YOMEDIA
NONE

Bài tập 6 trang 72 SGK Hóa học 9

Giải bài 6 tr 72 sách GK Hóa lớp 9

Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Nước vôi trong.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaCl.

D. Nước.

Giải thích và viết phương trình phản ứng hóa học nếu có.

ATNETWORK

Gợi ý trả lời bài 6

Dùng phương án A, nước vôi trong là tốt nhất, vì nước vôi trong có phản ứng với tất cả các chất khí thải tạo thành chất kết tủa hay dung dịch.

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.

H2S + Ca(OH)2 dư → CaS↓ + 2H2O.

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O.

-- Mod Hóa Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy gợi ý trả lời Bài tập 6 trang 72 SGK Hóa học 9 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • Anh Trần

    DE CUONG ON TAP HK1

    1. cho 5 gam hon hop muoi Na2CO3 va NaCL tac dung vua du 20ml dd axit HCL thu duoc 448ml khi ( dktc)

    a) tinh nong mol cua dd axit da dung ?

    b) tinh khoi luong muoi thu duoc sau phan ung ?

    c) tinh thanh phan phan tram theo khoi luong moi muoi trong hon hop muoi ban dau ?

    2. cho 12 gam hon hop hai kim loai Mg va Cu tac dung voi dd axit HCL 21,9% . Sau phan ung thu duoc 6,72 lit khi hidro (dktc)

    a) tinh % khoi luong cua moi kim loai trong hon hop

    b) tinh khoi luong dd HCL can dung

    c) tinh nong do % cua dd muoi thu duoc sau phan ung

    3. cho 200ml dd HCL 2M vao 300 gam dd AgNO3 17%

    a) viet pthh . Tinh khoi luong ket tua tao thanh

    b) tinh nong do phan tram cua dd cac chat thu duoc sau pu khi tach bo ket tua

    biet khoi luong rieng cua dd HCL la 1,02g/ml

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Thu Huệ

    Trong điều kiện không có không khí nung hỗn hợp bột sắt AA. Bằng các phản ứng hóa học hãy nhận biết thành phần và hóa trị của các nguyên tố trong 3 câu trả lời

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Hạ Lan

    Cho 7,8 g một kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 36,5% (D= 1,18 gam/ml ). sau phản ứng thu được 2,668 lít khí ở đktc . xác định tên kim loại, thể tích dung dịch HCL cần dùng và nồng độ phần trăm của muối thu được sau dung dịch

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • May May

    câu 1 : Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28g trong dung dịch đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch đồng sunfat và đem cân thấy khối lượng của lá sắt là 29,6 g

    a, Viết ptpư

    b , Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng và khối lượng đồng tạo thành

    c, tính phần trăm khối lượng của sắt và đồng trong lá trên

    d, Đem hòa tan 36,8g lá trên vao dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

    e, Đem hòa tan 36,8g lá trên vào dunt ra g dịch HNO3 đặc dư . Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

    câu 2 : Ngâm 1 lá magie có khối lượng 28g trong dung dịch sắt (II) clorua dư . Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch muối FeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8g.

    a, Viết ptpư

    b,Tính khối lượng magie đã tham gia phản ứng và khối lượng sắt tạo thành

    c, tính phần trăm khối lượng của magie và sắt trong lá trên

    d, Đem hòa tan 36,8g lá trên vao dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

    e, Đem hòa tan 36,8g lá trên vào dunt ra g dịch HNO3 đặc dư . Tính thể tích khí thoát ra (đktc)

    câu 3 : Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 2,5g trong 25ml dd CuSO4 15% có khối lượng riếng là 1,12g/ml . Sau một thời gian phản ứng . Người ta lấy lá sắt ấy ra khỏi dung dịch và làm khô thì cân nặng 2,85g

    a,Viết phương trình phản ứng

    b Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trần Hoàng Mai

    Giải giúp mình vs .Hoàn thành sơ đồ phản ứng: Fe➝←Fe3O4➝Fe2(SO4)3➝←FeSO4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương  Quá

