YOMEDIA

109 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học - Phần Kinh tế chính trị

90 phút 109 câu 5 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi (109 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 94352

    Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:

    • A. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
    • B. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
    • C. Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế.
    • D. Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 94353

    Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là:

    • A. Khác nhau.
    • B. Khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
    • C. Đồng nhất với nhau.
    • D. Cả a và b
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 94355

    Quy luật kinh tế là quy luật:

    • A. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
    • B. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, bản chất, tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
    • C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
    • D. Cả a và c.
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 94370

    Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm:

    • A. Nhận thức; nghiên cứu; phương pháp luận; tư tưởng.
    • B. Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; cơ sở lý luận.
    • C. Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng.
    • D. Nhận thức; thực tiễn; tư duy; tư tưởng.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 94371

    Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm:

    • A. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng.
    • B. Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất mở rộng.
    • C. Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất mở rộng.
    • D. Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất cá biệt.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 94373

    Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là:

    • A. Tái sản xuất mở rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
    • B. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều ngang.
    • C. Tái sản xuất mở rộng theo quy mô và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
    • D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 94374

    Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:

    • A. Sản xuất – trao đổi – phân chia – tiêu dùng.
    • B. Sản xuất – phân phối – lưu thông – tiêu dùng.
    • C. Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
    • D. Sản xuất – phân phối – phân chia – tiêu dùng.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 94375

    Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm:

    • A. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
    • B. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động và tái sản xuất môi trường.
    • C. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra lực lượng sản xuất và tái sản xuất môi trường.
    • D. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 94376

    Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt:

    • A. Giá trị và hiện vật.
    • B. Giá trị và giá cả.
    • C. Giá trị và giá trị sử dụng.
    • D. Giá trị và hàng hóa.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 94378

    Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt:

    • A. Hiệu quả và chất lượng.
    • B. Cơ cấu và chất lượng.
    • C. Số lượng và cơ cấu.
    • D. Số lượng và chất lượng.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 94379

    Tăng trưởng kinh tế là:

    • A. Mức gia tăng của hàng hóa năm sau so với năm trước.
    • B. Mức gia tăng PIC hoặc GDP của năm sau so với năm trước.
    • C. Mức gia tăng GNP hoặc GDP của năm sau so với năm trước.
    • D. Mức gia tăng GNP hoặc GPP của năm sau so với năm trước.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 94380

    Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm:

    • A. Con người; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
    • B. Vốn; con người; kỹ thuật –công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
    • C. Vốn; con người; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
    • D. Vốn; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 94381

    Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là:

    • A. Giống nhau, có liên hệ với nhau.
    • B. Giống nhau.
    • C. Không có liên hệ với nhau.
    • D. Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau.
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 94383

    Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:

    • A. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất.
    • B. Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
    • C. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
    • D. Quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 94384

    Chỉ  số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí:

    • A. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
    • B. Tuổi thọ bình quân; thu nhập bình quân đầu người.
    • C. Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục.
    • D. Thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 94385

    Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản:

    • A. Tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
    • B. Tiến bộ kinh tế; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
    • C. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội.
    • D. Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 94386

    Tiến bộ xã hội xét về thực chất là:

    • A. Giải phóng con người và phát triển lực lượng sản xuất.
    • B. Giải phóng lực lượng sản xuất và phát triển con người toàn diện.
    • C. Giải phóng và phát triển con người toàn diện.
    • D. Giải phóng và phát triển toàn diện xã hội.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 94387

    Sản xuất  hàng hóa là:

    • A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng.
    • B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp.
    • C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất.
    • D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 94388

    Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là:

    • A. Khác nhau.
    • B. Giống nhau.
    • C. Làm tiền đề cho nhau.
    • D. Phụ thuộc nhau.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 94389

    Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

    • A. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
    • B. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
    • C. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
    • D. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 94390

    Phân công lao động xã hội là:

    • A. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
    • B. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
    • C. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
    • D. Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 94391

    Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:

    • A. Giá trị sử dụng và công dụng.
    • B. Giá trị sử dụng và giá trị.
    • C. Giá trị và giá trị trao đổi.
    • D. Giá trị và giá cả.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 94392

    Giá trị sử dụng của hàng hóa là:

    • A. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
    • B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.
    • C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.
    • D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 94393

    Giá trị hàng hóa là:

    • A. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
    • B. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
    • C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
    • D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 94394

    Giá trị trao đổi là:

    • A. Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
    • B. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
    • C. Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
    • D. Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 94395

    Mục đích của nhà sản xuất là:

    • A. Giá trị sử dụng.
    • B. Công dụng.
    • C. Lợi ích.
    • D. Giá trị.
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 94396

    Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:

    • A. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
    • B. Lao động cụ thể và lao động giản đơn.
    • C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
    • D. Lao động phức tạp và lao động trừu tượng.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 94397

    Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:

    • A. Hai mặt của cùng một sản phẩm.
    • B. Hai mặt của cùng một hàng hóa.
    • C. Hai loại lao động khác nhau.
    • D. Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 94398

    Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

    • A. Tính chất tư nhân và tính chất lao động.
    • B. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.
    • C. Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.
    • D. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 94399

    Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:

    • A. Thời gian lao động cá biệt cần thiết.
    • B. Thời gian lao động giản đơn.
    • C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
    • D. Thời gian lao động cần thiết.
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 94400

    Thời gian lao động xã hội cần thiết là:

    • A. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
    • B. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.
    • C. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
    • D. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 94401

    Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:

    • A. Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định.
    • B. Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
    • C. Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
    • D. Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định.
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 94402

    Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:

    • A. Năng suất lao động và lao động phức tạp.
    • B. Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp.
    • C. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
    • D. Năng suất lao động và cường độ lao động.
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 94403

    Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:

    • A. Hai loại lao động giống nhau.
    • B. Cùng loại lao động.
    • C. Hai loại lao động khác nhau.
    • D. Hai loại công việc khác nhau.
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 94404

    Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

    • A. Khác nhau nhưng có điểm giống nhau.
    • B. Khác nhau hoàn toàn.
    • C. Giống nhau.
    • D. Cả a và c.
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 94405

    Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là:

    • A. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị.
    • B. Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
    • C. Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
    • D. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 94406

    Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:

    • A. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
    • B. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
    • C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
    • D. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 94407

    Tăng cường độ lao động không làm thay đổi:

    • A. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
    • B. Lượng giá trị của các hàng hóa.
    • C. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
    • D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 94408

    Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W).

    • A. W=c + p + m.
    • B. W=c + v + p.
    • C. W=k + v + m.
    • D. W=c + v + m.
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 94409

    Tiền tệ ra đời là do:

    • A. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
    • B. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
    • C. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
    • D. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối  hàng hóa.
  • Câu 41: Mã câu hỏi: 94410

    Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:

     

    • A. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
    • B. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
    • C. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
    • D. Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
  • Câu 42: Mã câu hỏi: 94411

    Bản chất tiền tệ là:

    • A. Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.
    • B. Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi.
    • C. Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.
    • D. Tiền giấy và tiền đúc
  • Câu 43: Mã câu hỏi: 94412

    Các chức năng của tiền tệ là:

    • A. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
    • B. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
    • C. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.
    • D. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
  • Câu 44: Mã câu hỏi: 94413

    Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:

    • A. T – H – T.
    • B. T – H – T’.
    • C. H – T – H.
    • D. Cả a và b.
  • Câu 45: Mã câu hỏi: 94414

    Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:

    • A. Hao phí lao động cá biệt cần thiết.
    • B. Hao phí lao động giản đơn cần thiết.
    • C. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
    • D. Hao phí lao động phức tạp cần thiết.
  • Câu 46: Mã câu hỏi: 94415

    Quy luật giá trị vận động thông qua:

    • A. Giá trị thị trường.
    • B. Giá cả thị trường.
    • C. Giá trị trao đổi.
    • D. Trao đổi.
  • Câu 47: Mã câu hỏi: 94416

    Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:

    • A. cạnh tranh.
    • B. cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
    • C. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
    • D. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
  • Câu 48: Mã câu hỏi: 94417

    Tác dụng của quy luật giá trị là:

    • A. Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
    • B. Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
    • C. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
    • D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
  • Câu 49: Mã câu hỏi: 94418

    Cạnh tranh kinh tế là:

    • A. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành chi phí tối đa cho mình.
    • B. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành lợi ích tối đa cho mình.
    • C. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành thị phần tối đa cho mình.
    • D. Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế.
  • Câu 50: Mã câu hỏi: 94419

    Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành nên:

    • A. giá trị cân bằng ( giá trị thị trường).
    • B. giá cả cân bằng ( giá cả thị trường).
    • C. giá cả hàng hóa.
    • D. Cả a và c.
  • Câu 51: Mã câu hỏi: 94420

    Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:

    • A. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn.
    • B. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
    • C. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
    • D. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
  • Câu 52: Mã câu hỏi: 94421

    Công thức chung của tư bản là:

    • A. H - T – H.
    • B. T - H – T’.
    • C. T - SX – T’.
    • D. Cả a và b 
  • Câu 53: Mã câu hỏi: 94422

    Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:

    • A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
    • B. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
    • C. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
    • D. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
  • Câu 54: Mã câu hỏi: 94423

    Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

    • A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
    • B. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
    • C. Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
    • D. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
  • Câu 55: Mã câu hỏi: 94424

    Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:

    • A. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
    • B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
    • C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
    • D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.
  • Câu 56: Mã câu hỏi: 94425

    Giá trị thặng dư là:

    • A. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
    • B. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
    • C. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
    • D. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
  • Câu 57: Mã câu hỏi: 94426

    Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?

    • A. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
    • B. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
    • C. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
    • D. Cả a và b.
  • Câu 58: Mã câu hỏi: 94427

    Tư bản khả biến (v) là:

    • A. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
    • B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
    • C. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
    • D. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
  • Câu 59: Mã câu hỏi: 94429

    Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:

    • A. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
    • B. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
    • C. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
    • D. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.
  • Câu 60: Mã câu hỏi: 94430

    Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:

    • A. M = m’. k.
    • B. M = m’. c.
    • C. M = m . V.
    • D. M = m’. V.
  • Câu 61: Mã câu hỏi: 94431

    Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

    • A. Kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động.
    • B. Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động.
    • C. Kéo dài ngày lao động và tăng thời gian lao động.
    • D. Rút ngắn ngày lao động và tăng cường độ lao động.
  • Câu 62: Mã câu hỏi: 94433

    Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:

    • A. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
    • B. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
    • C. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
    • D. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
  • Câu 63: Mã câu hỏi: 94435

    Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

    • A. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
    • B. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
    • C. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
    • D. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
  • Câu 64: Mã câu hỏi: 94436

    Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:

    • A. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
    • B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
    • C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
    • D. Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
  • Câu 65: Mã câu hỏi: 94438

    Sản xuất giá trị thặng dư là:

    • A. Quy luật tương đối của CNTB.
    • B. Quy luật tuyệt đối của CNTB.
    • C. Quy luật cá biệt của CNTB.
    • D. Quy luật đặc biệt của CNTB.
  • Câu 66: Mã câu hỏi: 94440

    Bản chất của tiền công trong CNTB là:

    • A. Giá cả của hàng hóa lao động.
    • B. Giá cả của hàng hóa sức lao động.
    • C. Giá cả của hàng hóa.
    • D. Cả a và b.
  • Câu 67: Mã câu hỏi: 94441

    Hai hình thức tiền công cơ bản là:

    • A. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
    • B. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
    • C. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
    • D. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
  • Câu 68: Mã câu hỏi: 94442

    Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:

    • A. Sản phẩm thặng dư.
    • B. Tiền huy động.
    • C. Giá trị thặng dư.
    • D. Tiền đi vay.
  • Câu 69: Mã câu hỏi: 94444

    Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:

    • A. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.
    • B. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị .
    • C. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.
    • D. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.
  • Câu 70: Mã câu hỏi: 94445

    Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:

    • A. Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
    • B. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
    • C. Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
    • D. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.
  • Câu 71: Mã câu hỏi: 94447

    Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:

    • A. Sản phẩm thặng dư.
    • B. Vốn tự có của nhà tư bản.
    • C. Giá trị thặng dư.
    • D. Cả a và c.
  • Câu 72: Mã câu hỏi: 94449

    Nguồn gốc của tập trung tư bản là:

    • A. Các tư bản trong xã hội.
    • B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
    • C. Các tư bản cá biệt của các nước.
    • D. Cả a và b.
  • Câu 73: Mã câu hỏi: 94451

    Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:

    • A. Cấu tạo sản xuất của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
    • B. Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
    • C. Cấu tạo giá trị của tư bản.
    • D. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
  • Câu 74: Mã câu hỏi: 94453

    Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?

    • A. Tư bản lưu thông; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
    • B. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản cho vay.
    • C. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
    • D. Tư bản tiền tệ; tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa.
  • Câu 75: Mã câu hỏi: 94454

    Chu chuyển của tư bản là:

     

    • A. Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
    • B. Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
    • C. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
    • D. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
  • Câu 76: Mã câu hỏi: 94456

    Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...

    • A. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng.
    • B. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
    • C. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
    • D. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị.
  • Câu 77: Mã câu hỏi: 94459

    Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...

    • A. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
    • B. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu, nhà xưởng.
    • C. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
    • D. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
  • Câu 78: Mã câu hỏi: 94461

    Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào?

    • A. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình.
    • B. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
    • C. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất.
    • D. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng.
  • Câu 79: Mã câu hỏi: 94463

    Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...

    • A. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
    • B. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, nguyên nhiên vật liệu.
    • C. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc và tiền công lao động.
    • D. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
  • Câu 80: Mã câu hỏi: 94464

    Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, K. Marx chia nền kinh tế ra làm hai khu vực là:

    • A. KVI: sản xuất hàng công nghiệp; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
    • B. KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất hàng nông nghiệp.
    • C. KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
    • D. KVI: sản xuất máy móc; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
  • Câu 81: Mã câu hỏi: 94467

    Điều kiên thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn là:

    • A. (v + m )I =cI; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
    • B. (v + m )I =cII; (c+v+m) II = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
    • C. (v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)I.
    • D. (v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
  • Câu 82: Mã câu hỏi: 94469

    Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng:

    • A. (v + m )I >cI; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
    • B. (v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)I.
    • C. (v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
    • D. (v + m )I >cII; (c+v+m) II> cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
  • Câu 83: Mã câu hỏi: 94471

    Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm:

    • A. Khủng hoảng – suy giảm – phục hồi – hưng thịnh.
    • B. Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
    • C. Khủng hoảng – tiêu điều – suy giảm – hưng thịnh.
    • D. Suy giảm – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
  • Câu 84: Mã câu hỏi: 94473

    Chi phí sản xuất TBCN (k) là:

    • A. Bao gồm m và v (k = m+v).
    • B. Bao gồm c và m (k = c+m).
    • C. Bao gồm c và v (k = c+v).
    • D. Bao gồm c, v và m (k = c + v + m).
  • Câu 85: Mã câu hỏi: 94475

    Chi phí sản xuất TBCN:

     

    • A. Bằng giá trị hàng hóa.
    • B. Lớn hơn giá trị hàng hóa.
    • C. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
    • D. Cả a và c.
  • Câu 86: Mã câu hỏi: 94477

    Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:

    • A. Lao động cụ thể của công nhân.
    • B. Lao động không công của công nhân.
    • C. Lao động trừu tượng của công nhân.
    • D. Lao động phức tạp của công nhân.
  • Câu 87: Mã câu hỏi: 94480

    Lượng lợi nhuận có thể là:

    • A. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
    • B. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
    • C. Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
    • D. Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.
  • Câu 88: Mã câu hỏi: 94482

