Giải bài 53 tr 24 sách GK Toán 8 Tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2}-3x + 2;\)
(Gợi ý: Ta không áp dụng ngay các phương pháp đã học để phân tích nhưng nếu tách hạng tử \( - 3x = - x-2x\) thì ta có \({x^2} - 3x + 2 = {x^2}-x-2x + 2\;\)và từ đó dễ dàng phân tích tiếp.
Cũng có thể tách 2 = - 4 + 6, khi đó ta có \({x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^2}\;-{\rm{ }}4{\rm{ }}-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6\), từ đó dễ dàng phân tích tiếp)
b) \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }}-{\rm{ }}6;\)
c)\(\;{x^2}\; + {\rm{ }}5x{\rm{ }} + {\rm{ }}6;\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu a:
\(\begin{array}{l} {x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}\\ = {x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} - {\rm{ }}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}\\ = x\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}2\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right){\rm{ }}\\ = \left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right)\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right) \end{array}\)
Hoặc
\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} {x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}\\ = {\rm{ }}{x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} - {\rm{ }}4{\rm{ }} + {\rm{ }}6 \end{array}\\ { = {\rm{ }}{x^2}\; - {\rm{ }}4{\rm{ }} - {\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6}\\ { = \left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}3\left( {x{\rm{ }} - 2} \right)}\\ \begin{array}{l} = \left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }} - {\rm{ }}3} \right){\rm{ }}\\ = \left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right)\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right) \end{array} \end{array}\)
Câu b:
\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} {x^2}\; + {\rm{ }}x-6{\rm{ }}\\ = {x^2}\; + {\rm{ }}3x - 2x-6 \end{array}\\ { = x\left( {x + 3} \right) - 2\left( {x + 3} \right)}\\ { = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right).} \end{array}\)
Câu c:
\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} {x^2} + 5x + 6{\rm{ }}\\ = {x^2}\; + 2x + 3x + 6 \end{array}\\ { = x\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right) + 3\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right)}\\ { = \left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}2} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right)} \end{array}\)
-- Mod Toán 8 HỌC247
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tìm x, biết: \({x^3} - {x^2} = 4{x^2} - 8x + 4.\)
bởi thi trang 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tìm x, biết: \({x^2} + 5x + 6 = 0.\)
bởi Nhật Mai 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(5{x^2} + 3{\left( {x + y} \right)^2} - 5{y^2}.\)
bởi Nguyễn Minh Hải 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} - x - 6\)
bởi Nhật Duy 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} + 5x + 4\)
bởi Nhi Nhi 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tính nhanh giá trị của đa thức: \(x^2- y^2- 2y - 1\) tại \(x = 93\) và \(y = 6\).
bởi Minh Tuyen 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nhanh giá trị của đa thức: \(x^2+ \dfrac{1}{2}x+ \dfrac{1}{16}\) tại \(x = 49,75\);
bởi Dang Tung 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm \(x\), biết: \({x^2}(x - 3) + 12 - 4x = 0\).
bởi Nguyễn Thị Trang 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tìm \(x\), biết: \({x^3} - \dfrac{1}{4}x = 0\)
bởi cuc trang 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(2x{\rm{ }}-{\rm{ }}2y{\rm{ }}-{\rm{ }}{x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }}-{\rm{ }}{y^2}\)
bởi thanh hằng 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^3} + {\rm{ }}2{x^2}y{\rm{ }} + {\rm{ }}x{y^2}-{\rm{ }}9x\)
bởi Thùy Trang 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x^2+ 5x + 6\)
bởi Bảo Anh 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(x^2+ x – 6\);
bởi Hoàng My 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Chứng minh rằng \((5n + 2)^2- 4\) chia hết cho \(5\) với mọi số nguyên \(n\).
bởi minh thuận 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(2xy{\rm{ }}-{\rm{ }}{x^2}-{\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}16\).