    Cho 43,6 g hỗn hợp Al2O3 và một oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 4M ; cùng lượng hỗn hợp đó cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch A và chất rắn B . Lấy chất rắn B nung nóng trong khí CO dư thấy phản ứng hoàn toàn thu được m (g) chất rắn C

    a) Tìm công thức phân tử của oxit sắt

    b) xác định m

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • trang lan

    bài 1: Nhận biết bằng 2 hóa chất đơn giản:

    a, 9 chất rắn: Ag2O , BaO, MgO, MnO2, Al2O3, FeO, Fe2O3, CaCO3, CuO

    b, nêu phương pháp hóa học để nhận biết các khí : Cl2, CO2, CO, SO2, SO3

    bài 2: phân biệt không dùng thuốc thử: AgNO3, CuCl2, NaNO3, HBr

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hy Vũ

    Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào tác dụng với HCl để

    a. sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí

    b. Tạo thành dd có màu xanh lam

    c.Tạo thành dd FeCl3

    d. Tạo thành dd AlCl3 hoặc dd MgCl2

    viết các PTHH trên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trần Hoàng Mai

    Bài 22: Khử 1 oxit Fe ở to cao = CO, dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 1 lit dd Ba{OH}2 thu đc 9,85g kết tủa, mặt khác khi hòa tan hoàn toàn lượng Fe thu đc = v lít dd HCl 2M dư thu đc dd đem cô cạn đc 12,7g muối khan. Tìm CTOX

    Bài 23: Dẫn luồng CO dư đi qua 5,8g oxit Fe nung nóng thu đc 8,96 lít hh khí có tỉ khối so vs metan là 2, tính % mỗi khí trong hh và CTOX

    Bài 24: Dẫn luồng CO dư đi qua 5,6g oxit Fe nung nóng thu đc khí X, dẫn X qua Ca{OH}2 thấy m dd giảm 11,2g . Tìm CTOX, VCO {đktc}.

    Hy vọng bạn nào rảnh tay giúp mik nha~ thank you~

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Suong dem

    1.Nhúng thanh kim loại Mg vào 200ml dd chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1,5M.Sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy tăng 2,8g so với ban đầu

    a.Viết PT

    b.Tính Cm các chất có trong dd thu được sau pứ

    2.Hòa tan hoàn toàn 27,6g A gồm Fe3O4 FeO Fe2O3 Fe trong dd HCl cần dùng 360g dd HCl 18,25% thì tác dụng vừa đủ.Sau pứ thu V lít khí H2 và dd B.Cho toàn bộ H2 sinh ra tác dụng hết với CuO dư ở nhiệt độ cao,sau pứ thu hỗn hợp rắn (Cu,CuO) có khối lượng nhỏ hơn khối lượng CuO ban đầu là 3,2g

    a.Hỏi thu được bao nhiêu g muối khan nếu cô cạn dd B

    b.Cho A ban đầu có tỉ lệ Fe2O3:FeO=1:1.Tính C% các chất trong B

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • trang lan

    Bài 3 : Cần lấy bao nhiêu (g) dd Fe(NO3)2 C% vào bao nhiêu (g) nước cất để pha thành 500 (g) dd Fe(NO3)2 ?

    Làm bay hơi 75(g) nước từ dd (Fe(NO3)2) có nồng độ 20% được dd có nồng độ 25% .

    Hãy xác định khối lương của dd ban đầu và C% . Biết D nước = 1 (g/ml).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thanh Truc

    Tìm CTHH của oxit

    bởi Thanh Truc 28/04/2019

    khử 1 lượng oxit sắt bằng H2 nóng dư , lượng hơi nước tạo ra hấp thụ bằng 50g H2SO4 98%, thì nồng độ axit giảm đi 5,021%. chất rắn thu được sau phản ứng , khử hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCL thu được 2,24l khí (đktc). tìm CTHH của oxit

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Nguyễn

    Một hỗn jowpj A gồm Al2O3, MgO được chia làm 2 phần bằng nhau mỗi phần có khối lượng 19.88 g

    -TN1: Cho phần 1 tác dụng với 200ml dd HCl xM đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn thu được 47.38 g chất rắn

    -TN2: Cho phần 2 tác dụng với 400ml dd HCl trên đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn thu được 50.68 g chất rắn

    a) Tính x M

    b)Tính khối lượng từng KL trong A

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Trang

    1,cho 5,6g oxit kim loại ( không rõ hóa trị) tác dụng với HCl, Cho ra 1,19g muối clorua của kim loại xác định tên kim loại đó

