Bài tập 30 trang 27 SGK Toán 12 NC
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm I I là nghiệm của phương trình f′′(x) = 0.
b) Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép định tiến theo vectơ \(\overrightarrow {OI} \) và viết phương trình của đường cong (C) đối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của đường cong (C)
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm I đối với hệ tọa độ Oxy. Chứng minh rằng trên khoảng \(( - \infty ;1)\) đường cong (C) nằm phía dưới tiếp tuyến tại I của (C) và trên khoảng \((1; + \infty )\) đường cong (C) nằm phía trên tiếp tuyến đó.
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}
f'\left( x \right) = 3{x^2} - 6x;f''\left( x \right) = 6x - 6\\
f''\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 1;f\left( 1 \right) = - 1
\end{array}\)
Vậy I(1;-1)
b) Công thức chuyển trục tọa độ tịnh tiến theo \(\overrightarrow {OI} \) là
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = X + 1\\
y = Y - 1
Phương trình đường cong (C) đối với hệ tọa độ IXY là:
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
y\prime = 4x - 3;y\prime = 0\\
\Leftrightarrow x = \frac{3}{4};y\left( {\frac{3}{4}} \right) = - \frac{1}{8}
\end{array}\\
{I\left( {\frac{3}{4}; - \frac{1}{8}} \right)}\\
{\overrightarrow {OI} :\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = X + 1}\\
{y = Y - 1}
\end{array}} \right.}\\
{Y - 1 = {{(X + 1)}^3} - 3{{(X + 1)}^2} + 1}\\
\begin{array}{l}
= {X^3} + 3{X^2} + 3X + 1 - 3{X^2} - 6X - 3 + 1\\
\Leftrightarrow Y = {X^3} - 3X
\end{array}
\end{array}\)
Vì đây là một hàm số lẻ nên đồ thị (C) của nó nhận gốc tọa độ I làm tâm đối xứng.
c) Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm I đối với hệ trục tọa độ Oxy là:
\(\begin{array}{l}
y - {y_1} = f\prime ({x_1})(x - {x_1})\\
\Leftrightarrow y + 1 = - 3(x - 1)\\
\Leftrightarrow y = - 3x + 2
\end{array}\)
Đặt g(x) = -3x + 2
\(\begin{array}{l}
f\left( x \right) - g\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1 - \left( { - 3x + 2} \right)\\
= {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {x - 1} \right)^3}
\end{array}\)
Vì f(x) - g(x) < 0 với x < 1
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ hai điểm A(2;4) và B(-4:-2
bởi Lê Hoàng Khương Linh 25/10/2018
Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ hai điểm A(2;4) và B(-4:-2) đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y=(x-1)2(x-4) mà qua đó chỉ kẻ được 1 tiếp tuyến
bởi Nguyễn Bá Thành 21/10/2018
Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y=(x-1)2(x-4) mà qua đó ta chỉ kẻ được 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm m để hàm số y=m/3x^3-(m-1)x^2+3(m-2)x+1/3
bởi Trương Thị Ngọc Như 27/09/2018
Hàm số đồng biến trên
Theo dõi (1) 1 Trả lời -
Tìm tung độ của điểm A biết A là giao điểm của đồ thị hàm số y=x^4-7x^2-6 và y=x^3-13x
bởi Sơn Huỳnh 08/09/2018
gọi a là giao điểm của đò thị các hàm số y=x4 -7x2-6 và y=x3-13x có hoành đọ nhỏ nhất .khi đó tung đọ của a là?
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Xét sự biến thiên của hàm số y= (2/3)x^2
bởi can tu 13/10/2018
xét sự biến thiên và và vẽ đồ thị hàm số của hàm số sau:(đồ thị mình tự vẽ được.)
y= (2:3)x^2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=2|x|^3-9x^2+12|x| tại 6 điểm phân biệt
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hàm số y=f(x+1) có đồng biến trên (a;b) không, biết hs y=f(x) đồng biến trên (a;b)?
bởi Nguyễn Hồng Tiến 26/09/2018
Hàm số y= f(x) đồng biến trên (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm y=f(x+1) đồng biến trên (a;b)B. Hàm y= - f(x) - 1 nghịch biến trên (a;b)
C. Hàm y= -f(x) nghịch biến trên (a;b)
D Hàm y= f(x) +1 đồng biến trên (a;b)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1.74 trang 39 SBT Toán 12
Bài tập 29 trang 27 SGK Toán 12 NC
Bài tập 31 trang 27 SGK Toán 12 NC
Bài tập 32 trang 28 SGK Toán 12 NC
Bài tập 33 trang 28 SGK Toán 12 NC
Bài tập 40 trang 43 SGK Toán 12 NC
Bài tập 41 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 42 trang 45 SGK Toán 12 NC
Bài tập 43 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 44 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 45 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 46 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 47 trang 45 SGK Toán 12 NC
Bài tập 48 trang 45 SGK Toán 12 NC
Bài tập 49 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 50 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 51 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 52 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 53 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 54 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 55 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 56 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 57 trang 55 SGK Toán 12 NC
Bài tập 58 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 59 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 60 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 61 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 62 trang 57 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 57 SGK Toán 12 NC
Bài tập 64 trang 57 SGK Toán 12 NC