Bài tập 10 trang 123 SGK Hình học 12 NC
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -1; 2), B(2; 0; 1).
a) Tìm quỹ tích các điểm M sao cho \(M{A^2} - M{B^2} = 2.\)
b) Tìm quỹ tích các điểm N sao cho \(N{A^2} + N{B^2} = 3.\)
c) Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy).
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Giả sử M(x, y, z) ta có: \(M{A^2} - M{B^2} = 2.\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow {\left( {1 - x} \right)^2} + {\left( { - 1 - y} \right)^2} + {\left( {2 - z} \right)^2}\\
- {\left( {2 - x} \right)^2} - {y^2} - {\left( {1 - z} \right)^2} = 2\\
\Leftrightarrow 2x + 2y - 2z - 1 = 0.
\end{array}\)
Vậy quỹ tích điểm M là mặt phẳng có phương trình \(2x + 2y - 2z - 1 = 0.\)
b) Giả sử N(x, y, z) ta có: \(N{A^2} + N{B^2} = 3.\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow {\left( {1 - x} \right)^2} + {\left( { - 1 - y} \right)^2} + {\left( {2 - z} \right)^2}\\
+ {\left( {2 - x} \right)^2} + y2 + {\left( {1 - z} \right)^2} = 3\\
\Leftrightarrow {x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x + y - 3z + 4 = 0\\
\Leftrightarrow {\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {z - \frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{3}{4}
\end{array}\)
Vậy quỹ tích các điểm N là mặt cầu có tâm \(I\left( {\frac{3}{2}; - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\), bán kính \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
c) Mặt phẳng (OAB) đi qua O, có vectơ pháp tuyến \(\vec n = \left[ {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right] = \left( { - 1;3;2} \right)\) nên có phương trình: \( - x + 3y + 2z = 0.\)
Mp(Oxy) có phương trình z = 0.
Điểm M(x, y, z) cách đều mp(OAB) và mp(Oxy) khi và chỉ khi:
\(\begin{array}{l}
\frac{{\left| { - x + 3y + 2z} \right|}}{{\sqrt {1 + 9 + 4} }} = \left| z \right|\\
\Leftrightarrow - x + 3y + 2z = \pm \sqrt {14} z\\
\Leftrightarrow x - 3y + \left( { \pm \sqrt {14} - 2} \right)z = 0
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Biết trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz,\) cho các điểm \(A\left( {1;0;\,0} \right),\,B\left( {0;b;\,0} \right),\,C\left( {0;\,0;c} \right)\) trong đó \(b,\,c\) dương và mặt phẳng \(\left( P \right):\,y - \,z\, + 1\, = 0\). Biết rằng \(mp\left( {ABC} \right)\) vuông góc với \(mp\left( P \right)\) và \(d\left( {O,\,\left( {ABC} \right)} \right)\, = \,\frac{1}{3}\), mệnh đề nào sau đây đúng?
bởi Ánh tuyết 10/06/2021
A. \(b + \,c = \,1.\)
B. \(2b + \,c = \,1.\)
C. \(b - 3\,c = \,1.\)
D. \(3b + \,c = \,3.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} - 1.\)
B. \({x^2} + {y^2} - {z^2} + 2x - y + 1 = 0.\)
C. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\)
D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz\), ta cho mặt cầu \(\left( S \right):\)\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), điểm \(A\left( {0;0;2} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\) và cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo thiết diện là hình tròn \(\left( C \right)\)có diện tích nhỏ nhất ?
bởi Lê Minh Trí 10/06/2021
A. \(\left( P \right):x + 2y + z - 2 = 0\).
B. \(\left( P \right):3x + 2y + 2z - 4 = 0\).
C. \(\left( P \right):x - 2y + 3z - 6 = 0\).
D. \(\left( P \right):x + 2y + 3z - 6 = 0\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau \(y = f(x),Ox,x = a,x = b\) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
bởi Lê Nhật Minh 10/06/2021
A. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx.} \)
B. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx.} \)
C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {f(x)dx.} \)
D. \(V = \int\limits_a^b {{\pi ^2}{f^2}(x)dx.} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính khoảng cách từ điểm \(B\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):y + 1 = 0\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
bởi Ho Ngoc Ha 10/06/2021
A. \(\frac{{\left| {{y_0} + 1} \right|}}{{\sqrt 2 }}.\)
B. \(\left| {{y_0} + 1} \right|.\)
C. \({y_0}.\)
D. \(\left| {{y_0}} \right|.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxy\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\)\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\). Phương trình đường thẳng \(d\) đi qua tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\), song song với \(\left( \alpha \right):2x + 2y - z - 4 = 0\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 6}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) là câu?
bởi Mai Trang 10/06/2021
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = 2 - 5t\\z = - 3 - 8t\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = - 2 - 5t\\z = 3 - 8t\end{array} \right.\,.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = - 2 + 5t\\z = 3 + 8t\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = - 2 + 5t\\z = 3 - 8t\end{array} \right..\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta cho hai điểm \(A,B\) phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua \(A\) và \(B\) là
bởi Lê Minh Bảo Bảo 10/06/2021
A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
B. đường thẳng trung trực của \(AB\).
C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\).
D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {1; - 2;3} \right)\) và tiếp xúc với trục \(Oy\) là:
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 10/06/2021
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 8.\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết trong không gian \(Oxyz\) cho hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \), khi đó \(\left| {\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]} \right|\) bằng
bởi Lê Nhật Minh 10/06/2021
A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v .cos\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right).\)
B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v .\sin \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right).\)
C. \(\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\sin \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right).\)
D. \(\left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.cos\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng \(y = \left\{ \begin{array}{l} - x{\text{ nếu } }x \le 1\\x - 2{{\text{ nếu } } }x > 1\end{array} \right.\) và \(y = \frac{{10}}{3}x - {x^2}\) là \(\frac{a}{b}\). Khi đó \(a + 2b\) bằng
bởi Thu Hang 10/06/2021
A. \(15\) B. \(17\)
C. \(18\) D. \(16\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng \(a\). Tính diện tích xung quanh của hình nón.
bởi bich thu 10/06/2021
A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\). B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}\). D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)đi qua điểm \(M\left( {1;2;3} \right)\) và cắt các trục \(Ox,Oy,Oz\)lần lượt tại \(A\),\(B\),\(C\) ( khác gốc toạ độ \(O\)) sao cho \(M\) là trực tâm tam giác \(ABC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)có phương trình là câu?
bởi Nguyễn Tiểu Ly 10/06/2021
A. \(3x + 2y + z - 10 = 0\).
B. \(x + 2y + 3z + 14 = 0\).
C. \(x + 2y + 3z - 14 = 0\).
D. \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} - 1 = 0\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 8 trang 123 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 9 trang 123 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 1 trang 127 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 2 trang 127 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 3 trang 127 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 4 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 8 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 9 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 10 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 12 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 11 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 13 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 14 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 15 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 16 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 17 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 18 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 19 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 21 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 22 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 23 trang 132 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 1 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 1 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 11 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 12 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 13 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 14 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 15 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 16 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 17 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 18 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 19 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 20 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 21 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 22 trang 174 SBT Hình học Toán 12