Giải bài 72 tr 63 sách BT Toán lớp 9 Tập 2
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng \(10\) và tích của chúng bằng \(-10\).
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Sử dụng lý thuyết:
Hai số có tổng bằng \(S\) và tích bằng \(P\) thì là nghiệm của phương trình \(x^2-Sx+P=0\).
Lời giải chi tiết
Hai số có tổng bằng \(10\) và tích bằng \(-10\) là nghiệm của phương trình:
\(\eqalign{
& {x^2} - 10x - 10 = 0 \cr
& \Delta ' = {\left( { - 5} \right)^2} - 1.\left( { - 10} \right) = 25 + 10 = 35 > 0 \cr
& \sqrt {\Delta '} = \sqrt {35} \cr
& {x_1} = {{5 + \sqrt {35} } \over 1} = 5 + \sqrt {35} \cr
& {x_2} = {{5 - \sqrt {35} } \over 1} = 5 - \sqrt {35} \cr} \)
Vậy hai số đó là: \( 5 + \sqrt {35} \) và \( 5 - \sqrt {35} \)
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Chứng minh rằng căn(1+1/a^2+1/b^2)=1/a+1/b-1/c
bởi Trần Phương Khanh 14/01/2019
CMR : \(\sqrt{1+\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}}=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}-\dfrac{1}{c}\) với a + b = c
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
c/m
\(\sqrt{a\pm\sqrt{b}}=\sqrt{\dfrac{a+\sqrt{a^2-b}}{2}}\pm\sqrt{\dfrac{a-\sqrt{a^2-b}}{2}}\)
giúp mình nhé
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh a^4+b^4+c^4<2(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2)
bởi minh vương 28/12/2018
goi a ,b,c lan luot la do dai 3 cach cua 1 tam giac
cm: a4+b4+c4<2(a2b2+b2c2+c2a2)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho \(1\le a,b,c\le2\) CMR: \(a^2+b^2+c^2+3\sqrt[3]{a^2b^2c^2}\ge2\left(ab+bc+ca\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tứ giác MEHF là hình chữ nhật
bởi trang lan 28/12/2018
Cho tam giác MAB vuông tại M ( MA > MB), kẻ MH vuông góc với AB ( H thuộc AB ). Đường tròn tâm O đường kính MH cắt MA và MB lần lượt tại E và F ( E, F khác M)
1) Chứng minh tứ giác MEHF là hình chữ nhật.
2) Chứng minh tứ giác AEFB nội tiếp. ( chứng minh theo hai cách )
3) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O') ngoại tiếp tam giác MAB tại P và Q ( P thuộc cung MB ). Chứng minh tam giác MPQ cân. ( chứng minh theo hai cách ).
4) Gọi I là giao điểm thứ hai của đường tròn (O) với đường tròn (O'). Đường thẳng EF cắt đường thẳng AB tại K. Chứng minh ba điểm M, I, K thẳng hàng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng abc≥(a+b-c)(b+c-a)(a+c-b)
bởi Bánh Mì 14/01/2019
Cho 3 số a,b,c>0
CMR:abc\(\ge\)(a+b-c)(b+c-a)(a+c-b)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình x^3−3x^2+2căn2x+2−2căn2=0
bởi Phong Vu 24/01/2019
giải phương trình : \(x^3-3x^2+2\sqrt{2}x+2-2\sqrt{2}=0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm x, y nguyên dương biết căn x + căn y =căn 18
bởi thúy ngọc 30/10/2018
\(\sqrt{x}+\sqrt{y}=\sqrt{18}\)
( Tìm x , y nguyên dương )
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình 3/x^2+x−5 + 2/x^2+x−4=−2
bởi Nguyễn Trà Giang 24/01/2019
1/ Giải pt: a/ \(\dfrac{3}{x^2+x-5}+\dfrac{2}{x^2+x-4}=-2\)
b/ \(x\left(\dfrac{5-x}{x+1}\right)\left(x+\dfrac{5-x}{x+1}\right)\)=6
2/ Cho hai số dương x,y thõa: \(x^3+y^3=x-y.CMR:x^2+y^2< 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng a^4+c^4/a^3+c^3 + b^4+c^4/b^3+c^3 + a+^4+b^4/b^3+a^3>=2018
bởi Trần Phương Khanh 14/01/2019
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=2018. CMR\(\frac{a^4+c^4}{a^3+c^3}+\frac{b^4+c^4}{b^3+c^3}+\frac{a^4+b^4}{b^3+a^3}>=2018\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh 4a^2/a-1 + 5b^2/b-1 + 3c^2/c-1 >=40
bởi Anh Nguyễn 14/01/2019
cho a,b,c >0. chứng minh:\(\dfrac{4a^2}{a-1}+\dfrac{5b^2}{b-1}+\dfrac{3c^2}{c-1}\ge48\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho x,y,z là ba số thực dương thõa mãn: x2+y2+z2=1. chứng minh rằng:
\(\dfrac{1}{x^2+y^2}+\dfrac{1}{y^2+z^2}+\dfrac{1}{z^2+x^2}\le3+\dfrac{x^2+y^2+z^2}{2xyz}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng a+1/1+b^2 + b+1/1+c^2 + c+1/1+a^2>=3
bởi Nhat nheo 14/01/2019
Cho a , b ,c là 3 số thực dương thỏa mãn : a+b+c = 3
CMR : \(\dfrac{a+1}{1+b^2}\) + \(\dfrac{b+1}{1+c^2}\) + \(\dfrac{c+1}{1+a^2}\) \(\ge\) 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình: (m-1)\(x^2\)-2(m+1)x + m = 0
a. Giải và biện luận phương trình theo m.
b. Khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2:
- Tìm 1 hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m
- Tìm m sao cho |x1-x2| ≥ 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng a^2+b^2+c^2>=ab^2+bc^2+ca^2
bởi hi hi 14/01/2019
Cho a;b;c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn : a+b+c=3.
a) \(CMR:a^2+b^2+c^2\ge ab^2+bc^2+ca^2\)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : \(P=a^2+b^2+c^2+\dfrac{ab+bc+ac}{a^2b+b^2c+c^2a}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng 1 <=x<=7/3
bởi Dương Minh Tuấn 14/01/2019
Cho x,y,z thuộc R thõa mãn \(x+y+z=5\) và \(xy+yz+zx=8\)
CMR : \(1\le x\le\dfrac{7}{3}.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh trong 3 số chính phương tùy ý luôn tồn tại 2 số mà hiệu của chúng chia hết cho 4
bởi Nguyễn Vũ Khúc 28/12/2018
chứng minh rằng trong 3 số chính phương tùy ý luôn tồn tại 2 số mà hiệu của chúng chia hết cho 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q biết a+b=2
bởi Tra xanh 14/01/2019
\(Q=2.\left(a^2+b^2\right)-6.\left(\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{a}\right)+9.\left(\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}\right)\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q biết a+b=2
Ai biết giúp mình với!!
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh x^2-2(m+1)x +m-4=0 luôn có 2 nghiệm phân biệt
bởi Bo Bo 29/10/2018
cho phương trình:x2-2(m+1)x +m-4=0 (1)
a) chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1;x2 với mọi giá trị m
b) tìm GTNN của biểu thức M= /x1-x2/
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm min, max của biểu thức A=căn(x+2)+căn(2-x)
bởi Nguyễn Hồng Tiến 30/10/2018
tìm GTNN,GTLN:
\(A=\sqrt{x+2}+\sqrt{2-x}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng cănx /x+cănx +1 <1/3
bởi Nguyễn Anh Hưng 14/01/2019
Chứng minh rằng \(\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\)<\(\dfrac{1}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh 1/ab+3/a^2+b^2+ab>=8
bởi Phan Thị Trinh 14/01/2019
Cho a,b,c là các số dương thõa \(a+b+c=1.CM\)
\(\dfrac{3}{ab+bc+ca}+\dfrac{1}{a^2+b^2+c^2}\ge12\)
Cho a,b là các số thực dương thỏa \(a+b=1.CM\)
\(\dfrac{1}{ab}+\dfrac{3}{a^2+b^2+ab}\ge8\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng (a+b/a-b * b+c/b-c + b+c/b-c)*(c+a/c-a + c+a/c-a*a+b/a-b)=-1
bởi Bình Nguyen 14/01/2019
Cho a,b,c là 3 số thực khác nhau :
C/m : \(\left(\dfrac{a+b}{a-b}.\dfrac{b+c}{b-c}+\dfrac{b+c}{b-c}\right).\left(\dfrac{c+a}{c-a}+\dfrac{c+a}{c-a}.\dfrac{a+b}{a-b}\right)=-1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng a^2 (b + c) + b^2 (c + a) + c^2 (a + b) ≤ a^3 + b^3 + c^3 + 3abc
bởi Choco Choco 24/01/2019
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam gaics. Chứng minh rằng:
\(a^2\left(b+c\right)+b^2\left(c+a\right)+c^2\left(a+b\right)\le a^3+b^3+c^3+3abc\) ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với a,b,c > 0 thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=3\)
CMR \(P=\frac{a}{a^2+2b+3}+\frac{b}{b^2+2c+3}+\frac{c}{c^2+2a+3}\le\frac{1}{2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải các hệ phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+3\right)\left(y-5\right)=xy\\\left(x-2\right)\left(y+5\right)=xy\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{3}{4}\\\dfrac{1}{6x}+\dfrac{1}{5y}=\dfrac{2}{15}\end{matrix}\right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị lớn nhất của S = x.y
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 14/01/2019
Cho x,y là hai số tự nhiên khác không thỏa mãn x + y = 11. Tìm giá trị lớn nhất của S = x.y
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác
cmr \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}+\dfrac{9}{a+b+c}\ge4\left(\dfrac{1}{a+b}+\dfrac{1}{b+c}+\dfrac{1}{a+c}\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật
bởi thuy tien 14/01/2019
Cho (O;R) đường kính BC. A ∈ đường tròn. Hạ AH ⊥ BC, HE ⊥ AB, HF ⊥ AC. EF cắt đường tròn tại M và N. CMR:
a) AEHF là hình chữ nhật;
b) AE.AB = AF.AC;
c) Tam giác AMN cân tại A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z >= 4/x+y+z
bởi Anh Nguyễn 14/01/2019
cho x, y ,z là các số dương cm\(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)+\(\dfrac{1}{z}\)>=\(\dfrac{4}{x+y+z}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho a,b,c là 3 số không âm thỏa mãn \(ab+bc+ca=3\). Chứng minh rằng
\(\dfrac{a}{a^3+b^2+1}+\dfrac{b}{b^3+c^2+1}+\dfrac{c}{c^3+a^2+1}\le1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh số \(99999+111111\sqrt{3}\) không thể biểu diễn dưới dạng \(\left(a+b\sqrt{3}\right)^2\) với a,b \(\in Z\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình 2x^2−3x−1=căn(2x^2−x−6)+căn(2x^2−5x+2)
bởi My Le 25/01/2019
\(2x^2-3x-1=\sqrt{2x^2-x-6}+\sqrt{2x^2-5x+2}\)
giải phương trình
mn help meeeee
#camon
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng 1/1+a^2 + 1/1+b^2 >=2/1+ab
bởi Lê Nhi 14/01/2019
a, Cho a,b > 0 . CMR :\(\dfrac{1}{1+a^2}\)+ \(\dfrac{1}{1+b^2}\) \(\ge\)\(\dfrac{2}{1+ab}\) nếu ab \(\ge\)1
b, Cho a,b,c \(\ge1\). CMR : \(\dfrac{1}{1+a^4}\) + \(\dfrac{1}{1+b^4}\) + \(\dfrac{1}{1+c^4}\) \(\ge\)\(\dfrac{1}{1+ab^3}\) + \(\dfrac{1}{1+bc^3}\) + \(\dfrac{1}{1+ca^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh OK vuông góc với AC
bởi Nguyễn Thị An 14/01/2019
Cho (O, R) và một dây cung AC =R√2. Trên cung lớn AC lấy điểm B bất kì. Phân giác của góc BAC cắt cạnh AC tại M và cắt (O) tại K.
a) Chứng minh: OK vuông góc với AC
b) Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Chứng minh: BM là tia phân giác của góc OBH.
c) Chứng minh: KC2= KM.KB
d) Tính diện tích hình viên phân chắn cung nhỏ AC của (O) theo R.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1) Cho \(\Delta ABC\), \(\widehat{A}=2\widehat{B}\). C/m: BC2 = AC2 + AB.AC
2) C/m với mọi a, b \(a,b\in R\) (\(a,b\ne0\)), ta luôn có: \(\dfrac{a^2}{b^2}+\dfrac{b^2}{a^2}+4\ge3\left(\dfrac{a}{b}+\dfrac{b}{a}\right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho phương trình \(^{x^2-5\left(m+1\right)x+25m=0}\)
Tìm m để pt có 2 no phân biệt thỏa \(\sqrt{x_1+4}+\sqrt{x_2+4}=5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
a) x+y+z=xyz;
b) x+y+z+9=xyz;
c) x+y+1=xyz.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh 1/xy + 1/xz ≥ 1
bởi Đào Thị Nhàn 25/01/2019
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x +y + z = 4.
Chứng minh: \(\dfrac{1}{xy}+\dfrac{1}{xz}\ge1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định m để phương trình x^2+(m+1)x+m=0 có 2 nghiệm
bởi Xuan Xuan 14/01/2019
cho phương trình:\(x^2+\left(m+1\right)x+m=0\)
xác định m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\)thỏa
\(x_1^2+x_2^2\) đạt gtnn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng xyz ⋮ 60
bởi Lê Nhi 14/01/2019
Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa \(x^2+y^2=z^2\) . Chứng minh rằng: xyz ⋮ 60
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh -5<=3x+4 căn(1-x^2)<=5
bởi thuy tien 14/01/2019
Cho x\(\in\) [-1;1] .Chứng minh \(-5\le3x+4\sqrt{1-x^2}\le5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 70 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 71 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 73 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 73 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 74 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 74 trang 63 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 4.1 trang 64 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 4.2 trang 64 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 4.3 trang 64 SBT Toán 9 Tập 2