YOMEDIA
NONE

Bài tập 12.15 trang 26 SBT Hóa học 12

Bài tập 12.15 trang 26 SBT Hóa học 12

Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 g A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 g oxi ở cùng nhiệt độ và áp suất. Trộn 4,64 g A với m gam O2 (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 g nước và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm CO2, N2 và O2 còn dư. Dẫn hỗn hợp khí này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích ở đktc).

a) Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo, tên và phần trăm về khối lượng của amin trong hỗn hợp A.

b) Tính m.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 12.15

a) Số mol hai chất trong 11,6g A = 4,8/32 = 0,15 mol

Số mol hai chất trong 4,64g A = 0,15. 4,64/11,6 = 0,6 mol

2C6H14 + 19O2 → 12CO2 + 14H2O

CxHyOz + (x+y/4)O2 → xCO2 + y/2H2O + 1/2N2

Số mol H2O = 6,4/18 = 0,36 mol

mH = 0,36 x 2 = 0,72g

Số mol CO2 + N2 + O2 còn dư = 7,616/22,4 = 0,34 mol

Số mol N2 + O2 còn dư = 1,344/22,4 = 0,06

số mol CO2 = 0,34-0,06 = 0,28mol

→ m C = 0,28.12= 3,36g

→ m N trong 4,64 g A = 4,64-3,36-0,72 = 0,56g

Số mol CxHyN = 0,56/14 = 0,04 mol

→ n C6H14 = 0,06- 0,04= 0,02mol

Khi đốt 0,02 mol C6H14 sinh ra 0,12 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Vậy khi đốt 0,04 mol CxHyN số mol CO2 sinh ra là 0,28 - 0,12 = 0,16 mol

Số mol H2O là: 0,36- 0,14= 0,22 mol

Vậy x = 0,016/0,04 = 4; y/2 = 0,22/0,4 = 5,5 => y = 11

Công thức phân tử là C4H11N.

Các công thức cấu tạo :

CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - NH2 butylamin

CH3- CH(CH3)-CH2-NH2 isobutylamin

CH3-CH2-CH(CH3)-NH2 sec-butylamin

CH3 - CH2 - CH2 - NH - CH3 metylpropylamin

CH3 – CH(CH3) - NH - CH3 metylisopropylamin

CH3 - CH2 - NH - CH2 - CH3 đietylamin

CH3 – N(CH3) -CH2 -CH3 etylđimetylamin

%mC4H11N = 0,04.73/4,64 . 100% = 62,93%

b) Khối lượng O trong 0,36 mol H2O là : 0,36.16 = 5,76 (g)

Khối lượng O trong 0,28 mol CO2 là : 0,28.32 = 8,96 (g)

Số mol O2 còn dư : 0,06 - 0,56/28 = 0,04 mol

Khối lượng O2 còn dư : 0,04.32 = 1,28 (g).

Khối lượng O2 ban đầu : m = 5,76 + 8,96 + 1,28 = 16 (g).

-- Mod Hóa Học 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 12.15 trang 26 SBT Hóa học 12 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Co Nan

    Cho các dung dịch: C6H5NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClNH3 –CH2COOH, HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH, NH2CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là:

    A.2

    B.3

    C.4

    D.5

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nhật Minh

    Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol n: nY = 1:3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. m có giá trị là;

         A. 110,28.                     B. 116,28.                     C. 104,28.                     D. 109,5.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Ngọc Long

    Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H9O2N , thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình của X là 73,6 đvC , phân tử khối trung bình của Y có giá trị là ?????

    A. 38,4    

    B. 36,4

    C. 42,4

    D. 39,4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoa Lan

    Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

    A. H2N-CH2-COOH          B. CH3COOH                   C. C2H5NH2                         D. C6H5NH2

    Mong các bạn giúp đỡ.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Nguyễn Trà Long

    Help me mn ới ới ...

    Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

         A. 0,06 mol.                        B. 0,08 mol.                     C. 0,07 mol.                      D. 0,05 mol.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Tiểu Ly

    Câu này mn giúp vs nha....

    Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

    Mẫu thử

    Thuốc thử

    Hiện tượng

    A

    Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

    Kết tủa Ag trắng sáng

    B

    Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

    Kết tủa Cu2O đỏ gạch

    C

    Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

    Dung dịch xanh lam

    D

    Nước Br2

    Mất màu dung dịch Br2

    E

    Qùy tím

    Hóa xanh

    Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

         A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

         B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

         C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

         D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Mai Thuy

    Help me! mọi người ơi!!!!!!!!!!!!! Cảm ơn nhiều nhiều.

    Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là?

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Truc Ly

    Bữa nay Thầy cô hay ra bài kiểu bài tập mà đáp án lại như trắc nghiệm nè mọi người. Như thế này khó hơn bài tập mình thường. Mọi người giúp em với ạ.

    Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. X là amin bậc 2.

    B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.

    C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.

    D. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Phan Thiện Hải

    Mọi người ơi, bài lí thuyết amin này đáp án là gì vậy ạ? Giúp mình với. Cảm ơn. Cám ơn. Thank you, every body. smiley

    Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
    (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
    (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
    (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
    (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.

    A. (1), (2), (4).

    B. (2), (3), (4).

    C. (1), (2), (3).

    D. (1), (2).

    Theo dõi (0) 5 Trả lời
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON