Giải bài 7 tr 70 sách GK Toán ĐS lớp 10
Giải các hệ phương trình
a) \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y + z = - 7\\ - 4x + 5y + 3z = 6\\x + 2y - 2z = 5\end{array} \right.\)
b) \(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y - 2z = 1\\ - 2x + 3y + z = - 6\\3x + 8y - z = 12\end{array} \right.\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
\(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y + z = - 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\ - 4x + 5y + 3z = 6\,\,\,\,\,(2)\\x + 2y - 2z = 5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(3)\end{array} \right.\)
Nhân vào hai vế của (1) với 3 rồi trừ vế cho vế vào phương trình (2).
Nhân vào hai vế của (1) với 2 rồi cộng vế với vế vào phương trình (3) ta được:
\((1)\,\,(2)\,\,(3)\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}10x - 14y = - 27\\5x - 4y = - 9\\x + 2y - 2z = 5\end{array} \right.\,\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}10x - 14y = - 27\,\,\,\,\,\,\,(1')\\10x - 8y = - 18\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2')\\x + 2y - 2z = 5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(3')\end{array} \right.\)
Lấy phương trình (1’) trừ (2’) vế với vế ta được:
\((1')\,\,(2')\,\,(3')\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 6y = - 9\\10x - 8y = - 18\\x + 2y - 2z = 5\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = \frac{3}{2}\\x = - \frac{3}{5}\\z = - \frac{{13}}{{10}}\end{array} \right.\)
Vậy hệ có nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - \frac{3}{5}\\y = \frac{3}{2}\\z = - \frac{{13}}{{10}}\end{array} \right.\)
Câu b:
\(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y - 2z = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(4)\\ - 2x + 3y + z = - 6\,\,\,\,\,(5)\\3x + 8y - z = 12\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(6)\end{array} \right.\)
Lấy (5) cộng với (6) vế với vế, lấy (2) nhân với 2 cả 2 vế rồi cộng với (1) vế với vế ta có:
\((4)\,(5)(6) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 11y = 6\\ - 3x - 10y = - 11\\3x + 8y - z = 12\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x + 33y = 18\\ - 3x + 10y = - 11\\z = 3x + 8y - 12\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}43 = 7\\x = 6 - 11y\\z = 3x + 8y - 12\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y = \frac{7}{{43}}\\x = \frac{{181}}{{43}}\\z = \frac{{83}}{{43}}\end{array} \right.\)
Vậy hệ có nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{{181}}{{43}}\\y = \frac{7}{{43}}\\z = \frac{{83}}{{43}}\end{array} \right.\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
Hãy giải pt sau: \({x^2} - 2x - 5\left| {x - 1} \right| - 5 = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải pt sau: \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} = 2x - 1\)
bởi Anh Trần 14/07/2021
Giải pt sau: \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} = 2x - 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải pt sau: \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 1 - 4x\)
bởi ngọc trang 14/07/2021
Giải pt sau: \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 1 - 4x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải pt sau: \(\dfrac{{3x}}{{x + 1}} + \dfrac{{x - 1}}{x} = \dfrac{{2x + 1}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\)
bởi Nguyễn Thị Thúy 15/07/2021
Giải pt sau: \(\dfrac{{3x}}{{x + 1}} + \dfrac{{x - 1}}{x} = \dfrac{{2x + 1}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\)(1). Tìm tham số m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa: \(3{x_1}{x_2} - 5\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 6 = 0\)
bởi Đặng Ngọc Trâm 15/07/2021
Cho biết phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\)(1). Tìm tham số m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa: \(3{x_1}{x_2} - 5\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 6 = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\)(1). Xác định m để phương trình (1) có nghiệm \(x = 2\) và tính nghiệm còn lại
bởi Hồng Hạnh 14/07/2021
Cho biết phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\)(1). Xác định m để phương trình (1) có nghiệm \(x = 2\) và tính nghiệm còn lại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập xác định của hàm số sau đây \(y = \dfrac{{{x^2} + x + 4}}{{\left( {{x^2} - 9} \right)\sqrt {x - 2} }}\)
bởi trang lan 15/07/2021
Tìm tập xác định của hàm số sau đây \(y = \dfrac{{{x^2} + x + 4}}{{\left( {{x^2} - 9} \right)\sqrt {x - 2} }}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có phương trình \(3{x^2} + 2\left( {3m - 1} \right)x + 3{m^2} - m + 1 = 0,\) \(m\) là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = \dfrac{{34}}{9}\).
bởi Nguyễn Hiền 15/07/2021
Có phương trình \(3{x^2} + 2\left( {3m - 1} \right)x + 3{m^2} - m + 1 = 0,\) \(m\) là tham số. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = \dfrac{{34}}{9}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình cho sau \(\)\(\sqrt {3{x^2} - 9x + 1} = x - 2\).
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 15/07/2021
Giải phương trình cho sau \(\)\(\sqrt {3{x^2} - 9x + 1} = x - 2\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tập xác định của hàm số sau đây \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| + 1}}\) .
bởi Hoa Lan 15/07/2021
Tìm tập xác định của hàm số sau đây \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| + 1}}\) .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\)
bởi Nguyễn Thủy 15/07/2021
Hãy giải phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có phương trình \(\left( {x - 2} \right)\left( {2{x^2} - 2x + 3m - 1} \right) = 0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số thực. Tìm giá trị m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 1 nghiệm âm.
bởi Ha Ku 14/07/2021
Có phương trình \(\left( {x - 2} \right)\left( {2{x^2} - 2x + 3m - 1} \right) = 0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số thực. Tìm giá trị m để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng 1 nghiệm âm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có phương trình \(\left( {x - 2} \right)\left( {2{x^2} - 2x + 3m - 1} \right) = 0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số thực. Hãy tìm m để phương trình (1) nhận \({x_0} = 3\) là một nghiệm.
bởi Ngoc Son 14/07/2021
Có phương trình \(\left( {x - 2} \right)\left( {2{x^2} - 2x + 3m - 1} \right) = 0\,\,\left( 1 \right)\) với m là tham số thực. Hãy tìm m để phương trình (1) nhận \({x_0} = 3\) là một nghiệm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải: \(\,\,\sqrt {2\left( {x + 1} \right)} - 2 = \sqrt {x - 1} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải: \(\,\,\left| {x - 1} \right| = \left| {{x^2} + 2x} \right|\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình sau đây: \(\sqrt {{x^2} + 2x - 6} = 2x - 3\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định m để phương trình \({x^2} + 2x + m = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 = 6\).
bởi con cai 14/07/2021
Xác định m để phương trình \({x^2} + 2x + m = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 = 6\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 4x - 1} = x + 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình sau đây \(3x - \sqrt {{x^2} + x + 4} = x - 2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\left( {{x^2} + 8x + 14} \right) - m + 2017 = 0\) có nghiệm thỏa mãn \({x^2} + 6x + 6 \le 0\).
bởi Ban Mai 15/07/2021
Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\left( {{x^2} + 8x + 14} \right) - m + 2017 = 0\) có nghiệm thỏa mãn \({x^2} + 6x + 6 \le 0\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải: \(\sqrt {2x - 1} + \sqrt {x - 1} + 22 \\= 3x + 2\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \)
bởi Nguyễn Hạ Lan 14/07/2021
Giải: \(\sqrt {2x - 1} + \sqrt {x - 1} + 22 \\= 3x + 2\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải: \(\left( {3x - 8} \right)\left| {11 - 3x} \right| = 3{x^2} - 17x + 24\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) phân biệt sao cho \({x_1}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) + {x_2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right) + 14 = 0\).
bởi thủy tiên 14/07/2021
Hãy tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) phân biệt sao cho \({x_1}\left( {{x_2} - 2{x_1}} \right) + {x_2}\left( {{x_1} - 2{x_2}} \right) + 14 = 0\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 70 SGK Đại số 10
Bài tập 6 trang 70 SGK Đại số 10
Bài tập 8 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 9 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 10 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 11 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 12 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 13 trang 71 SGK Đại số 10
Bài tập 3.39 trang 76 SBT Toán 10
Bài tập 3.40 trang 76 SBT Toán 10
Bài tập 3.41 trang 76 SBT Toán 10
Bài tập 3.42 trang 76 SBT Toán 10
Bài tập 3.43 trang 76 SBT Toán 10
Bài tập 3.44 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.45 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.46 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.47 trang 77 SBT Hình 10
Bài tập 3.48 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.49 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.50 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.51 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.52 trang 77 SBT Toán 10
Bài tập 3.53 trang 78 SBT Toán 10
Bài tập 50 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 51 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 52 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 53 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 54 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 55 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 56 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 57 trang 101 SGK Toán 10 NC
Bài tập 58 trang 102 SGK Toán 10 NC
Bài tập 59 trang 102 SGK Toán 10 NC
Bài tập 60 trang 102 SGK Toán 10 NC
Bài tập 61 trang 102 SGK Toán 10 NC
Bài tập 62 trang 102 SGK Toán 10 NC