Bài tập 42 trang 45 SGK Toán 12 NC
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x - \frac{5}{3}\)
b) \(y = {x^3} - 3x + 1\)
c) \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x - \frac{2}{3}\)
d) \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) TXĐ: D = R
\(\mathop {\lim}\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {\lim}\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \)
\(\begin{array}{l}
y\prime = {x^2} - 2x - 3;\\
y\prime = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = - 1;y\left( { - 1} \right) = 0}\\
{x = 3;y\left( 3 \right) = \frac{{ - 32}}{3}}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Bảng biến thiên
\(\begin{array}{l}
y\prime \prime = 2x - 2;\\
y\prime \prime = 0 \Leftrightarrow x = 1;y(1) = - \frac{{16}}{3}
\end{array}\)
Xét dấu y''
Điểm uốn \(I\left( {1; - \frac{{16}}{3}} \right)\)
Điểm đặc biệt: x = 0 ⇒ y = -5/3
Đồ thị nhận \(I\left( {1; - \frac{{16}}{3}} \right)\) làm tâm đối xứng
b) TXĐ: D = R
\(\mathop {\lim}\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {\lim}\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \)
\(\begin{array}{l}
y\prime = 3{x^2} - 3;\\
y\prime = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = - 1;y\left( { - 1} \right) = 3}\\
{x = 1;y\left( 1 \right) = - 1}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Bảng biến thiên
y'' = 6x; y'' = 0 ⇔ x = 0; y(0) = 1
Xét dấu y''
Điểm uốn I(0; 1)
Điểm đặc biệt: x = 2 ⇒ y = 3
Đồ thị: Đồ thị nhận I(0;1) làm tâm đối xứng.
c) TXĐ: D = R
\(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } y = - \infty ;\mathop {lim}\limits_{x \to - \infty } y = + \infty \)
\(y\prime = - {x^2} + 2x - 2 < 0,\forall x \in R\)
Hàm số nghịch biến trên R
Bảng biến thiên
\(y\prime \prime = - 2x + 2;y\prime \prime = 0 \Leftrightarrow x = 1;y(1) = - 2\)
Xét dấu y''
Điểm uốn I(1; −2)
Điểm đặc biết: x = 0 ⇒ y = −2/3
Đồ thị: Đồ thị nhận I(1;−2) làm tâm đối xứng.
d) TXĐ: D = R
\(\mathop {lim}\limits_{x \to + \infty } y = + \infty ;\mathop {lim}\limits_{x \to - \infty } y = - \infty \)
\(y\prime = 3{x^2} - 6x + 3 = 3{\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0,\forall x \in R\)
Dấu bằng chỉ xảy ra khi x = 1
Hàm số đồng biến trên R
Bảng biến thiên:
Xét dấu y''
Điểm uốn I(1; 2)
Điểm đặc biệt: x = 0 ⇒ y = 1
Đồ thị: Đồ thị nhận I(1; 2) làm tâm đối xứng.
-- Mod Toán 12 HỌC247
-
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=sinx-mx nghịch biến trên R
A. m>1 B.m<1 C.m>=1 D.m<=1
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
- tìm tất cả các giá trị m để hàm số y=2x^3-x^2+mx đồng biến trên [1;2]
Theo dõi (1) 1 Trả lời -
Cho hàm số y=(2x-1)/(x-1) ( C ).Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại A,B thỏa mãn OA=4OB
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các điểm M trên đồ thị (C):y=(2x+1)/(x+1) sao cho khoảng cách từ 2 điểm A(2;4) va B(-4;-2)
bởi Nguyễn Hồng Nhung
14/10/2017
Cho hàm số y=(2x+1)/(x+1) có đồ thị ( C ) sao cho khoảng cách từ 2 điểm A(2;4) va B(-4;-2) đến tiếp tuyến của (C ) tại M là bằng nhau
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho hàm số y=x4-x2+1 (C)
1)khảo sát và vẽ đồ thị
2) tìm m để phương trình -x4+x2+3-2m=0 có 2 nghiệm thực phân biệt
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm m để đồ thị (C): y=x^4 cắt đồ thị (P): y=(3m+4)x^2 - m^2 tại bốn điểm phân biệt
bởi Tran Sa
14/10/2017
Tất cả các giá trị m để đồ thị (C): y=x4 cắt đồ thị (P): y=(3m+4)x2 - m2 tại bốn điểm phân biệt là?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
cho hàm số y=f(x), y=g(x),y=(f(x)+3)/(g(x)+1). hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=1 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f(1)<=-11/4
B. f(1)<-11/4
C. f(1)>-11/4
D. f(1)>=-11/4
Theo dõi (0) 0 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 40 trang 43 SGK Toán 12 NC
Bài tập 41 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 43 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 44 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 45 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 46 trang 44 SGK Toán 12 NC
Bài tập 47 trang 45 SGK Toán 12 NC
Bài tập 48 trang 45 SGK Toán 12 NC
Bài tập 49 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 50 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 51 trang 49 SGK Toán 12 NC
Bài tập 52 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 53 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 54 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 55 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 56 trang 50 SGK Toán 12 NC
Bài tập 57 trang 55 SGK Toán 12 NC
Bài tập 58 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 59 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 60 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 61 trang 56 SGK Toán 12 NC
Bài tập 62 trang 57 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 57 SGK Toán 12 NC
Bài tập 64 trang 57 SGK Toán 12 NC