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(2{x^2} + {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}-{\rm{ }}2{y^2}\);
bởi Nguyễn Anh Hưng 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^3}-{\rm{ }}2{x^2} + {\rm{ }}x\);
bởi khanh nguyen 02/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tính nhanh giá trị của biểu thức \(x^2 + 2x + 1 - y^2\) tại x = 94,5 và y = 4,5
bởi Nguyen Nhan 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tính giá trị của biểu thức sau \({x^6} - 2{x^4} + {x^3} + {x^2} - x\), biết x\({x^3} - x = 6\)
bởi khanh nguyen 19/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({\left( {ab - 1} \right)^2} + {\left( {a + b} \right)^2}\)
bởi Sam sung 20/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(4{x^2} - 6x\)
bởi Trong Duy 20/01/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \( - 2{x^3} + 8x - 30\) thành nhân tử
bởi Hữu Trí 17/01/2021
A. (x + 3). (- x + 1).(2x + 10)
B. (x + 3).(-2x2 + 6x - 10)
C. (x+ 3). ( 2x + 2). (x – 5)
D. (-x + 3).(2x2 - 6x - 10)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x+ 2). ( 17x – 47)
B. (x + 5). ( 17x – 2)
C. (17x – 1).(x + 94)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A.( -10x – 25). (x – 3)
B. (5x + 5).(-2x + 15)
C.( - 5x + 15).( 2x + 6)
D. ( -10x + 20).( x + 3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (3+ x). (3- x). ( 4- x)
B. (3 + x). (3- x). (x- 2)
C. (x + 2). ( x- 2). ( 6 -x)
D. (2 – x). ( x +1). ( x – 9)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x + 1).(6x2 + 8x + 7)
B. (x - 1).(6x2 + 9x + 7)
C. (x + 1).(6x2 - 10x + 7)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (4x + 1).(x - 1).(x2 + x + 1)
B. (2x + 2).(x - 1).(x2 + x - 1)
C. (4x - 1).(x + 1).(x2 + x + 1)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (1 - x).(-x4 - x3 - x2 + 7x + 9)
B. (x + 1).(-x4 - x3 + x2 + 7x + 9)
C. (1 - x).(-x4 - x3 - x2 - 7x + 9)
D. (x - 1).(-x4 - x3 - x2 + 7x + 9)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x + 1)2.(8x - 6)
B. (1 - x)2.(-8x + 6)
C. (x - 1)2.(-8x - 6)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x- 2). ( 20x – 3)
B. ( x- 2).( 20x + 30).
C. (x+ 2). ( 20x + 3)
D. (2x + 4). (10x – 15)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ( - 8x + 16). (x- 1)
B. ( 8x – 1).( x + 16)
C. ( 4x – 1). (- 2x + 16)
D. ( 2x – 2).(- 4x + 8)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \( - 7{x^2} + 12x + 4\) thành nhân tử
bởi Vu Thy 18/01/2021
A. ( 2x + 2). (-7x -1)
B. ( - 7x + 3).(x+ 2)
C.( x- 2).(- 7x + 2)
