Bài tập 35.11 trang 85 SBT Hóa học 12
Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. chất khử.
D. môi trường.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 35.11
Đáp án B
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Khối lượng kết tủa BaSO4 và Cu(OH)2 là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Lệ Diễm 10/10/2018
Cho 60,8 g hỗn hợp X gồm Cu CuO và một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y . Chia Y làm hai phần bằng nhau . Cho từ từ dung dịch H2S đến dư vào phần 1 thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư giải phóng 24,64 lít NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho T phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác phần 2 làm mất màu vừa đủ 500ml dung dịch KMnO4 0,44M .trong môi trường axit H2SO4. Tính m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng
bởi Van Tho 10/10/2018
Cho 1,6g CuO tác dụng với H2SO4 2M
a) Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng
b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được ( thể tích dung dịch không đổi)
#lề: giải nhanh giúp mk...cần gấp ạ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Dẫn hh A vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư tạo thành 6 gam kết tủa. Tính m và V.
2. Cho m gam bột Cu vào 160ml dd AgNO3 1M, sau một thời gian thu được 9,73 gam hh chất rắn X và dd Y. Thêm 6,5 gam Zn vào dd Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 14,02 g chất rắn Z. Tính m?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu?
bởi khanh nguyen 10/10/2018
Cho 5,6 g fe vào 200ml dung dịch cu(no3)2 0,5 M và hcl 1 M thu được khí no và m gam ket tua. Xac định m
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lượng đồng là bao nhiêu gam?
bởi Bo bo 04/11/2018
cho 28.8 gam CuO tác dụng NH3 1 tg thì đc 23.68 gam chất rắn. tính lượng Cu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệt phân hỗn hợp 2 muối: KNO3 và Cu(NO3)3 có khối lượng 95.4g. khi phản ứng hoàn toàn thu dc 1 hỗn hợp có M trung bình là 42.18. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 35.9 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.10 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.12 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.13 trang 85 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.14 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.15 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.16 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.17 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.18 trang 86 SBT Hóa học 12
Bài tập 35.19 trang 86 SBT Hóa học 12