Bài tập 35.3 trang 84 SBT Hóa học 12
Ba hỗn hợp kim loại (1) Cu-Ag, (2) Cu- Al, (3) Cu -Mg
Dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên
A. HCl và AgNO3
B. HCl và Al(NO3)3
C. HCl và Mg(NO3)3
D. HCl và NaOH
Hướng dẫn giải chi tiết bài 35.3
Đáp án C
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
bởi Bình Nguyen 29/05/2020
A. 1,344 lít
B. 1,49 lít
C. 0,672 lít
D. 1,12 lít
Theo dõi (0) 3 Trả lời -
Dung dịch FeSO4 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
bởi Le Bich 13/05/2020
Dd sắt (II) sunfat ko pư với dd nào sau đây?
A. Dd brom trong nước
B. Dd kalipemanganat trong môi trường axit
C. Dd kaliđicromat trong môi trường axit
D. Dd đồng sunfat
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là?
bởi Mai Thịnh 20/04/2020
TRẮC NGHIỆM : ĐỒNG - HỢP CHẤT (1)
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p 6 3s² 3p 6 3d 9 4s². B. 1s² 2s² 2p 6 3s² 3p 6 3d 10 4s 1 .
C. 1s² 2s² 2p 6 3s² 3p 6 3d 8 4s³. D. 1s² 2s² 2p 6 3s² 3p 6 3d 10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào không đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng thuộc chu kì 4. B. Đồng thuộc nhóm IA.
C.Đồng có số oxi hóa+1 và+2. D.Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng nitơ.
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn B. Cu – Ni C. Cu – Sn D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 6. Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2 và Cu. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 7. Trong hợp kim Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
A. Zn → Zn 2+ + 2e B. Cu → Cu 2+ + 2e C. Cu 2+ + 2e → Cu D. Zn 2+ + 2e → Zn
Câu 8. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2. B. Cu + HCl loãng C. Cu + HCl + O2. D. Cu + H2SO4 loãng.
Câu 9. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Câu 10. Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. AgNO3. D. kim loại Ba.
Câu 11. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu; Ag. B. Na; Fe. C. Al; Mg. D. Mg; Zn.
Câu 12. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2. B. muối Fe(NO3)2. C. muối Fe(NO3)3. D. axit nitric dư.
Câu 13. Cho các phản ứng sau: (1) Cu2O + Cu2S → (2) CuO + H2S (3) CuO + CO
(4) CuO + NH3 Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 14. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên đã xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+ . B. sự oxi hóa Fe và Cu.
C. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe 2+ và Cu 2+ .
Câu 15. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẩm
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. Có kết tủa xanh lam tạo thành và có khí bay ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm
Câu 16. Tổng hệ số là các số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 17. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch HCl. D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 18. Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe B. Na C. Ba D. K
Câu 19. Cho phản ứng Cu + H+ + NO3 – → Cu 2+ + NO + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phản ứng trên là
A. 22 B. 23 C. 28 D. 10
Câu 20. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu là
A. AgNO3, O2, H3PO4. B. FeCl3, O2, H2SO4 đặc, Cl2.
C. FeCl3, HNO3, HCl đặc, Cl2. D. HNO3, H2SO4 loãng, AgNO3.
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp Cu và oxit sắt từ ở dạng bột theo tỉ lệ mol 2: 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl2; FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2; CuCl2.
Câu 22. Đồng thuộc ô 29 trong bảng tuần hoàn, vậy cấu hình electron của Cu+ và Cu2+ lần lượt là
A. [Ar]3d10; [Ar]3d9. B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1.C. [Ar]3d94s1; [Ar]3d9. D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Đồng dẻo, dễ kéo sợi .
B. Đồng là kim loại có màu đen.
C. Đồng có thể dát mỏng hơn giấy viết từ 5 đến 6 lần.
D. Đồng dẫn nhiệt, điện tốt.
Câu 24. Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong các chất lỏng ?
A. CaSO4 khan. B. CuSO4 khan. C. CuSO4.5H2O. D. Cả A và B.
Câu 25. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26. Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)2.CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO.
Câu 27. Dẫn khí H2S qua dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. không có hiện tượng. B. có kết tủa màu đen.
C. có kết tủa màu trắng. D. có kết tủa màu vàng.
Câu 28. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào ?
A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng 152 gam. D.Giảm 152 gam .
Câu 29. Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm lượng dư chất nào sau đây ?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Ni.
Câu 30. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau:HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2(4), Fe(NO3)3 (5),
Na2S (6). Cu phản ứng được với
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5 B. 11,5 C. 12,3 D. 15,6
Câu 32. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí tạo ra ở catot thì dừng lại. Thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra là
A. 7,68g B. 8,67g C. 6,40g D. 3,20g
Câu 33. Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi muối sắt bi khử hết thì khối lượng thanh Cu sẽ
A. không thay đổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam.
Câu 34. Cho 28,8 gam Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp axit HNO3 1,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 35. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl– và y mol SO42– . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,01 và 0,03.
Câu 36. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng với oxi dư thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 37. Cho 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (đktc). Khối lượng muối tạo thành là
A. 39,6 gam. B. 44,4 gam. C. 22,2 gam. D. 36,9 gam.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
A. 1.988 B. 1,890 C. 1,780 D. 1,870
Câu 39. Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để vừa đủ kết tủa hết ion Cu 2+?
A. 600 ml B. 800 ml C. 530 ml D. 400 ml
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,32 gam hỗn hợp gồm 5,4 gam Ag và Cu vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc là
A. 2,737 lít B. 1,369 lít C. 2,224 lít D. 3,374 lít
Theo dõi (1) 2 Trả lời -
Dẫn 15,68 lít CO (đktc) Đi qua 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 đun nóng. Xác định % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Xác định số mol Cu(NO3)2 khi điện phân dung dịch?
bởi Tú Cẩm 11/01/2019
Điện phân điện cực trơ dung dịch có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93 A thu được dung dịch X có màu xanh. Thêm 10,4 g Fe vào X, phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 g hỗn hợp 2 kim loại. Xác định giá trị của a:
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Câu 1. Cho 1,2 g Mg vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không còn sản phẩm khử khác) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đuuọc m gam muối khan . Gía trị của m
Câu 2. Hòa tan 4,8 gam Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M.Sau phản ứng kết thúc thu được khi NO duy nhất(đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu để kết tủa lớn nhất.Gía trị tối thiểu của V làTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 35.1 trang 83 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.2 trang 83 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.4 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.5 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.6 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.7 trang 84 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.8 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.9 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.10 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.11 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.12 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.13 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.14 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.15 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.16 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.17 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.18 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.19 trang 86 SBT Hóa học 12