Bài tập 4 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ?
(A) \({V_{A'BCC'}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}};\)
(B) \({V_{A.BB'C'C}} = \frac{1}{2}{V_{ABC.A'B'C'}};\)
(C) \({V_{A'.BCC'B'}} = 2{V_{AA'BC}};\)
(D) \({V_{C.ABB\prime A\prime }} = {V_{C\prime .ABB\prime A\prime }}.\)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
{V_{A.A'B'C'}} = \frac{1}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}\\
\Rightarrow {V_{A.BCC'B'}} = \frac{2}{3}{V_{ABC.A'B'C'}}.
\end{array}\)
Chọn (B).
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, biết \(AB = a,AD = a\sqrt 3 \), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SC\) tạo với đáy một góc \(60^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là bằng?
bởi Kim Ngan 10/06/2021
A. \(2{a^3}\).
B. \({a^3}\sqrt 3 \).
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
D. \(6{a^3}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 4z - 16 = 0\). Bán kính của mặt cầu \(\left( S \right)\) là
bởi Pham Thi 10/06/2021
A. \(5\) B. \(4\)
C. \(2\sqrt 5 \) D. \(\sqrt {52} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
bởi Quế Anh 10/06/2021
A. \(64\). B. \(12\).
C. \(16\). D. \(4\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy cho biết thể tích của khối trụ có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B\) là câu?
bởi Thuy Kim 10/06/2021
A. \(V = Bh\).
B. \(V = \frac{1}{4}Bh\).
C. \(V = \frac{1}{3}Bh\).
D. \(V = \frac{1}{2}Bh\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(M\left( {0;\;2;\;0} \right)\) và đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 3t\\y = 2 + t\\z = - 1 + t.\end{array} \right.\) Cho biết đường thẳng đi qua \(M\) cắt và vuông góc với \(d\)có phương trình là
bởi Hoa Lan 10/06/2021
A. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{2}.\)
B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 2}}.\)
C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{z}{2}\)
D. \(\frac{x}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{2}.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho đường thẳng đi qua điểm \(A\left( { - 2;4;3} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(2x - 3y + 6z + 19 = 0\) có phương trình là
bởi Lê Tường Vy 10/06/2021
A. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 6}}{3}\)
B. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{6}\).
C. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 6}}{3}\).
D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 4}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{6}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - 3y + z - 2 = 0\) và chứa đường thẳng \(d:\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) là:
bởi Minh Hanh 10/06/2021
A. \(3x + y - z + 3 = 0.\)
B. \(x + y + z - 1 = 0.\)
C. \(x - y + z - 3 = 0.\)
D. \(2x + y - z + 3 = 0.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,\,3x - my - z + 7 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,\,6x + 5y - 2z - 4 = 0\). Hai mặt phẳng \(\left( P \right)\)và \(\left( Q \right)\) song song với nhau khi \(m\) bằng bao nhiêu?
bởi Khánh An 10/06/2021
A. \(m = \frac{{ - 5}}{2}.\)
B. \(m = \frac{5}{2}.\)
C. \(m = - 30.\)
D. \(m = 4.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục toạ độ \(Oxyz,\) mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\left( {1;\, - 3;\,3} \right)\) theo giao tuyến là đường tròn tâm \(H\left( {2;\,0;\,1} \right),\) bán kính \(r = 2.\) Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right)\) là câu?
bởi Thiên Mai 10/06/2021
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4.\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 18.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4.\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 18.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ \(\vec u = \left( { - 1;0;2} \right),\) \(\vec v = \left( {4;0; - 1} \right)\)?
bởi hành thư 10/06/2021
A. \(\vec w = \left( {1;7;1} \right).\)
B. \(\vec w = \left( { - 1;7; - 1} \right).\)
C. \(\vec w = \left( {0;7;1} \right).\)
D. \(\vec w = \left( {0; - 1;0} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( {1; - 2;0} \right)\) và \(B\left( {4;1;1} \right).\) Độ dài đường cao \(OH\) của tam giác \(OAB\) là đáp án?
bởi Thụy Mây 10/06/2021
A. \(\sqrt {\frac{{86}}{{19}}} .\) B. \(\sqrt {\frac{{19}}{{86}}} .\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {19} }}.\) D. \(\frac{1}{2}\sqrt {\frac{{86}}{{19}}} .\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right).\) Tọa độ điểm \({A_1}\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là đáp án?
bởi Nhi Nhi 10/06/2021
A. \({A_1}\left( {1;2;0} \right).\)
B. \({A_1}\left( {1;0;3} \right).\)
C. \({A_1}\left( {0;2;3} \right).\)
D. \({A_1}\left( {1;0;0} \right).\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 127 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 3 trang 127 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 128 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 8 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 9 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 10 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 12 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 11 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 13 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 14 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 15 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 16 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 17 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 18 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 19 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 21 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 22 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 23 trang 132 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 1 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 1 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 11 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 12 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 13 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 14 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 15 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 16 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 17 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 18 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 19 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 20 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 21 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 22 trang 174 SBT Hình học Toán 12