-
Câu hỏi:
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli khi môi trường có lactozo thì:
- A. Protein ức chế không được tổng hợp
- B. Protein ức chế không gắn vào vùng vận hành
- C. Sản phẩm của gen cấu trúc không được được tạo ra
- D. ARN polimeraza không gắn vào vùng khởi động
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Khi môi trường có lactozo thì chất này sẽ kết hợp với protein ức chế do gen điều hòa tạo ra làm protein ức chế không gắn vào vùng vận hành được và quá trình phiên mã được khởi động.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn.
- Gen quy định nhóm máu ở người có 3 alen IA, IB, IO trong đó IA, IB trội hơn so với IO sẽ tạo ra được:
- Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:
- Trong chu kì tế bào, quá trình nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha:
- Tế bào xôma lưỡng bội bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1. Thể không; 2.
- Cho P: aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai: A - bbD - eeff là:
- Không thuộc thành phần của một operon nhưng đóng vai trò quyết định hoạt động của operon là?
- Trong một gia đình mẹ có kiểu gen XB Xb bố có kiểu gen Xb Y sinh được con gái có kiểu gen XB XB Xb.
- Trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng gây hiện tượng:
- Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng một cặp A - T thì số liên kết hidro sẽ:
- Gen A bị đột biến thành gen a.
- Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là:
- Quá trình phiên mã tạo ra:
- Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF*GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF*GHI. Dạng đột biến này:
- Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli khi môi trường có lactozo thì:
- Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội bởi vì nó có khả năng:
- Guanin dạng hiếm kết cặp với Timin trong nhân đôi ADN tạo nên:
- Ở cà chua, gen A: Cao, a: Thấp; Gen B: Đỏ, b: Vàng. Các gen di truyền phân ly độc lập. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là:
- Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của MenĐen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:
- Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:
- Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn:
- Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 48, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm đơn khác:
- Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:
- Một gen có 480 A và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nu là bao nhiêu:
- Tất cả các loài sinh vật đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
- Xét một gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu gen mà cho thế hệ sau đồng tính là:
- Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc NST gồm đủ 2 thành phần ADN và Protein histon là:
- Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nucleotit các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80,T = 30.
- Quy luật di truyền phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
- Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B và gen C bị đột biến thành gen c.
- Trong quá trình phiên mã, ARN – polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
- Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử:
- Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị:
- Tác động bổ sung là trường hợp...(M: Một cặp gen, H: 2 hay nhiều) cặp gen.......(E: alen, K: Không alen) thuộc ..........
- Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền phân ly độc lập là...
- Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có 2 bộ nhiễm sắc thể của loài khác nhau là:
- Với 4 loại nu A, T, G, X có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
- Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY.
- Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là:
- Ở ruồi giấm, đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cho gen đột biến ngắn hơn gen bình th