Phần hướng dẫn giải bài tập SGK bài Ôn tập cuối năm Đại số và Giải tích 11 sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập Ôn tập cuối năm từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Nêu định nghĩa các hàm số lượng giác. Chỉ rõ tập xác định và giá trị của từng hàm số đó.
-
Bài tập 2 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho biết chu kì của mỗi hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
-
Bài tập 3 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Nêu cách giải phương trình lượng giác cơ bản, cách giải phương trình asinx + bcosx = c.
-
Bài tập 4 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Viết công thức tính số hoán vị của tập hợp gồm n phần tử (n > 1). Nêu ví dụ.
-
Bài tập 5 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Viết công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử, công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử. Cho ví dụ.
-
Bài tập 6 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Viết công thức nhị thức Niutơn.
-
Bài tập 7 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Phát biểu định nghĩa xác suất của biến cố.
-
Bài tập 8 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Nêu rõ các bước chứng minh bằng quy nạp toán học và cho ví dụ
-
Bài tập 9 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Phát biểu định nghĩa cấp số cộng và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng.
-
Bài tập 10 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Phát biểu định nghĩa cấp số nhân và công thức tổng n số hạng đầu tiên của một cập số nhân.
-
Bài tập 11 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Dãy số Un thỏa mãn điều kiện gì thì được gọi là có giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực?
-
Bài tập 12 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Viết công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
-
Bài tập 13 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Định nghĩa hàm số có giới hạn \(+\infty\) khi \(x\rightarrow -\infty\).
-
Bài tập 14 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Nêu các giới hạn đặc biệt của dãy số.
-
Bài tập 15 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Nêu định nghĩa hàm liên túc tại một điểm, trên một khoảng. Nêu hình ảnh hình học của một hàm số liên tục trên một khoảng.
-
Bài tập 16 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Phát biểu định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại x = xo.
-
Bài tập 17 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Viết tất cả các quy tắc tính đạo hàm đã học.
-
Bài tập 18 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Giả sử hàm số g = f(x) có đạo hàm tại xo. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số g = f(x) tại điểm Mo (xo;f(xo)).
-
Bài tập 1 trang 178 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số y = cos2x.
a) Chứng minh rằng \(cos2(x+k\pi )=cos2x\) với mọi số nguyên k. Từ đó về đồ thị (C) của hàm số y = cos2x.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ \(x=\frac{\pi }{3}.\)
c) Tìm tập xác định của hàm số \(z=\sqrt{\frac{1-cos2x}{1+cos^22x}}\)
-
Bài tập 2 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(y=\frac{5}{7+6sin2x}.\)
a) Tính \(A=\frac{5}{7+6sin2x}\), biết \(tana=0,2\).
b) Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
c) Xác định các khoảng nghịch biến của hàm số đã cho.
-
Bài tập 3 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình:
a) \(2sin\frac{x}{2}cos^2x-2sin\frac{x}{2}sin^2x=cos^2x-sin^2x;\)
b) \(3cosx+4sinx=5;\)
c) \(sinx+cosx=1+cosxsinx;\)
d) \(\sqrt{1-cosx}=sinx(x\in \left [ \pi ;3\pi \right ]);\)
e) \(\left ( cos\frac{x}{4} -2sinx \right )sinx+\left ( 1+sin\frac{\pi }{4}-2cosx \right )cosx=0.\)
-
Bài tập 4 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Trong một bệnh viện có 40 bác sĩ ngoại khoa. Hỏi có bao nhiêu cách phân công ca mổ, nếu mỗi ca gồm:
a) Một bác sĩ mổ và một bác sĩ phụ?
b) Một bác sĩ mổ và bốn bác sĩ phụ?
-
Bài tập 5 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức: \({\left( {\frac{1}{{{a^3}}} + {a^2}} \right)^{10}}\)
-
Bài tập 6 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ một tổ gồm có 6 nam và 4 nữ. Tính xác xuất sao cho:
a) Cả 3 học sinh đều là nam.
b) Có ít nhất một nam.
-
Bài tập 7 trang 179 SGK Đại số & Giải tích 11
Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A và anh B. Tính xác xuất sao cho:
a) A và B đứng liền nhau;
b) Trong hai người đó có một người đứng ở vị trí số 1 và một người kia đứng ở vị trí cuối cùng.
-
Bài tập 8 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Tìm một cấp số cộng tăng, biết rằng tổng ba số hạng đầu của nó bằng 27 và tổng các bình phương của chúng bằng 275.
-
Bài tập 9 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho biết một cấp số nhân, hiệu của số hạng thứ 3 và số hạng thứ 2 bằng 12 và nếu thêm 10 vào số hạng thứ nhất, thêm 8 vào số hạng thứ 2 còn giữa nguyên số hạng thứ 3 thì 3 bố mới lập thành một cấp số cộng. Hãy tính tổng hạng đầu của cáp số nhân đó.
-
Bài tập 10 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn:
a) \(lim \frac{(n+1)(3-2n)^2}{n^3+1}\)
b) \(lim \left ( \frac{1}{n^2+1}+\frac{2}{n^2+1}+\frac{3}{n^2+1}+...+ \frac{n-1}{n^2+1} \right );\)
c) \(lim \frac{\sqrt{4n^2+1}+n}{2n+1}\)
d) \(lim \sqrt{n}(\sqrt{n-1}-\sqrt{n})\)
-
Bài tập 11 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hai dãy số \((u_n),(v_n)\) với \(u_n=\frac{n}{n^2+1}\) và \(v_n=\frac{n cos \frac{\pi }{2}}{n^2+1}.\)
a) Tính \(lim u_n.\)
b) Chứng minh rằng \(lim v_n=0\).
-
Bài tập 12 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Chứng minh rằng hàm số y = cosx không có giới hạn khi \(x\rightarrow +\infty\).
-
Bài tập 13 trang 180 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a) \(\lim_{x\rightarrow -2}\frac{6-3x}{\sqrt{2x^2+1}}\)
b) \(\lim_{x\rightarrow 2}\frac{x-\sqrt{3x-2}}{x^2-4}\)
c) \(\lim_{x\rightarrow 2^+}\frac{x^2-3x+1}{x-2}\)
d) \(\lim_{x\rightarrow 1^-}(x+x^2+...+x^n-\frac{n}{1-x})\)
e) \(\lim_{x\rightarrow +\infty } \frac{2x-1}{x+3}\)
f) \(\lim_{x\rightarrow -\infty } \frac{x+\sqrt{4x^2-1}}{2-3x}\)
g) \(\lim_{x\rightarrow -\infty } (-2x^3+x^2-3x+1).\)
-
Bài tập 14 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm: sin x = x – 1.
-
Bài tập 15 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Phương trình sau có nghiệm hay không trong khoảng (-1; 3)?\(x^4-3x^3+x-1=0.\)
-
Bài tập 16 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình:
a) \(f'(x)=g(x)\) với \(f(x)=sin^32x\) và \(g(x)=4cos2x -5sin4x;\)
b) \(f'(x)=0\) với \(f(x)=20cos3x+12cos5x-15cos4x\)
-
Bài tập 17 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y=\frac{1}{cos^23x}\)
b) \(y=\frac{cos\sqrt{x^2+1}}{\sqrt{x^2+1}}\)
c) \(y=(2-x^2)cosx+2xsinx\)
d) \(y=\frac{sinx-xcosx}{cosx+xsinx}\)
-
Bài tập 18 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(y=\frac{1}{x+1}\)
b) \(y=\frac{1}{x(1-x)}\)
c) \(y=sinax\) (a là hằng số)
d) \(y=sin^2x.\)
-
Bài tập 19 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số: \(f(x)=x^4+bx^2+cx+d. \ (C)\)
Hãy xác định các số b, c, d biết rằng đồ thị (C) của hàm số \(y=f(x)\) đi qua các điểm \((-1;-3);(1;-1)\) và \(f'(\frac{1}{3})=0\).
-
Bài tập 20 trang 181 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho các hàm số
\(f(x)=x^3+bx^2+cx+d, (C)\)
\(g(x)=x^2-3x+1\)
Với các số b, c, d tìm được ở bài 19, hãy:
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x =- 1.
b) Giải phương trình \(f'(sinx)=0.\)
c) Tìm \(\lim_{x\rightarrow 0}=\frac{f''(sin5x)+1}{g'(sin3x)+3}\)
-
Bài tập 1 trang 223 SGK Toán 11 NC
a. Tính \(\sin \frac{\pi }{8}\) và \(\cos\frac{\pi }{8}\)
b. Chứng minh rằng có hằng số C > 0 để có đẳng thức
\(\sin x + \left( {\sqrt 2 - 1} \right)\cos x = C\cos \left( {x - \frac{{3\pi }}{8}} \right)\) với mọi x.
