Giải bài 3 tr 159 sách GK Hóa lớp 12
Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,56 gam.
B. 21,65 gam.
C. 22,56 gam.
D. 22,65 gam.
Gợi ý trả lời bài 3
Nhận định và Phương pháp
Có nhiều cách giải và đây là 2 cách cơ bản:
- Cách 1:
- Bước 1: Sử dụng phương trình hóa học
- Bước 2: Thay số mol của Cu vào ⇒ Số mol của muối ⇒ Số gam muối
- Cách 2:
- Bước 1: Bảo toàn nguyên tố Cu
- Bước 2: Số mol của muối ⇒ Số gam muối
Lời giải:
Cách 1:
Số mol của Cu là: \({n_{Cu}} = \frac{{7,68}}{{64}} = 0,12(mol)\)
Ta có: \(3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2N{O^ \uparrow } + 4{H_2}O\)
0,12 → 0,12
Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
\(m_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,12.{M_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,12.188 = 22,56gam\)
⇒ Đáp án C
Cách 2:
Bảo toàn nguyên tố Cu cho phản ứng ⇒ \({n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{Cu}} = \frac{{7,68}}{{64}} = 0,12(mol)\)
Tương tự: Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
\(m_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,12.{M_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,12.188 = 22,56gam\)
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Nhúng một thanh kẽm và một thanh sắt vào cùng một dung dịch \(CuSO_4\). Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra thấy trong dung dịch còn lại có nồng độ mol ZnSO4 bằng 2,5 lần nồng độ mol \(FeSO_4\). Mặt khác, khối lượng dung dịch giảm 2,2 gam. Khối lượng đồng bám lên thanh kẽm và bám lên thanh sắt lần lượt là
bởi Trong Duy 05/05/2021
A. 12,8 gam; 32 gam.
B. 64 gam; 25,6 gam.
C. 32 gam; 12,8 gam.
D. 25,6 gam; 64 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch \(AgNO_3\) 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
bởi Mai Vàng 06/05/2021
A. 3,24 gam.
B. 2,28 gam.
C. 17,28 gam.
D. 24,12 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối \(XCl_3\) tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch\(XCl_3\). Xác định công thức của muối \(XCl_3\).
bởi Lam Van 06/05/2021
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. CrCl3.
D. Không xác định.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch \(CuSO_4\), sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch \(Pb{(N{O_3})_2}\) , sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol \(CuSO_4\) và \(Pb{(N{O_3})_2}\) tham gia ở 2 trường hợp như nhau.
bởi hà trang 06/05/2021
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam \(CdSO_4\). Sau khi khử hoàn toàn ion \(Cd^2\)\(^+\) khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu.
bởi Hoang Vu 05/05/2021
A. 60 gam.
B. 70 gam.
C. 80 gam.
D. 90 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị (II) vào dung dịch \(CuSO_4\) dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch \(AgNO_3\) thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52 gam. Kim loại hóa trị (II) là kim loại nào sau đây?
bởi hà trang 05/05/2021
A. Pb.
B. Cd.
C. Al.
D. Sn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 158 SGK Hóa học 12
Bài tập 2 trang 159 SGK Hóa học 12
Bài tập 4 trang 159 SGK Hóa học 12
Bài tập 5 trang 159 SGK Hóa học 12
Bài tập 6 trang 159 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 213 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 7 trang 213 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 35.1 trang 83 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.2 trang 83 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.3 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.4 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.5 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.6 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.7 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.8 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.9 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.10 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.11 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.12 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.13 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.14 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.15 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.16 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.17 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.18 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.19 trang 86 SBT Hóa học 12