Bài tập 35.10 trang 85 SBT Hóa học 12
Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ô số 29 trong bảng tuần hoàn.
B. Cu là nguyên tố s, có cấu hình electron : [Ar]3d104s1.
C. Cấu hình electron của ion Cu+ là [Ar]3d10 và Cu2+ là [Ar]3d9.
D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 35.10
Đáp án B
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Cho m gam rắn A gồm CuO, Cu, Cu(NO3)2 phản ứng với dd HCl. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí G (đktc); biết tỷ khối hơi của G so với H2 bằng 22 và thu được dung dịch B chứa 202,5 gam một chất tan duy nhất. Giá trị m là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cu + o2 ra chất gì?
bởi Nguyễn Vân 09/10/2018
cu+o2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng oxit tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn 16g Đồng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ phần trăm CuSO4?
bởi Mai Bảo Khánh 09/10/2018
Tính C%? Cho 200g dung dịch CuSO4 chứa 25g CuSO4 ngậm 2H2O
Add giải cho e vs ạ lớp 8 mà ra bài này :3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nồng độ % các chất trong dung dịch D
bởi Phan Thiện Hải 09/10/2018
hòa tan 5.64 gam CU(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước được 101,43 gam dung dịch A.Cho 1,57 gam hỗn hợp Al ,Zn vào dung dịch A sau phản ứng hoàn toàn thu được dịch dịch D chứa 2 muối và chất rắn B . Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng không có khí thoát ra .Tính nồng độ % các chất trong dung dịch D.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng Cu đã phản ứng
bởi Mai Anh 24/11/2018
Bạn nào trả lời giúp mình câu này với:
Cho 1 lá đồng có khối lượng là 6g vào dd AgNO3. Phản ứng xong, đem KL ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6g
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng Cu đã phản ứng?
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 35.8 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.9 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.11 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.12 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.13 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.14 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.15 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.16 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.17 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.18 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.19 trang 86 SBT Hóa học 12