D. ( - 7x – 2). (x- 2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x - 1).(x3 + 4x2 + 5x - 5)
B. (x + 1).(x3 - 4x2 + 5x - 5)
C. (x + 1).(x3 - 4x2 - 5x + 5)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x - 1).(x2 + x + 2)
B. (x + 1).(x2 - x + 2)
C. (1 - x).(x2 + x - 2)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(3{x^2} + bx + c\) thành nhân tử?
bởi Bin Nguyễn 18/01/2021
A. 3(x+ 1). (x – 9)
B. 3(x + 1). (x – 3)
C. 3(x – 1).(x + 9)
D. 3(x – 1). (x+ 3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (3 - x3).x3
B. -(5 - x3).x3
C. (6 - x3).x3
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x3 + 2).(x + 1).(x2 - x + 1)
B. (x3 + 2).(x - 1).(x2 + x + 1)
C. (x3 - 2).(x + 1).(x2 - x + 1)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({x^4} - {x^2} - 6\) thành nhân tử
bởi Tran Chau 18/01/2021
A. (x2 - 2).(x2 + 3)
B. (x2 + 2).(x2 - 3)
C. (x2 - 2).(x2 - 3)
D. (x2 + 2).(x2 + 3)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức thành nhân tử \({({x^2} + 3)^2} - {x^2} - 5\)
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 18/01/2021
A. (x2 + 2).(x2 + 1)
B. (x2 + 4).(x2 + 2)
C. (x2 + 3).(x2 + 1)
D. (x2 + 4).(x2 + 1)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x2 - 7x + 16).(x + 6).(x + 1)
B. (x2 + 7x + 16).(9x - 6).(x + 1)
C. (x2 + 7x + 16).(x + 6).(x + 1)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(({x^2} + 8x + 7).({x^2} + 8x + 15) + 15\) thành nhân tử
bởi Lê Tấn Vũ 18/01/2021
A. (x2 - 8x + 10).(x + 6).(x + 2)
B. (x2 + 8x + 10).(x + 6).(x + 2)
C. (x2 + 8x + 10).(x - 6).(x + 2)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x + 6).(x + 2).(x2 + 8x + 10)
B. (x - 6).(x + 2).(x2 + 8x - 10)
C. (x + 6).(x - 2).(x2 - 8x + 10)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x - 1).(x - 2).(x2 - x + 6)
B. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)
C. (x + 1).(x + 2).(x2 - x + 6)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x +1).(x+ 5). (x+ 6). (x- 1)
B. (x+ 2).(x- 3).(x + 7).(x – 1)
C. (x2 + 5x + 5)2
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({({x^2} + 4x + 8)^2} + 3x({x^2} + 4x + 8) + 2{x^2}\) thành nhân tử
bởi Xuan Xuan 18/01/2021
A. (x - 2).(x + 4).(x2 + 5x + 8)
B. (x + 2).(x - 4).(x2 + 5x + 8)
C. (x - 2).(x - 4).(x2 + 5x + 8)
D. (x + 2).(x + 4).(x2 + 5x + 8)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(({x^2} + x + 1).({x^2} + x + 2) - 12\) thành nhân tử
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 17/01/2021
A. (x + 1).(x + 2).(x2 - x + 5)
B. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 5)
C. (x - 1).(x - 2).(x2 + x + 5)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích các đa thức \({({x^2} + x)^2} + 4{x^2} + 4x - 12\) thành nhân tử
bởi Thùy Nguyễn 18/01/2021
A. (x + 1).(x - 2).(x2 + x + 6)
B. (x - 1).(x - 2).(x2 + x + 6)
C. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x+ 2). (x- 1). (x+ 4).( x- 3)
B. ( x + 2). (x+ 1). ( x- 3). (x – 4)
C. (x – 2). (x- 1). (x- 4). (x+3)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({x^3} + {x^2} + 4\) thành nhân tử
bởi thu hảo 18/01/2021
A. (x+ 2). (x – 2). ( x+ 1)
B. (x+ 2) . (x – 1). (x+ 1)
C. (x – 2). (x- 1). (x + 4)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({x^5} + x + 1\) thành nhân tử
bởi My Hien 18/01/2021
A. (x2 + x + 1).(x3 - x2 + 1)
B. (x2 + x - 1).(x3 + x2 + 1)
C. (x2 - x + 1).(x3 - x2 - 1)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x+ 5y). (x + 2y)
B. (x – 2y). ( x - 5y)
C. (x + 5y). (x – 2y)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(5{x^2} + 6xy + {y^2}\) thành nhân tử
bởi Thụy Mây 18/01/2021
A.(x + 5y). ( y – x)
B. ( 5x + y). (x- y)
C. (5x – y). ( x- y)
D. ( 5x+ y). (x + y)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(2{m^2} + 10m + 8\) thành nhân tử
bởi Song Thu 18/01/2021
A. (2m + 8). (m + 1)
B. (2m – 8). (m – 1)
C. (2m – 8). (m + 1)
D. (2m + 8) .(m – 1)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(2{x^2} + 5x + 2\) thành nhân tử
bởi Lê Bảo An 18/01/2021
A. (x + 2). (x +1)
B. (2x + 1). (x- 2)
C. (2x + 1). ( x+ 2)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \(3{x^2} + 9c - 30\) thành nhân tử
bởi thu trang 18/01/2021
A.(x -2 ). ( 3x + 15)
B. (x+ 2). (x- 15)
C.( x – 3). (3x + 10)
D. (x – 5). (3x + 6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x - 2). (x- 6)
B. (x+ 3). (x- 4)
C. (x- 3). (x- 4)
D. ( x+ 2). ( x- 6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ( x+ 2). (x – 3)
B. (x+ 2). (2x – 3)
C. (x – 2). (2x + 3)
D. ( x- 1). (2x + 6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (a2 + b2 + 2a2b2).(a2 + b2 - 2a2b2)
B. (a2 + 2b2 + a2b2).(a2 + 2b2 - a2b2)
C. (a2 - 2b2 + 2a2b2).(a2 - 2b2 - 2a2b2)
D. (a2 + 2b2 + 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức thành nhân tử \({x^4} + 64\)
bởi An Nhiên 18/01/2021
A. (x2 - 8 + 2x).(x2 - 8 - 2x)
B. (x2 + 4 + 2x).(x2 + 4 - 2x)
C. (x2 + 8 + 4x).(x2 + 8 - 4x)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({x^4} + 4\) thành nhân tử
bởi Mai Thuy 17/01/2021
A. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)
B. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x)
C. (x2 + 2 + 2x).(x2 + 2x - 2)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (x – 2). (x+ 2). (x+ 1)
B. (x- 1)( x+ 1). ( x + 4)
C. ( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)
D. Đáp án khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức \({x^2} - 5x + 6\) thành nhân tử
bởi hồng trang 18/01/2021
A.(x+ 6). (x – 1)
B.(x + 2). (x- 3)
C.(x- 2). (x- 3)
D.( x - 1). (x - 6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x^2- 2y+ x^2y^2- 4xy- 2x+ 3
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Phân tích đa thức x^7 – x^2 – 1 thành nhân tử ta được
bởi Trieu Tien 15/01/2021
A. (x2 – x + 1)(x5 + x4 – x3 – x2 + 1)
B. (x2 – x + 1)(x5 + x4 – x3 – x2 – 1)
C. (x2 + x + 1)(x5 + x4 – x3 – x2 – 1)
D. (x2 – x + 1)(x5 – x4 – x3 – x2 – 1)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (a + b)(a – c)(b – c)
B. (a + b)(a – c)(b + c)
C. (a – b)(a – c)(b – c)
D. (a + b)(c – a)(b + c)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (a + b + c)(ab – bc – ac)
B. (a + b + c)(ab + bc + ca)
C. (a + b – c)(ab + bc + ac)
D. (a + b + c)(ab – bc + ac)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. (a – b)(a – c)(b – c)
B. (a + b)(a – c)(b – c)
C. (a + b)(a – c)(b + c)
D. (a + b)(a + c)(b + c)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức D
bởi Huy Tâm 15/01/2021
Giá trị của biểu thức D = x3 – x2y – xy2 + y3 khi x = y là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức D = a(b2 + c2) – b(c2 + a2) + c(a2 + b2) – 2abc. Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.
A. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
B. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
C. D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
D. D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
bởi Bo Bo 15/01/2021
A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn 6x^3 + x^2 = 2x là
bởi Lê Nhi 15/01/2021
A. x = 1
B. x = 0
C. x = -1
D. x = -2/3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của biểu thức B = x^3 + x^2y – xy^2 – y^3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
bởi Minh Hanh 15/01/2021
Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y – xy2 – y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -350
C. 35
D. -35
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 51 trang 24 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 52 trang 24 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 54 trang 25 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 55 trang 25 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 56 trang 25 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 57 trang 25 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 58 trang 25 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 34 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 35 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1
Bài tập 36 trang 10 SBT Toán 8 Tập 1