Bài tập 13 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Cho hai vectơ \(\vec u=\left( {1;0;2} \right)\) và \(\vec v = \left( {0; - 1;1} \right)\).
Trong các vectơ sau, vectơ nào cùng phương với \(\left[ {\vec u,\vec v} \right]\)
(A) \(\vec a = \left( {1;1;1} \right)\)
(B) \(\vec b = \left( { - 2;1;1} \right)\)
(C) \(\vec c = \left( {0;1; - 1} \right)\)
(D) \(\vec d = \left( {2;2; - 1} \right).\)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right] = \left( {\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
0&2\\
{ - 1}&1
\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
2&1\\
1&0
\end{array}} \right|;\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
1&0\\
0&{ - 1}
\end{array}} \right|} \right)\\
= \left( {2; - 1; - 1} \right) = - \overrightarrow b
\end{array}\)
Chọn (B).
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {2; - 3;1} \right)\)
bởi Tuấn Huy 09/06/2021
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6\\z = 2 - t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 2 - t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz, ta cho hai điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\) và \(B\left( {1; - 1;1} \right)\). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
bởi Long lanh 09/06/2021
A. \(\left( {2;2;6} \right)\)
B. \(\left( {0; - 4; - 4} \right)\)
C. \(\left( {0; - 2; - 2} \right)\)
D. \(\left( {1;1;3} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\) có một vecto pháp tuyến là
bởi Thanh Nguyên 09/06/2021
A. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1;1} \right)\).
B. \(\overrightarrow n = \left( {2;0; - 1} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;0;1} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {2;1; - 1} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz, có phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;1; - 2} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {2;1;2} \right)\) là
bởi Mai Đào 08/06/2021
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25.\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5.\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2;1; - 2} \right);N\left( {4; - 5;1} \right)\). Độ dài đoạn thẳng MN là bằng
bởi Bao Chau 09/06/2021
A. \(\sqrt {41} \) B. 7.
C. 49. D. \(\sqrt 7 \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), \(y = \frac{{{x^2}}}{8}\), \(y = - x + 6\). Tính diện tích hình phẳng D nằm bên phải của trục tung
bởi hi hi 09/06/2021
A. \(S = \frac{{1075}}{{192}}\)
B. \(S = \frac{{135}}{{64}}\)
C. \(S = \frac{{185}}{{24}}\)
D. \(S = \frac{{335}}{{96}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đường thẳng \({d_1}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 4 - 2t\\y = t\\z = 3\end{array} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) và \({d_2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = t'\\z = - t'\end{array} \right.\,\,\left( {t' \in \mathbb{R}} \right)\). Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\) là:
bởi Lê Nhật Minh 09/06/2021
A. \({\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{9}{4}\)
B. \({\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{3}{2}\)
C. \({\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{3}{2}\)
D. \({\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{9}{4}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2; - 1;3} \right)\) và \(B\left( {0;3;1} \right)\). Có tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
bởi Nguyễn Bảo Trâm 09/06/2021
A. \(\left( {2;4; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - 2;2;4} \right)\)
C. \(\left( { - 1;1;2} \right)\)
D. \(\left( { - 2; - 4;2} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, hãyìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A(2;3;4) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 3y + z - 17 = 0\).
bởi Tuyet Anh 09/06/2021
A. \(M\left( {0;0; - 3} \right)\)
B. \(M\left( {0;0;3} \right)\)
C. \(M\left( {0;0; - 4} \right)\)
D. \(M\left( {0;0;4} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y - 2z - 9 = 0\) và \(\left( Q \right):\,4x - 2y - 4z - 6 = 0\). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng bao nhiêu?
bởi Ánh tuyết 09/06/2021
A. \(0\) B. \(2\)
C. \(1\) D. \(3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 4t\\z = 3 - 5t\end{array} \right.,\,\,t \in \mathbb{R}\). Hỏi d đi qua điểm nào đã cho dưới đây?
bởi Bo Bo 09/06/2021
A. \(\left( {3;6;8} \right)\)
B. \(\left( {1; - 4; - 5} \right)\)
C. \(\left( { - 1;2;3} \right)\)
D. \(\left( {0;6;8} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng sau đây \(\left( \alpha \right):\,\,x + 2y - z - 1 = 0\) và \(\left( \beta \right):\,\,2x + 4y - mz - 2 = 0\) . Tìm m để hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau
bởi Ngoc Son 09/06/2021
A. \(m = 1\)
B. Không tồn tại m
C. \(m = - 2\)
D. \(m = 2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 10 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 12 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 11 trang 129 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 14 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 15 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 16 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 17 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 18 trang 130 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 19 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 21 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 22 trang 131 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 23 trang 132 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 1 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 168 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 169 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 1 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 2 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 3 trang 170 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 4 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 5 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 6 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 7 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 8 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 9 trang 171 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 10 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 11 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 12 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 13 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 14 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 15 trang 172 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 16 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 17 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 18 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 19 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 20 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 21 trang 173 SBT Hình học Toán 12
Bài tập 22 trang 174 SBT Hình học Toán 12