    2,Phân biệt khi CO2, SO2 (cho dd Br2 vào nếu Br2 mất màu phân biệt được SO2)

    PTHH: SO2 + H2O +Br2 -> HBr + H2SO4

    3,Dẫn khí CO,CO2 vào dung dịch nước vôi trong(dư) sau khi phản ứng kết thúc thu được 20g chất rắn và 1,12 lí khí (đktc)

    a, Viết PTHH

    b, Tính thể tích hỗn hợp khí

    c, Tính thể tích dung dịch HCL 1M cần dùng để hào tan hết lượng chất rắn thu được ở trên

    4, Làm kết tủa hoàn toàn 3,25g sắt clorua cần vừa đủ 8,4g dung dịch KOH 4%. Tìm CTHH của muối sắt clorua

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • minh vương

    Hòa tan hoàn toàn 22.8g hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaO bằng lượng vừa đủ dung dịch HCL 7.3%. Sau phản ứng thu được 3.36l khí( đktc). Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nhat nheo

    Hỗn hợp gồm : CuO, FeO, Al2)3 , làm thế nào để tách chúng ra khỏi nhau

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến

    36. hòa tan hoàn toàn 1,36 kim loại hóa trị II = 250ml h2so4 0,3M để trung hòa lượng axit dư cần 60ml dung dịch naoh 0,5M hỏi đó là kim loại gì?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Nguyễn

    1.

    A->B+E

    B->C

    C->D

    E->G

    G->H

    D+H->I

    I->A

    biết A là kim loại có hóa trị không đổi bạc nhẹ trắng.B,C,D,I là hợp chất có chứa A

    2.Cần lấy bao nhiêu gam nước và bao nhiêu gam tinh thể hiđrat có công thức XY.10H2O với khối lượng mol là 400g,để pha một dung dịch bão hòa ở 90 độ C mà khi làm lạnh đến 40 độ C sẽ lắng xuống 0,5 mol hiđrat có công thức XY.6H2O.Bik độ tan của muối XY ở 90 và 60 độ C lần lượt là 90g 60g

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Gia Bảo

    Trộn 10l N2 với 40l H2 rồi nung nóng một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu. Ta thu được 48l hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3.
    a, Tính V Nh3 tạo thành
    b, Tính hiệu suất tổng hợp NH3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Anh

    AlCl3+Na2S->Al2S3+NaCl

    AlCl3+Na2S+H2O->Al(OH)3+H2S+NaCl

    Fe(NO3)3+Na2CO3+H2O->Fe(OH)3+CO2+NaNO3

    CuFeS2 + O2 –> CuO + Fe2O3 + SO2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoàng My

    giúp mình gấp mình cần cho thứ 5, cảm ơn các bạn trước nha, giúp mình hết các bài luôn nha:

    Câu 2: Chỉ dùng giấy quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết PTHH (nếu có):

    a. NaOH, H2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl3

    b. KOH, H2SO4, BaCl2; Na2SO4, K2SO3

    c. HCl, Ca(OH)2, AgNO3, KNO3, K2CO3

    Câu 3:Viếtcác PTHH hoànthànhdãychuyểnhoásau

    a. Fe(OH)3--- Fe2O3 --- Fe2(SO4)3 ---- FeCl3 Fe

    b. Cu(OH)2 ----CuCl2 ---- AlCl3 -----Al(OH)3 ----- Al2O3


    c. Na---- Na2O---- NaOH---- Na2CO3 ----NaCl---- AgCl

    Na----- Na2SO4 -----BaSO4

    Câu 4: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đo ở đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Biết rằng sản phẩm tạo thành chỉ chứa muối trung hòa.

    Câu5:Cho Fe(OH)3tácdụngtácdụnghoàntoànvới73g dung dịchHCl20%.

    a. TínhkhốilượngFe(OH)3đãthamgiaphảnứng.

    b.Tínhkhốilượngcủamuốithuđượcsauphảnứng.

