Giải bài 1 tr 58 sách GK Hóa lớp 12
Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. C6H5NH2
B. H2N -CH2-COOH
C. CH2CH2CH2NH2
D. H2N - CH(CH2-CH2-COOH) -COOH
Gợi ý trả lời bài 1
Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh: CH2CH2CH2NH2
⇒ Đáp án C
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Cho các phát biểu sau : (1) Saccarozơ được cấu tạo từ hai α-glucozơ; (2) Oxi hoá glucozơ, thu được sobitol; (3) Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CHO; (4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói; (5) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm -OH; (6) Saccarozơ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
bởi Thuy Kim 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét các phát biểu sau: (1) CH3COOCH=CH2 phản ứng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối; (2) CH3COOCH=CH2 thuộc cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3; (3) CH2=C(CH3)COOCH3 có phản ứng trùng hợp; (4) Xà phòng hoá chất béo bằng dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được lớn hơn khối lượng chất béo; (5) Triolein có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn tristearin. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
bởi Nguyễn Anh Hưng 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét các nhận định sau: (1) Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn cacbohidrat; (2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím; (3) Các peptit thuỷ phân hoàn toàn tạo các α-amino axit; (4) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định; (5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic. Trong các nhận định trên, số nhận định sai là?
bởi Huong Duong 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư. (b) Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. (c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH. (e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3. Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là?
bởi An Vũ 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét các phát biểu: (a) Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°) thì thu được sobitol, còn oxi hóa glucozơ bằng nước Br2 thì thu được axit gluconic; (b) Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương; (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau; (d) Tơ axetat và tơ visco là những tơ nhân tạo được sản xuất từ xenlulozơ. Số phát biểu đúng là?
bởi Vu Thy 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH; (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH; (3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na; (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; (5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3; (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là?
bởi Dương Minh Tuấn 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét các phát biểu sau: (1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH. (2) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu. (4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. (5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím. (6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
bởi Thanh Thanh 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S. (b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 – 40%) được gọi là fomon. (e) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. Số phát biểu đúng là?
bởi Aser Aser 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (e) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là?
bởi Thuy Kim 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là?
bởi thúy ngọc 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là?
bởi Pham Thi 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH. (2) Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số phát biểu sai là?
bởi Phạm Khánh Linh 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. (f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là?
bởi Lê Viết Khánh 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo. (c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α – aminoaxit. (e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh. (f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom. (g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat. Số phát biểu sai là?
bởi Lê Chí Thiện 28/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các nhận xét sau: (1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. (3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%. (6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là?
bởi Tuấn Huy 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở anot. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (c) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 không thu được kết tủa. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ. (e) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là?
bởi Kim Xuyen 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là?
bởi Thành Tính 29/03/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 58 SGK Hóa học 12
Bài tập 3 trang 58 SGK Hóa học 12
Bài tập 4 trang 58 SGK Hóa học 12
Bài tập 5 trang 58 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 79 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 80 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 3 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 12.1 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.2 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.3 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.4 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.5 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.6 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.7 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.8 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.9 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.10 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.11 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.12 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.13 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.14 trang 26 SBT Hóa học 12