-
Bài tập 2 trang 223 SGK Toán 11 NC
Giải phương trình
\(\tan x = \cot 2x\)
Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác.
-
Bài tập 3 trang 223 SGK Toán 11 NC
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\)
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\)
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(R\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right)\)
-
Bài tập 4 trang 223 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình :
a. \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = \frac{3}{4}\)
b. \({\sin ^2}2x - {\sin ^2}x = {\sin ^2}\frac{\pi }{4}\)
c. \(\cos x\cos 2x = \cos 3x\)
d. \(\tan 2x - \sin 2x + \cos 2x - 1 = 0\)
-
Bài tập 5 trang 224 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau :
a. \(2\sin \left( {x + {{10}^0}} \right) - \sqrt {12} \cos \left( {x + {{10}^0}} \right) = 3\)
b. \(\sqrt 3 \cos 5x + \sin 5x = 2\cos 3x\)
c. \({\sin ^2}x - 3\sin x\cos x + 2{\cos ^2}x = 0\)
-
Bài tập 6 trang 224 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau :
a. \({\tan ^2}x + 3 = \frac{3}{{\cos x}}\)
b. \({\tan ^2}x = \frac{{1 + \cos x}}{{1 + \sin x}}\)
c. \(\tan x + \tan 2x = \frac{{\sin 3x}}{{\cos x}}\)
-
Bài tập 7 trang 224 SGK Toán 11 NC
Một toa tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách bước lên tàu. Hỏi :
a. Có bao nhiêu khả năng trong đó 3 hành khách lên 3 toa khách nhau ?
b. Có bao nhiêu khả năng trong đó 2 hành khách cùng lên một toa, còn hành khách thứ ba thì lên toa khác ?
-
Bài tập 8 trang 224 SGK Toán 11 NC
Cho tập hợp A={1,2,3,...,n} với n ∈ N, n > 1. Hỏi có bao nhiêu cặp (x ; y) với x ϵ A, y ϵ A và x > y ?
-
Bài tập 9 trang 224 SGK Toán 11 NC
Một túi chứa 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi.
- Tính xác suất để được 2 viên bi đen.
- Tính xác suất để được 1 viên bi đen và 1 viên bi trắng.
b. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong túi.
- Tính xác suất để được 3 viên bi đỏ.
- Tính xác suất để được 3 viên bi với 3 màu khác nhau.
-
Bài tập 10 trang 224 SGK Toán 11 NC
Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số điểm mà một vận động viên bắn cung nhận được khi bắn một lần. Giả sử X có bảng phân bố xác suất như sau :
a. Tính điểm trung bình khi vận động viên đó bắn một lần
b. Tính điểm trung bình khi vận động viên đó bắn 48 lần.
-
Bài tập 11 trang 225 SGK Toán 11 NC
Ta đã biết \(\cos \frac{\pi }{{{2^2}}} = \frac{1}{2}\sqrt 2 \) Chứng minh rằng :
a. \(\cos \frac{\pi }{{{2^3}}} = \frac{1}{2}\sqrt {2 + \sqrt 2 } \)
b. \(\cos \frac{\pi }{{{2^n}}} = \frac{1}{2}\underbrace {\sqrt {2 + \sqrt {2 + \sqrt {....... + \sqrt 2 } } } }_{n - 1}\) (1) với mọi số nguyên n ≥ 2.
-
Bài tập 12 trang 225 SGK Toán 11 NC
Cho dãy số (un) xác định bởi
\({u_1} = 3\) với mọi n ≥ 2
Chứng minh rằng :
a. \({u_n} = \frac{{{2^{2n + 1}} + 1}}{3}\) (1) với mọi số nguyên n ≥ 1
b. (un) là môt dãy số tăng.
-
Bài tập 13 trang 225 SGK Toán 11 NC
Cho dãy số (un) xác định bởi
\({u_1} = 5\) và \({u_n} = {u_{n - 1}} - 2\) với mọi n ≥ 2
a. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (un)
b. Hãy tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số (un).
-
Bài tập 14 trang 225 SGK Toán 11 NC
Cho dãy số (un) xác định bởi :
\({u_1} = 2\) và \({u_n} = 3{u_{n - 1}}\) với mọi n ≥ 2
a. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (un);
b. Hãy tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số (un).
