Bài tập 35.4 trang 84 SBT Hóa học 12
Cho V lít khí H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được (Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%) là
A. 24 g.
B. 26 g.
C. 28 g.
D. 30 g.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 35.4
Đáp án C
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch?
bởi hi hi 11/04/2019
độ tan của CuSO4 ở 85oC và 12oC lần lượt là 87,7g và 35,5g . khi làm lạnh 1887 g dd bão hòa hòa CuSO4 từ 85oC xuống 12oC thì có bao nhiêu g tinh thể CuSO4.5H2O tách khỏi dd
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 10g hỗn hợp gồm kẽm và đồng tác dụng với dd H2SO4 thì thu được 2,24l khí H2(đktc). Tính TP% về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng bột Cu đem + HNO3 là bao nhiêu?
bởi Đặng Ngọc Trâm 06/10/2018
cho 58 g FeCO3 tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO2 và NO và dung dịch X. cho dung dịch HCl rất dư vào 1/10 dung dịch X thu được dung dịch Y. DUng dịch Y hòa tan tối đa m (g) bột Cu sinh ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhát ) . tính m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy nêu phường pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Mg, Cu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Câu 1 : cho 1,2g C cháy trong oxi . Thể tích khí CO2 thu được là bao nhiêu?
Câu 2 : cho 1,6g F cháy trong oxi. Thể tích khí FO2 thu đc là bnhieu?
Câu 3 :
a) viết PTHH của các p.ứ giữa H2 với hỗn hợp Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ thích hợp?
b) nếu thu đc 6g hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 3,2g đồng thì thể tích ( đktc) khí H2 vừa đủ để khử 2oxi trên là bnhieu lít?
c) hãy tính khối lượng kẽm dùng để điều chế lượng khí hidro trên từ axit clohidric?
=> giúp em với ạ thứ 3 em ktra 1 tiết r hicccc
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đương lượng đồng
bởi Nguyễn Anh Hưng 06/10/2018
a,Oxi hóa 0,16g Cu thu được 0,4g CuO.biết đương lượng oxi bằng 8.tính đương lượng Cu ?
b, cho phương trình MgSO4 + 2NaOH --> Mg(OH)2 +Na2SO4
Tính đương lượng MgSO4 ?
c, Trong hợp chất đồng vs oxi , đồng chiếm 79,9 % , oxi chiếm 20,1 % .Tính đương lượng đồng ?
Theo dõi (0) 2 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 35.2 trang 83 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.3 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.5 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.6 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.7 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.8 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.9 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.10 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.11 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.12 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.13 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.14 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.15 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.16 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.17 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.18 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.19 trang 86 SBT Hóa học 12