xét các trường hợp:
+) \({m^2} + 5m = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{m = 0}\\
{m = - 5}
\end{array}} \right.\)
- Với m = 0 thì y′ = 6 > 0 nên hàm số luôn đồng biến (thỏa mãn)
- Với m = −5 thì y′ = −60x+6 đổi dấu khi x đi qua \(\frac{1}{{10}}\) nên hàm số không đơn điệu trên R (loại).
+) Với \({m^2} + 5m \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m \ne 0\\
m \ne - 5
\end{array} \right.\)
Khi đó, y′ không đổi dấu nếu:
\({\rm{\Delta '}} = 36{m^2} + 18({m^2} + 5m) \le 0\)
\(\Leftrightarrow 3{m^2} + 5m \le 0\)
\(\Leftrightarrow - \frac{5}{3} \le m \le 0\)
Với điều kiện đó, ta có \( - 3({m^2} + 5m) > 0\) nên y′ > 0 và do đó hàm số đồng biến trên R.
Vậy với điều kiện \( - \frac{5}{3} \le m \le 0\) thì hàm số đồng biến trên R.
b) Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 1 thì:
\(y'\left( 1 \right) = 0 \Leftrightarrow - 3{m^2} - 3m + 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = - 2
\end{array} \right.\)
Mặt khác, \(y'' = - 6({m^2} + 5m)x + 12m\)
+) Với m = 1 thì \(y'' = - 36x + 12\). Khi đó, \(y''\left( 1 \right) = - 24 < 0\), hàm số đạt cực đại tại x = 1.
+) Với m = −2 thì \(y'' = 36x - 24\). Khi đó, \(y''\left( 1 \right) = 12 > 0\), hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Vậy với m = 1 thì hàm số đạt cực đại tại x = 1.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) trên đoạn [0 ; 2] là bao nhiêu?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 01/06/2021
A. 1
B. 0
C. 10
D. 9
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. I(1 ; 0)
B.I (0 ; 1)
C. I (1 ; 2)
D. I(2 ; 1)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2 là bao nhiêu?
bởi Trần Thị Trang 01/06/2021
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (- 1 ; 1)
B. (2 ; 0)
C. (1 ; 1)
D. (0 ; 2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5
B. 3
C. 0
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(( - \infty ; - 1)\)
B. \(( - \infty ;0)\)
C. \(( - 1; + \infty )\)
D. \((0; + \infty )\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1) \cup (1; + \infty )\).
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - 1
D. Hàm số không có cực trị.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 47 SGK Giải tích 12
Bài tập 1.75 trang 39 SBT Toán 12
Bài tập 1.77 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.78 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.79 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.80 trang 40 SBT Toán 12
Bài tập 1.81 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.82 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.83 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.84 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.86 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.87 trang 41 SBT Toán 12
Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12
Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12
Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC
Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC
Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC
Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC