Bài tập 12.5 trang 25 SBT Hóa học 12
Nhận xét nào sau đây là không đúng
A. Phân tử mọi amin đơn chức đều có số lẻ nguyên tử hiđro
B. Dung dịch mọi amin đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
C. Lực bazơ của đimetylamin mạnh hơn metylamin
D. Lực bazơ của điphenylamin yếu hơn phenylamin
Hướng dẫn giải chi tiết
Anilin có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím cũng không làm hồng phenolphtalein do tính bazơ của nó yếu hơn amoniac.
⇒ Chọn B
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Có các dung dịch riêng biệt sau: \(H_2N-(CH_2)_2-CH(NH_2)-COOH ; C_6H_5NH_3Cl ; ClH_3NCH_2- COOH ; HOOC-(CH_2)_2-CH(NH_2)-COOH ; H_2N-CH_2-COONa\). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
bởi My Van 01/02/2021
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là \(CH_7O_4NS\) tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
bởi Tuấn Huy 01/02/2021
A. 45,5
B. 30,0
C. 50,0
D. 35,5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 02/02/2021
( 2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(2) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với \(Cu(OH)_2\) cho dung dịch màu tím xanh
bởi Hữu Nghĩa 01/02/2021
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh
B. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Amino axit X có CT dạng \(H_2N-R-COOH\) (R là gốc hidrocacbon). Cho 1,5 g X tác dụng với HCl dư thu được 2,23 g muối. Tên gọi của X là:
bởi minh vương 02/02/2021
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol 1:1:3 . Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 g Alanin và 8,19 g Valin. Biết tổng số liên kết peptit trong 3 chất nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:
bởi Bánh Mì 02/02/2021
A.18,83
B.18,29
C.19,19
D.18,47
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây không đúng của peptit?
bởi Thùy Nguyễn 01/02/2021
A. Peptit mạch hở trong phân tử có chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit
B. Peptit mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết peptit được gọi là đipeptit
C. Các peptit mà trong phân tử chứa từ 11-50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit
D. Các peptit đều là chất rắn , nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A.Anilin ,amoniac , metylamin
B. Anilin , metylamin ,amoniac
C. Amoniac , etylamin ,anilin
D. Etylamin , anilin ,amoniac
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 10 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân thoả mãn là:
bởi hành thư 01/02/2021
A.4
B.8
C.2
D.7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ứng với CTPT \(C_2H_7O_2N\) có bao nhiêu chất vừa phản ứng với NaOH và HCl:
bởi Mai Trang 01/02/2021
A.2
B.1
C.3
D.4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp M gồm \(C_2H_5NH_2, CH_2=CHCH_2NH_2, H_2NCH_2CH_2CH_2NH_2, CH_3CH_2CH_2NH_2\) và \(CH_3CH_2NHCH_3\). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít \(O_2\), chỉ thu được CO2; 18 gam \(H_2O\) và 3,36 lít \(N_2\). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của \(C_2H_5NH_2\) trong M là
bởi Thanh Truc 02/02/2021
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử \(C_4H_9NO_2\) là 5.
bởi Thùy Nguyễn 01/02/2021
A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử \(C_4H_9NO_2\) là 5.
B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Protein có phản ứng màu biure với \(Cu(OH)_2\).
D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. N-Metylanilin là một amin thơm.
B. Metylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Muối metylamoni clorua không tan trong nước.
D. Khi cho anilin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được \(K_2CO_3\); 2,464 lít \(N_2\) (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm \(CO_2\) và \(H_2O\). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
bởi cuc trang 01/02/2021
A. 55,24%.
B. 54,54%.
C. 45,98%.
D. 64,59%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 13,35g Alanin vào dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan:
bởi Dell dell 01/02/2021
A. 18,825
B. 35,245
C. 24,675
D. 18,675
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Peptit X mạch hở có công thức \({{\text{C}}_{{\text{14}}}}{{\text{H}}_{{\text{26}}}}{{\text{O}}_{\text{5}}}{{\text{N}}_{\text{4}}}{\text{.}}\) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-amino axit ( các amino axit đều chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm \(NH_2\). Giá trị của m là:
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 02/02/2021
A. 51,2
B. 47,2
C. 49,4
D. 49,0
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 12.3 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.4 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.6 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.7 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.8 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.9 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.10 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.11 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.12 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.13 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.14 trang 26 SBT Hóa học 12