-
Bài tập 15 trang 225 SGK Toán 11 NC
Các số x – y, x + y và 3x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời các số x – 2, y + 2 và 2x + 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Hãy tìm x và y
-
Bài tập 16 trang 226 SGK Toán 11 NC
Tính giới hạn của các dãy số sau :
a. \(\lim \frac{{{n^4} - 40{n^3} + 15n - 7}}{{{n^4} + n + 100}}\)
b. \(\lim \frac{{2{n^3} + 35{n^2} - 10n + 3}}{{5{n^5} - {n^3} + 2n}}\)
c. \(\lim \frac{{\sqrt {6{n^4} + n + 1} }}{{2n + 1}}\)
d. \(\lim \frac{{{{3.2}^n} - {{8.7}^n}}}{{{{4.3}^n} + {{5.7}^n}}}\)
-
Bài tập 17 trang 226 SGK Toán 11 NC
Tính các giới hạn sau :
a. \(\lim \sqrt {3{n^4} - 10n + 12} \)
b. \(\lim \left( {{{2.3}^n} - {{5.4}^n}} \right)\)
c. \(\lim \left( {\sqrt {{n^4} + {n^2} + 1} - {n^2}} \right)\)
d. \(\lim \frac{1}{{\sqrt {{n^2} + 2n} - n}}\)
-
Bài tập 18 trang 226 SGK Toán 11 NC
Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là \(\frac{{12}}{5}\) và tổng của cấp số nhân này là 15.
-
Bài tập 19 trang 226 SGK Toán 11 NC
Tính giới hạn của các hàm số sau :
a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + x + 10}}{{{x^3} + 6}}\)
b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 5} \frac{{{x^2} + 11x + 30}}{{25 - {x^2}}}\)
c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^6} + 4{x^2} + x - 2}}{{{{\left( {{x^3} + 2} \right)}^2}}}\)
d. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^2} + x - 40}}{{2{x^5} + 7{x^4} + 21}}\)
e. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {2{x^4} + 4{x^2} + 3} }}{{2x + 1}}\)
f. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {2x + 1} \right)\sqrt {\frac{{x + 1}}{{2{x^3} + x}}} \)
g. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {9{x^2} + 11x - 100} \)
h. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {5{x^2} + 1} - x\sqrt 5 } \right)\)
i. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + x + 1} - x}}\)
-
Bài tập 20 trang 226 SGK Toán 11 NC
Chứng minh rằng phương trình \({x^3} + a{x^2} + bx + c = 0\) luôn có ít nhất một nghiệm.
-
Bài tập 21 trang 226 SGK Toán 11 NC
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a. \(y = \frac{{a{x^3} + b{x^2} + c}}{{\left( {a + b} \right)x}}\) (a, b, c là các hằng số)
b. \(y = {\left( {{x^3} - \frac{1}{{{x^3}}} + 3} \right)^4}\)
c. \(y = {x^3}{\cos ^2}x\)
d. \(y = \sin \sqrt {4 + {x^2}} \)
e. \(y = \sqrt {1 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \)
-
Bài tập 22 trang 227 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số \(y = m{x^3} + {x^2} + x - 5\) Tìm m để :
a. y’ bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất ;
b. y’ có hai nghiệm trái dấu ;
c. y′ > 0 với mọi x.
-
Bài tập 23 trang 227 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau :
a. \(y' = 0\) với \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \sin x - 3\)
b. \(y' = 0\) với \(y = \sin 3x - 2\cos 3x - 3x + 4\)
-
Bài tập 24 trang 227 SGK Toán 11 NC
Cho hyperbol (H) xác định bởi phương trình \(y = \frac{1}{x}\)
a. Tìm phương trình tiếp tuyến (T) của (H) tại tiếp điểm A có hoành độ a (với a ≠ 0)
b. Giả sử (T) cắt trục Ox tại điểm I và cắt trục Oy tại điểm J. Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng IJ. Từ đó suy ra cách vẽ tiếp tuyến (T).
c. Chứng minh rằng diện tích tam giác OIJ không phụ thuộc vào vị trí của điểm A.
-
Bài tập 25 trang 227 SGK Toán 11 NC
Một điểm M chuyển động trên parabol \(y = - {x^2} + 17x - 66\) theo hướng tăng của x. Một người quan sát đứng ở vị trí P(2 ; 0)
Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm M để người quan sát có thể nhìn thấy được điểm M.