    Câu 6: Cho 120g dung dịch MgSO4 10% tác dụng tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch KOH.

    a. Tính khối nồng độ mol của dung dịch KOH đã tham gia phản ứng.

    b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

    Câu7: Ngâm đinh sắt nặng 20 gam trong 200ml dung dịch đồng (II) sunfat, sau một thời gian nhấc đinh sắt ra, rửa nhẹ, sấy khô cân nặng 23,2 gam. Tính:

    a. Nồng độ mol dung dịch đồng (II) sunfat đã dùng.

    b. Khối lượng đồng tạo thành.

    Câu 8:Trộn dung dịch chứa 32 gam muối sunfat của kim loại M có hóa trị II vào dung dịch natri hiđroxit dư, sau phản ứng thu được 28,4 gam muối natri sunfat. Xác định kim loại M.

    cảm ơn các bạn nhiều

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    Cho một mẩu Na vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được khí A, kết tủa C, dung dịch B. Nung kết tủa C đến khi khối lượng không đổi được chất rắn D. Cho H2 đi qua D nung nóng, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn E. Cho E tác dụng với HCl dư được dung dịch F và chất rắn G. Xác định A, B, C, D, E, F, G. Viết các PT phản ứng xảy ra

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hà trang

    Dùng phương pháp lí, hóa nhận biết NH3, NaOH, FeCl2, FeCl3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bi do

    1.Cho 4.64 g hỗn hợp gồm Fe2o3 và 1 oxit kim loại hóa trị II số mol= nhau tác dụng vừa đủ với 320 ml dd Hcl 1M .

    Xác định oxit chưa biết ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bánh Mì

    1.Hấp thụ hoàn toàn V khí CO2 vào 200ml dd NaOH xM sau pứ thu được dd X.Cho dd X tác dụng với CaCl2 dư,thu được 10g kết tủa.Mặt khác nếu cho dd X tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa.Tính V và x

    2.Hòa tan hết 17,2g hỗn hợp X gồm Fe và 1 oxit sắt vào 200g dd HCl 14,6% thu được dd A và 2,24 lít khí H2.Thêm 33 g nước vào dd A thu được ddB.Nồng độ % của dd HCl trong dd B là 2,92%.Mặt khác,cũng hòa tan hết 17,2g hh X vào dd H2SO4 đặc,nóng thu V lít SO2

    a.Xác định công thức oxit sắt

    b.Tính khoảng giá trị V

    3.Hh X gồm Na Ba Na2O BaO.Cho 21,9g X hòa tan vào nước thu 1,12 lít H2 và dd Y,trong đó có 20,52g Ba(OH)2.Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 và dd Y,thu được m(g) kết tủa.Tính m

    4.Đốt hoàn toàn m(g)FeS2 = 1 lượng O2 vừa đủ thu được khí X.Hấp thụ hoàn toàn khí X =1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 1M thu được dd Y và 21,7g kết tủa.Cho Y vào NaOH thấy xuất hiện kết tủa.Tính m

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phạm Khánh Ngọc

    Bài 1 Cân bằng các phản ứng sau

    a FexOy + CO ------->FeO+ CO2

    b FexOy+H2SO4------->Fe2(SO4)3 + SÒ +H2O

    c Fe3O4+HNO3--------> Fe(NO3)3+NO+H2O

    d Al+HNO3----->Al(NO3)+N2+H2O

    Bài 2 lấy 36,8 g h2 A gồm Fe Al Al2O3 rồi chia thành hai phần bằng nhau:

    -Phần 1:Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí

    -Phần 2: Cho tác dụng với V(ml) dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 7,84 lít khí. Biết các thể tích khí đều ở đktc

    Viết các PTHH , tính khối lượng mỗi chất trong A và CV ( ml) dung dịch HCl 2M đã dùng?

    Bài 3 Cho 1,28g hỗn hợp bột sắt và sắt oxit FexOy hòa tan vào dung dịch axit HCl thấy có 0,224 lit H2 bay ra. Mặt khác lấy 6,4 g hỗn hợp ấy đem khử bằng H2 thấy còn 5,6 g chất rắn. Xác định CT của Sắt Oxit

    Bài 4 Một hỗn hợp X nặng 1,86 g gồm Fe vả Zn. Cho tác dụng với dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra hoàn toàn

    a X tan hay không nếu số mol HCl là 0,1?

    b Cũng câu hỏi đó nếu số mol HCl 0,04. Tính thể tích khí H2 bay ra ở đktc

    Bài 5 Hòa tan hoàn toàn 5,5 hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 5,1 g

    Tính thành phần % về khối lượng của hai kim loại trong hỗn hợp ban đầu?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Lê Tín

    1. Trộn 800ml dung dịch H2SO4 nồng độ M với 200 ml dung dịch H2SO4 nồng độ 1.5 M, thu được dung dịch mới có nồng độ 0,5M. Tính nồng độ M

    2. Hòa tan 20,4g kim lọai hóa trị 3 cần vừa đủ a gam dung dịch HCl 20%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 53,4g muối
    a,Xác định công thức hóa học của oxit
    b,Tính a?
    c,tính nồng độ phần trăm của muối sau phản ứng

    3. Đốt cháy 9.76 g hỗn hợp X gồm cu và Fe trong O2 dư thu được 12.64 hỗn hợp chất rắn Y. Htht Y trong dung dịch HCl dư =>dung dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Tính m B

    4. Làm lạnh m gam một dung dịch bão hòa KNO3 từ 40 độ C xuống 10 độ C thì thấy có 118,2 gam KNO3 khan tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của KNO3 ở 10 độ C và 40 độ C lần lượt là 21,9 gam và 61,3 gam. Tính m

    5. Làm lạnh 805 gam dung dịch bão hòa MgCl2 từ 60 độ C xuống còn 10 độ C thì có bao nhiêu gam tinh thể MgCl2.6H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết rằng độ tan của MgCl2 trong nước ở 10 độ C và 60 độ C lần lượt là 52,9 gam và 61 gam

    6. Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra.
    7. Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
    8. Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m?
    9. Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được2,84 gam muối khan, tính m.
    10. Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X.
    a. Tính khối lượng H2 tạo thành.
    b. Cho dd X pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Choco Choco

    1> Xac dinh A , B, C, D, E va hoan thanh PTHH

    a) A + Fe2O3 to ----> B + NaOH -----> C + HCl--->D + H2SO4 ----> E + Mg to-->A

    b) A+Fe2O3 to ==> B+Cl2==>C+ NaOH==>D +to==>E+H2 to==>B

    c) A + O2 ---> B + HCl --->C + NaOH ---> D +NaOH---> E +HCl --->D

    to : nhiet do ( pu co nhiet do)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phan Quân

    Khi cho 5,22g mangan dioxit tan hết trong dung dịch axit clohidric đặc dư.Sau phản ứng kết thúc khi thu được cho toàn bộ vào 50 ml NaOH 20% (D=1,2g/ml) thì sau phản ứng thu được dung dịch A

    a)Tính thể tích Clo điều chế được ở ĐKTC b) Tính thành phần khối lượng chất tan trong dung dịch A c) Cho lượng khí Clo trên tác dụng với 2,64g Sắt và Đồng.Tính thành phần khối lượng hỗn hợp kim loại

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tra xanh

    Cho hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3, FeO (trong đó Fe2O3 và FeO đồng mol) tác dụng vừa đủ 0,8l HCl 1M.Tính khối lượng muối sinh ra.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoàng My

    1/Trình bày dụng cụ và hóa chất cần thiết, cách tiến hành, hiện tượng và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra khi làm thí nghiệm điều chế khí clo

    2/Cho dung dịch muối X, Y,Z,T chứa các gốc axit khác nhau. Khi đốt muối Y,Z trên ngọn lửa vô sắc phát ra ánh sáng màu vàng

    X tác dung với Y thu được dung dịch muối tan , kết tủa trắng không tan trong nước và axit mạnh; giải phóng khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí và có tỉ khối với H2 bằng 22

    Z tác dụng với Y cho dung dịch muối tan không màu, khí không màu, mùi hắc, gây ngạt, nặng hơn không khí và làm nhạt màu dung dịch Brôm

    T tác dụng vớ Y thu được kết tủa trắng như khi cho X tác dụng với Y.Mặt khác T tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng

    Tìm X,Y,Z,T và viết các phương trình hóa học

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Sasu ka

    Tìm và chứng minh công thức liên hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • het roi

    Đốt nóng 12 tấn FeS2 với oxi. Sau khi p/ứ hoàn toàn thì thu đc bao nhiêu tấn Fe2O3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hương Lan

    X + A----> Fe + E ----> F

    X + B----> Fe + G---> H +E --->F

    X + C----> Fe + I---> K + L ---> H + BaSO4

    X + D ---> Fe + M ---> X + G ---> H

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Bảo Trâm

    anh chị em cô bác nào chỉ em cách nhận biết chất nào là chất kết tủa chất nào là chất bay hơi với, please!!!!!!!!!!!!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thuy linh

    Cho 50g hỗn hợp kim loại Fe và Áo vào dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở đktc. Nếu cho hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. Hãy tính thể tích H2 thoát ra ở đktc.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • minh vương

    Bài 40: đốt cháy hoàn toàn 1 hh CO, CH4 (đktc) trong 13,32 lít O2 (đktc), sp thu đc dẫn qua dd nc vôi trong thu đc 30g kết tủa và dd A. Đun nóng dd A lại thu thêm đc 20g kết tủa nữa. Xác định % V, m mỗi chất trong hh ban đầu.

    Bài 41: Cho hh A gồm Fe, FeO, Fe2O3. Hòa tan 6,48g hh A= dd HCl thu đc V lít khí H2. Nếu dùng V lít H2 đó để khử hoàn toàn 6,48g hh A thì thấy tạo thành 0,234 g H2O và còn dư 1,9488 l H2. Tính % m mỗi chất trong hh A.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Bảo An

    Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau

    a) KCl,K2SO4,K2CO3,KNO3

    b) MgSO4,Na2SO4

    c) 3 chất rắn riêng biệt: Al2O3,Al,Fe

    d)3 dung dịch riêng biệt: FeCl2, FeSO4,FeCl3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phan Thị Trinh

    Bổ túc và hoàn thành các phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện p/ứng nếu có)

    1) FeO + ? -> FeCl2 + ?

    2) ? + Ba(OH)2 -> BaCl2 + ?

    3) H2SO4 + Na2SO3 -> ?+?+?

    4) ?+? -> H2SO4

    5) CuO +? -> CuCl2 + ?

    6) ? + NaOH -> NaCl + ?

    7) ? + ? -> HNO3

    8) H2SO4 + Cu -> ? + ? + ?

    9) Al2O3 +? -> AlCl3 + ?

    10) H2SO4 + K2CO3 -> ? + ? + ?

    11) ? + ? -> Na2SO3

    12) Fe + ? -> ? + H2

    13) FeO + ? -> FeSO4 + ?

    14) HCl + Na2SO3 -> ? + ? + ?

    15) ? + ? -> Ca3(PO4)3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hành thư

    trác nghiệm

    cau1 nếu rót 1ml dd h2so4 1M vào ống nghiệm đựng 1ml dd NAOH 1M thì dd ạo thành sau phản ứng sẽ

    A. làm quý tím hóa xanh

    B.làm phenolphtalein ko màu hóa thành màu đỏ

    C. làm quỳ tím hóa đỏ

    D.ko làm đổi màu quỳ tím

    Câu 2 trường hơp nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi giữa các chất trong dd tạo thành chất rắn ko tan trong axit HCL loãng

    A.Cucl2+Fe

    B. Bacl2+K2so4

    C.HCL+NAOH

    D.K2co3+HCL

    Câu 3 dd axit HCL phản ứng đc vs chất nào sau đây tạo thành dd màu nâu đỏ

    A. quỳ tím

    B.Fe2o3

    C.Cu(oh)2

    D.Zn

    Câu 4 trường hợp nào sau đây tạo thành dd làm quỳ tím hóa đỏ

    A.Cho Na2o tác dụng vs nước

    B.Cho 2ml dd HCL 1M tác dụng vs 4ml dd NAOH 0.5M

    C.cho 2ml dd H2so4 0.5M tác dụng vs 2ml dd Ca(oh)2 0.2M

    D.cho 5.6g CAO tác dụng vs 20ml dd HCL 0,1M

    Câu 5 trường hơp nào sau đây có xảy ra phản ứng hóa học

    A.Nhúng dây kẽm vao dd KCL

    B. Nhúng đinh sắt vào dd Agno3

    C.Nhúng dây đồng vào ddNa2so4

    D.Nhúng dây đồng vào dd HCL

    Câu 6 để phân biệt đc dd H2so4 và dd HCL cần dùng thuốc thử là

    A.CAO

    B.NAOH

    C.BACL2

    d.QUỲ TÍM

    cÂU 7 trường hợp nào sau đây ko xảy ra HT ăn mòn kim loại sau thời gian 2 tuần

    A.để đinh sắt trong lọ ko khí oxi sach kho nút khí'