    Lượng tỷ suất lợi nhuận là:

    • A. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
    • B. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
    • C. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
    • D. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
  • Câu 89: Mã câu hỏi: 94483

    Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

    • A. Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
    • B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
    • C. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
    • D. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư.
  • Câu 90: Mã câu hỏi: 94484

    Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ:

    • A. Hình thành lợi nhuận bình quân.
    • B. Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
    • C. Hình thành giá cả thị trường của hàng hóa.
    • D. Cả a và b.
  • Câu 91: Mã câu hỏi: 94486

    Cạnh tranh giữa các ngành là:

    • A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
    • B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư mới.
    • C. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
    • D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
  • Câu 92: Mã câu hỏi: 94488

    Cạnh tranh giữa các ngành:

    • A. Hình thành giá cả sản xuất.
    • B. Hình thành giá trị thị trường.
    • C. Hình thành lợi nhuận bình quân.
    • D. Hình thành chi phí sản xuất.
  • Câu 93: Mã câu hỏi: 94490

    Lợi nhuận bình quân là:

    • A. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
    • B. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
    • C. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
    • D. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
  • Câu 94: Mã câu hỏi: 94492

    Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:

    • A. Hình thành giá trị thị trường.
    • B. Hình thành chi phí sản xuất.
    • C. Hình thành giá cả sản xuất.
    • D. Hình thành giá trị hàng hóa.
  • Câu 95: Mã câu hỏi: 94494

    Giá cả sản xuất bằng:

    • A. Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân.
    • B. Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư.
    • C. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận.
    • D. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân.
  • Câu 96: Mã câu hỏi: 94497

    Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:

    • A. Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
    • B. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
    • C. Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
    • D. Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
  • Câu 97: Mã câu hỏi: 94499

    Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:

    • A. Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
    • B. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
    • C. Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
    • D. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
  • Câu 98: Mã câu hỏi: 94501

    Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là:

    • A. Chi phí bao bì và chi phí lưu thông bổ sung.
    • B. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí vận chuyển.
    • C. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung.
    • D. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông không thuần túy.
  • Câu 99: Mã câu hỏi: 94503

    Tư bản cho vay là:

    • A. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
    • B. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
    • C. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
    • D. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
  • Câu 100: Mã câu hỏi: 94505

    Nguồn gốc của lợi tức là:

    • A. Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
    • B. Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
    • C. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
    • D. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất.
  • Câu 101: Mã câu hỏi: 94506

    Tỷ suất lợi tức là:

    • A. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay.
    • B. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay.
    • C. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
    • D. Tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay.
  • Câu 102: Mã câu hỏi: 94508

     Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:

    • A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
    • B. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
    • C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
    • D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận chủ chủ doanh nghiệp.
  • Câu 103: Mã câu hỏi: 94510

    Công ty cổ phần là:

    • A. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu.
    • B. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu.
    • C. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành trái phiếu.
    • D. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành công trái .
  • Câu 104: Mã câu hỏi: 94513

    Thị trường chứng khoán là:

    • A. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
    • B. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
    • C. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,công trái…
    • D. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái.
  • Câu 105: Mã câu hỏi: 94515

    Địa tô tư bản là:

    • A. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
    • B. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
    • C. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
    • D. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất.
  • Câu 106: Mã câu hỏi: 94516

    Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:

    • A. Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
    • B. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
    • C. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
    • D. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.
  • Câu 107: Mã câu hỏi: 94519

     Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:

    • A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
    • B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
    • C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
    • D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giaữ các nước đế quốc.
  • Câu 108: Mã câu hỏi: 94521

    Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:

    • A. Quy luật lợi nhuận bình quân.
    • B. Quy luật lợi nhuận độc quyền.
    • C. Quy luật lợi nhuận.
    • D. Quy luật giá cả sản xuất.
  • Câu 109: Mã câu hỏi: 94523

    Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:

    • A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước.
    • B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
    • C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản.
    • D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON