Giải bài 4.4 tr 156 SBT Toán 11
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi \(n \to \infty \).
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \(\lim \frac{{2n - 3{n^3} + 1}}{{{n^3} + {n^2}}} = \lim \frac{{ - 3 + \frac{2}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}}}{{1 + \frac{1}{n}}} = - 3\)
Vì \(\lim \left( { - 3 + \frac{2}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}} \right) = - 3;\lim \left( {1 + \frac{1}{n}} \right) = 1\)
b) \(\lim \frac{{3{n^3} - 5n + 1}}{{{n^2} + 4}} = \lim \frac{{3 - \frac{5}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}}}{{\frac{1}{n} + \frac{4}{{{n^3}}}}} = + \infty \)
Vì \(\lim \left( {3 - \frac{5}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}} \right) = 3 > 0\) và \(\lim \left( {\frac{1}{n} + \frac{4}{{{n^3}}}} \right) = 0\)
c) \(\lim \frac{{2n\sqrt n }}{{{n^2} + 2n - 1}} = \lim \frac{{\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt n }}}}{{1 + \frac{2}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}}} = 0\)
Vì \(\lim \frac{2}{{\sqrt n }} = 0,\lim \left( {1 + \frac{2}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}} \right) = 1 > 0\)
d) \(\lim \left( {{2^n} + \frac{1}{n}} \right) = \lim {2^n} + \lim \frac{1}{n} = + \infty \)
e) \(\lim \left[ {{{\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right)}^n} + \frac{{{3^n}}}{{{4^n}}}} \right] = \lim {\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right)^n} + \lim {\left( {\frac{3}{4}} \right)^n} = 0\)
Vì \(\left| { - \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right| < 1 \Rightarrow \lim {\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }} \right)^n} = 0\) và \(\frac{3}{4} < 1 \Rightarrow \lim {\left( {\frac{3}{4}} \right)^n} = 0\)
f) \(\lim \frac{{{3^n} - {4^n} + 1}}{{{{2.4}^n} + {2^n}}} = \lim \frac{{{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^n} + {{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^n} - 1}}{{2 + {{\left( {\frac{2}{4}} \right)}^n}}} = - \frac{1}{2}\)
g)
\(\begin{array}{l}
\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + n - 1} - \sqrt {4{n^2} - 2} }}{{n + 3}}\\
= \lim \frac{{n\sqrt {1 + \frac{1}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}} - 2n\sqrt {1 - \frac{2}{{4{n^2}}}} }}{{n\left( {1 + \frac{3}{n}} \right)}}\\
= \lim \frac{{\sqrt {1 + \frac{1}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}} - 2\sqrt {1 - \frac{2}{{4{n^2}}}} }}{{1 + \frac{3}{n}}} = - 1
\end{array}\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Tính giới hạn sau: \(\lim (\sqrt{n^{2}-n} + n)\).
bởi Cam Ngan 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giới hạn sau: \(\lim (\sqrt{n^{2}-n}- n)\)
bởi Bánh Mì 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giới hạn sau: \(\lim{\rm{ }}( - {n^2} + {\rm{ }}5n{\rm{ }}-{\rm{ }}2)\)
bởi Chai Chai 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giới hạn sau: \(\lim({n^3} + {\rm{ }}2{n^2}-{\rm{ }}n{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)
bởi Hữu Nghĩa 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn \(a = 1, 0202020 ...\) (chu kì là \(02\)). Hãy viết a dưới dạng một phân số.
bởi Nhật Duy 23/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4.2 trang 156 SBT Toán 11
Bài tập 4.3 trang 156 SBT Toán 11
Bài tập 4.5 trang 156 SBT Toán 11
Bài tập 4.6 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.7 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.8 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.9 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.10 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.11 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.12 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.13 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.14 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.15 trang 157 SBT Toán 11
Bài tập 4.16 trang 158 SBT Toán 11
Bài tập 4.17 trang 158 SBT Toán 11
Bài tập 1 trang 130 SGK Toán 11 NC
Bài tập 2 trang 130 SGK Toán 11 NC
Bài tập 3 trang 130 SGK Toán 11 NC
Bài tập 4 trang 130 SGK Toán 11 NC
Bài tập 5 trang 134 SGK Toán 11 NC
Bài tập 6 trang 134 SGK Toán 11 NC
Bài tập 7 trang 135 SGK Toán 11 NC
Bài tập 8 trang 135 SGK Toán 11 NC
Bài tập 9 trang 135 SGK Toán 11 NC
Bài tập 10 trang 135 SGK Toán 11 NC
Bài tập 11 trang 142 SGK Toán 11 NC
Bài tập 12 trang 142 SGK Toán 11 NC
Bài tập 13 trang 142 SGK Toán 11 NC
Bài tập 14 trang 142 SGK Toán 11 NC
Bài tập 15 trang 142 SGK Toán 11 NC
Bài tập 16 trang 143 SGK Toán 11 NC
Bài tập 17 trang 143 SGK Toán 11 NC
Bài tập 18 trang 143 SGK Toán 11 NC