    B.ngâm đinh sắt trong dd HCL

    C.ngâm đin sắt trong nước muối

    D.Ngâm đinh sắt trong nuoc có khí oxi hòa tan

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Hong Van

    Cho 2,16g hỗn hợp 2 kim loại A và B, ở phân nhóm IA tác dụng hoàn toàn vs nước thu được 50ml ddX và 896cm3 khí hiđrô

    a) Xác định A và B biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nha

    b) Tính thể tích ddHCl 20% ( d= 1,1g/ml) cần để trung hoà hết 10ml dung dịch

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Lê Tín

    Bài 1 Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và FexOy = H2 dư ở nhiệt độ cao thu đc 17,6g hỗn hợp 2 kim loại . Tính khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng

    Bài 2 Dẫn V lít khí ở đktc gồm CO và H2 phản ứng vs 1 lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn khối lượng hh rắn giảm 0,32g Tính V

    Bài 3 Cho 4,48 lít hỗn hợp khí A gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so vs hidro là 27 Tính thể tích dung dịch NaOH 1Mnhỏ nhất để hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít hh khí A

    Bài 4 Cho 34,75 g hh 2 muối gồm BaCO3và MgSO3 vào đ HCl lấy dư sau pứ thu đc hh khí C có tỉ khối so với hidro =24,5. Tính khối lượng của mỗi muối trog hỗn hợp ban đầu

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • My Le

    câu 7. cho các kim loại sau: Fe,Cu.Mg,Al, kim loại tan được trong dung dịch kiềm là

    A. Fe

    B.Cu

    C,Mg

    D. Al

    câu 8. cho các kim loại sau: Mg,Zn, Cu,Ag. số chất tác dụng với dung dịch axit HCl giải phóng hidro là:

    A 1

    B2

    C3

    D4

    câu 9. cho m gam Mg phản ứng vừa hết với 200ml dung dịch HCl 0,1 M. giá trị của m là

    A. 0,96g

    B. 0,48g

    C.0.24 g

    D.0,12

    câu 10. hiện tượng quan sát được khi cho định sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 là

    A. có chất rắn màu xanh bám ngoài đinh sắt

    B. có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt

    C.có kết tủa trắng xuất hiện

    D. không có hiện tượng gì

    câu 11. hàm lượng C có trong thép là

    A .<2%

    B. >5%

    C.2-5%

    D. 3,5%

    câu 12. trong quá trình sản xuất gang, thép có thải ra một số khí thải gây ảnh hưởng đến môi trường như: CO2,SO2...Để loại bỏ khí CO2,SO2 ta có thể dùng hóa chất rẻ tiền nào sau đây

    A. dung dịch Ba(OH)2

    B. dung dịch H2SO4

    C. dung dịch CuCl2

    D. dung dịch Ca(OH)2

    câu 13. cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư , thể tích khí thoát ra ở đktc là

    A. 2,24l

    B. 4,48l

    C 6,72 l

    D 8,96l

    câu 14. cho Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đin nóng thấy thoát ra khí X. Khí X là

    A. H2

    B.SO3

    C.SO2

    D.O2

    câu 15. cho lá sắt có khối lượng 5,6 gam vào dung dịch đống sunfat. sau một thời gian nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ,làm khô và cân thấy khối lượng lá sắt là 6,4 gam. khối lượng muối sắt được tạo thnahf là

    A. 30.4 g

    B. 15,2 g

    C. 12,5 g

    D.14.6 g

    câu 16. nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là

    A. quặng hematit

    B. quặng manhetit

    C quặng boxit

    D.cả 3 loại trên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu phương

    1, Trung hòa 25ml H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 10%

    a, viết PTHH

    b, Tính khối lượng dung dịch KOH cần dùng

    c, Nếu trung hòa dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH 4% có D= 1,52 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd NaOH

    2,Hòa tan 4,5gam hỗn hợp kim loại gồm: Al, Mg trong dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 5,04 lít khí không màu ở đktc

    a,viết PTHH

    b,tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp kim loại ban đầu.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bi do

    Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dd HCl phản ứng xảy ra vừa đủ thu được 2,24 lít khí ở đktc. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

    Câu 2: Cho 10,2 gam hỗn hợp MgO và Na2O tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10%, sau phản ứng thu được 21,2 gam muối khan. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

    Câu 3: Cho 0,83 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc.

    a, Viết PTHH

    b, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

    Câu 4: Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp Fe, Mg trong 200 gam dd HCl vừa đủ thu được dd có chứa 22,2 gam muối. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

    Câu 5: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd HCl 14,6% (vừa đủ) thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc)

    a, Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp

    b, Tính thể tích dd HCl đã dùng (giả sử khối lượng riêng của dd HCl là 1,25g/ml)

    Câu 6: Cho 5g hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và NaCl tác dụng với 200ml dd HCl ta thu được 448ml khí (đktc)

    a, Tính nồng độ mol của dd axit HCl.

    b, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

    Câu 7: Phân biệt các dd dựng trong các lọ mất nhãn sau:

    a, Mg(OH)2 , BaCl2 và KOH

    b, NaOH, Na2CO3 ; Na2SO4 , NaNO3

    c, NaOH, Ba(OH)2 , KCl và K2SO4

    d, Na2CO3 , Na2SO4 , H2SO4 và BaCl2

    e, HCl, NaCl, Na2CO3 và MgCl2

    GIÚP EM VỚI AHH~ =)))

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thủy tiên

    thiết kế câu hỏi trắc nghiệm nội dung về:

    -Phân loại

    -tên gọi

    -liên hệ thực tế

    -câu hỏi phản chứng

    (tầm 10 câu về oxit, bazo, muối)

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • khanh nguyen

    Bài 1:Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau(ghi rõ trạng thái và điều kiện xảy ra phán ứng)

    a,s--->so2---->h2so4---->so2

    b,cao--->ca(oh)2---->cacl2

    Bài 2

    Hoà tan 1 lượng mặt sắt vào 500ml dung dịch h2so4 loãng. Sau phản ứng thu được 33,6 lít khí h2so4(ở đktc)

    a,tính khối lượng mặt sắt đã tham gia

    b,tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng

    Bài 3:viết pt hoa hoc thực hiện chuyển đổi hoa học sau (ghi điều kiện của phản ứng nếu có)

    Fes2--->so2---->so3--->h2so4---->mgso4

    Câu 4 hoà tan 2,35 gam kali oxit trong 47,65 gam nước được đe X,trung hòa hoàn toàn đe X bằng đe hcl.

    a,viết pt phản ứng xảy ra

    b,tính nồng độ phần trăm của dung dịch X mol

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Nguyễn

    Bài 1: Hòa tan 32g Fe2O3 vào 218g dung dịch HCl 30% lấy dư

    a) viết PTHH. Có bao nhiêu g Axit đã tham gia? Bao nhiêu g muối sắt thu được ?

    b) Tính nồng độ % dung dịch các chất sau pứ.

    Bài 2: Nhận biết chất sau: (bằng pp hóa học)

    a) Hai chất rắn màu trắng: CaO ; P2O5

    b)Ba chất khí không màu: SO2; O2; H2

    Bài 3:Tách riêng từng chất trong hỗn hợp: CaO và CuO

    Bài 4:Hòa tan 2,4g Đồng(II) Oxit bằng 100g dd H2SO4 29,4%

    a) viết PTHH

    b) Tính nồng độ % các chất có trong dd thu được sau pứ?

    Bài 5: Hòa tan 13.2g hỗn hợp hai Oxit ZnO và Al2O3 vào 250 ml dd HCl 2M vừa đủ

    a) Viết PTHH

    b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp.

    c) Tính nồng độ % các muối có trong dd sau pứ (dHCl=1,2g/ml)
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON