Giải bài 6 tr 80 sách GK Hóa lớp 12 Nâng cao
a. Khối lượng các gốc glyxyl (từ glixin) chiếm 50%khối lượng tơ tằm (Fibroin). Hãy tính khối lượng glyxin mà các con tằm cần để tạo nên 1 kg tơ.
b. Xác định phân tử khối gần đúng của protein X chứa 0,16% lưu huỳnh, biết rằng phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6
Câu a: Để tạo nên 1kg tơ tằm mà khối lượng glyxin chiếm 50% khối lượng tơ cần một lượng glyxin là
\(\frac{50}{100}.1 = 0,5 \ kg\)
Câu b: Phân tử khối của protein
\(M_{protein} = \frac{32}{0,16} \times 100 = 20.000\) (đvC)
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng
bởi Nguyễn Hạ Lan 14/06/2021
A. xà phòng hóa.
B. hiđro hóa.
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Muối nào bên dưới đây không phải là muối axit?
bởi Aser Aser 13/06/2021
A. Na2HPO4
B. NaHSO4
C. NaH2PO4
D. Na2HPO3
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Để khử hoàn toàn 20 gam bột \(Fe_2O_3\) bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
bởi Phung Hung 13/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch \(KMnO_4\). (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch \(Ca(OH)_2\).
bởi Trần Hoàng Mai 13/06/2021
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol pentapeptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)2 trong dung dịch NaOH (vừa đủ). Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
bởi Spider man 03/06/2021
A. 89,82.
B. 98,28.
C. 82,84.
D. 89,55.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
bởi thủy tiên 03/06/2021
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi “len” đan áo rét.
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất sau: etyl axetat, tripnamitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala, anbumin của lòng trắng trứng. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
bởi Lan Anh 03/06/2021
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
bởi Lê Văn Duyệt 03/06/2021
A. (2) < (3) < (1) <(4).
B. (2) < (3) < (4) < (1).
C. (4) < (1) < (2) < (3).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hỗn hợp E gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y (CnH2n+4O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol E cần vừa đủ 1,3 mol \(O_2\), thu được \(H_2O, N_2\) và 1,0 mol \(CO_2\). Mặt khác, cho 0,3 mol E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được etylamin duy nhất và dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
bởi Trịnh Lan Trinh 02/06/2021
A. 34,4.
B. 30,4.
C. 32,6.
D. 35,3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối \(AgNO_3\) 0,2M và \(Cu(NO_3)_2\) 0,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột Zn vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
bởi Kieu Oanh 03/06/2021
A. 11,2.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,24.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiến hành lên men giấm 150ml dung dịch rượu etylic 5,75° thu được 150ml dung dịch Y. Lấy 50ml dung dịch Y cho tác dụng với Na dư thu được 30,324 lít \(H_2\) (đktc). Tính hiệu suất của phản ứng lên men giấm. Biết d (\(C_2H_5OH\)) = 0,8g/ml; d (\(H_2O\)) = 1g/ml.
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 02/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nung m gam đá vôi (chứa 80% theo khối lượng là \(CaCO_3\), còn lại là tạp chất trơ), sau một thời gian thu được 16,128 lít khí (đktc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 90%, giá trị của m là
bởi Mai Vi 03/06/2021
A. 100.
B. 150.
C. 51,84.
D. 103,68.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để oxi hóa hoàn toàn 3,60 gam Mg cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là
bởi An Duy 02/06/2021
A. 1,68.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 2,24.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch \(FeSO_4\) (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu
bởi Mai Trang 03/06/2021
A. nâu đỏ.
B. vàng.
C. trắng hơi xanh.
D. trắng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các chất: \(Ca(HCO_3)_2, Al(OH)_3, SiO_2, FeSO_4 và CaCl_2\). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, dư là
bởi Trieu Tien 03/06/2021
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nung m gam hỗn hợp X gồm \(Fe(NO_3)_2\) và \(FeCO_3\) (trong đó N chiếm 4,348% khối lượng hỗn hợp) ở nhiệt độ cao trong môi trường chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với \(H_2SO_4\) đặc nóng dư thu được V lít (đktc) \(SO_2\) duy nhất. Tính giá trị m và V?
bởi Tieu Dong 02/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 35 gam hỗn hợp \(Na_2CO_3, K_2CO_3\) vào 600 ml dung dịch HCl 2M (d = 1,12 g/ml) tạo khí X và dung dịch Y. Lấy 1/5 dung dịch Y hòa tan hết a gam \(Al_2O_3\) được dung dịch E. Cô cạn E được 13 gam muối khan tính nồng độ phần trăm dung dịch E trước khi cô cạn.
bởi Van Tho 02/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 80 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 12.1 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.2 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.3 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.4 trang 24 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.5 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.6 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.7 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.8 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.9 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.10 trang 25 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.11 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.12 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.13 trang 26 SBT Hóa học 12
Bài tập 12.14 trang 26 SBT Hóa học 12