Phần hướng dẫn giải bài tập SGK bài 2 chương IV Giới hạn của hàm số sẽ giúp các em nắm được phương pháp giải các bài tập từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow 4}{lim} \ \frac{x+1}{3x - 2}\);
b) \(\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}\frac{2-5x^{2}}{x^{2}+3}\).
-
Bài tập 2 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(f(x) =\left\{\begin{matrix} \sqrt{x}+1; &x\geq 0 \\ 2x;& x <0 \end{matrix}\right.\)
và các dãy số \((u_n)\) với \(u_n =\frac{1}{n}\), \((v_n)\) với \(v_n = -\frac{1}{n}\).
Tính \(lim u_n, lim v_n, lim f (u_n)\)và \(lim (v_n).\)
Từ đó có kết luận gì về giới hạn của hàm số đã cho khi x → 0 ?
-
Bài tập 3 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow -3}{lim} \frac{x^{2 }-1}{x+1}\);
b) \(\underset{x\rightarrow -2}{lim}\frac{4-x^{2}}{x + 2}\);
c) \(\underset{x\rightarrow 6}{lim} \frac{\sqrt{x + 3}-3}{x-6}\);
d) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{2x-6}{4-x}\);
e) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{17}{x^{2}+1}\);
f) \(\underset{x\rightarrow +\infty }{lim} \frac{-2x^{2}+x -1}{3 +x}\).
-
Bài tập 4 trang 132 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính các giới hạn sau:
a) \(\underset{x\rightarrow 2}{lim}\frac{3x -5}{(x-2)^{2}}\);
b) \(\underset{x\rightarrow 1^{-}}{lim}\frac{2x -7}{x-1}\);
c) \(\underset{x\rightarrow 1^{+}}{lim}\frac{2x -7}{x-1}\).
-
Bài tập 5 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Cho hàm số \(f(x) =\frac{x+2}{x^{2}-9}\) có đồ thị như hình dưới đây:
a) Quan sát đồ thị và nêu nhận xét về giá trị hàm số đã cho khi \(x \rightarrow -\infty\)
\(x \rightarrow 3^-\) và \(x \rightarrow 3^+\).
b) Kiểm tra các nhận xét trên bằng cách tính các giới hạn sau:
\(\underset{x\rightarrow -\infty }{lim} f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3; -3),
\(\underset{x\rightarrow 3^{-}}{lim}f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3,3),
\(\underset{x\rightarrow -3^{+}}{lim}f(x)\) với f(x) được xét trên khoảng (-3; 3).
-
Bài tập 6 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Tính:
a) \(\lim_{+\infty } (x^4 - x^2 + x - 1)\) ;
b) \(\lim_{-\infty } (-2x^3 + 3x^2 -5 )\);
c) \(\lim_{-\infty } \sqrt{x^2-2x+5}\)
d) \(\lim_{+\infty } \frac{\sqrt{x^2+1}+x}{5-2x}\)
-
Bài tập 7 trang 133 SGK Đại số & Giải tích 11
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f. Gọi d và d' lần lượt là khoảng cách từ một vật thật AB và từ ảnh A'B' của nó tới quang tâm O của thấu kính. Công thức thấu kính là \(\frac{1}{d}+\frac{1}{d'}=\frac{1}{f}.\)
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d' = f(d).
b) Tìm \(\underset{d\rightarrow f^{+} }{lim}φ(d)\), \(\underset{d\rightarrow f^{-} }{lim}φ(d)\) và \(\underset{d\rightarrow +\infty }{lim}φ(d)\). Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
-
Bài tập 4.18 trang 165 SBT Toán 11
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{x + 3}}{{3 - x}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + 1}}\)
-
Bài tập 4.19 trang 165 SBT Toán 11
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2},\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \ge 0\\
{x^2} - 1,\,\,x < 0
\end{array} \right.\)a) Vẽ đồ thị của hàm số
Từ đó dự đoán về giới hạn của khi x → 0b) Dùng định nghĩa chứng minh dự đoán trên.
-
Bài tập 4.20 trang 165 SBT Toán 11
a) Chứng minh rằng hàm số
không có giới hạn khi \(x \to + \infty \)b) Giải thích bằng đồ thị kết luận ở câu a).
-
Bài tập 4.21 trang 165 SBT Toán 11
Cho hai hàm số
và cùng xác định trên khoảng \(( - \infty ;a)\). Dùng định nghĩa chứng minh rằng nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = L\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } g(x) = M\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x).g(x) = L.M\). -
Bài tập 4.22 trang 165 SBT Toán 11
Tìm giới hạn của các hàm số sau
a) \(f(x) = \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 1}}\) khi \(x\to 3\)
b) \(h(x) = \frac{{2{x^3} + 15}}{{{{(x + 2)}^2}}}\) khi \(x\to -2\)
c) \(k(x) = \sqrt {4{x^2} - x + 1} \) khi \(x \to - \infty \)
d) \(h(x) = \frac{{x - 15}}{{x + 2}}\) khi \(x \to - {2^ + }\) và
-
Bài tập 4.23 trang 165 SBT Toán 11
Tính các giới hạn sau:
-
Bài tập 4.24 trang 165 SBT Toán 11
Tính giới hạn của các hàm số sau khi \(x \to - \infty \) và
\(x \to + \infty \)a) \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} - 3x} }}{{x + 2}}\);
b) \(f(x) = x + \sqrt {{x^2} - x + 1} ;\)
c)
-
Bài tập 4.25 trang 166 SBT Toán 11
Cho khoảng
và hàm số xác định trên .Chứng minh rằng nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = + \infty \) thì luôn tồn tại ít nhất một số c thuộc
sao cho -
Bài tập 4.26 trang 166 SBT Toán 11
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \((a; + \infty )\)
Chứng minh rằng nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = - \infty \) thì luôn tồn tại ít nhất một số c thuộc
\((a; + \infty )\) sao cho \(f\left( c \right){\rm{ }} < {\rm{ }}0\) -
Bài tập 4.27 trang 166 SBT Toán 11
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ({x^3} + {x^2} + 1)\) bằng
A. 1
B. \(+ \infty\)
C. \(- \infty\)
D. - 1
-
Bài tập 4.28 trang 166 SBT Toán 11
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{{(1 + x)}^3} - 1}}{x}\) bằng
A. 0 B. 1 C. 3 D. -
Bài tập 4.29 trang 166 SBT Toán 11
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 5} - 3}}{{x + 2}}\) bằng
A. 0 B. 1 C. \( - \frac{2}{3}\) D. -
Bài tập 4.30 trang 166 SBT Toán 11
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^4} + 15x + 6}}{{{x^3} - 5x + 2}}\) bằng
A. 2 B. 3 C. \( + \infty \) D. \( - \infty \) -
Bài tập 4.31 trang 167 SBT Toán 11
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
mx + 2,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \le 1\\
\frac{1}{{x - 1}} - \frac{3}{{{x^3} - 3}},\,x > 1
\end{array} \right.\)Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(f\left( x \right)\) có giới hạn khi \(x \to 1\)?
A. B. C. D. -
Bài tập 21 trang 151 SGK Toán 11 NC
Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau :
a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{x + 1}}\)
b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{1}{{\sqrt {5 - x} }}\)
-
Bài tập 22 trang 152 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos \frac{1}{x}\) và hai dãy số \(\left( {x{'_n}} \right),\left( {x'{'_n}} \right)\) với:
\(x{'_n} = \frac{1}{{2n\pi }},\,\,\,\,\,\,\,\,\,x'{'_n} = \frac{1}{{\left( {2n + 1} \right)\frac{\pi }{2}}}\)
a. Tìm giới hạn của các dãy số \(\left( {x{'_n}} \right),\left( {x'{'_n}} \right),\left( {f\left( {x{'_n}} \right)} \right)\) và \(\left( {f\left( {x'{'_n}} \right)} \right)\)
b. Tồn tại hay không \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \cos \frac{1}{x}\)?
-
Bài tập 23 trang 152 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3{x^2} + 7x + 11} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - {x^3}}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^4} - 3} \right)}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\left( {1 - \frac{1}{x}} \right)\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 9} \frac{{\sqrt x - 3}}{{9x - {x^2}}}\)
e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|\)
f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\frac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} \)
-
Bài tập 24 trang 152 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3{x^2} - x + 7}}{{2{x^3} - 1}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^4} + 7{x^3} - 15}}{{{x^4} + 1}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {{x^6} + 2} }}{{3{x^3} - 1}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^6} + 2} }}{{3{x^3} - 1}}\)
-
Bài tập 25 trang 152 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + 2x}}{{8{x^2} - x + 3}}}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x\sqrt x }}{{{x^2} - x + 2}}\)
-
Bài tập 26 trang 158 SGK Toán 11 NC
Áp dụng định nghĩa giới hạn bên phải và giới hạn bên trái của hàm số, tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt {x - 1} \)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ - }} \left( {\sqrt {5 - x} + 2x} \right)\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{1}{{x - 3}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{1}{{x - 3}}\)
-
Bài tập 27 trang 158 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau (nếu có):
a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{\left| {x - 2} \right|}}{{x - 2}}\)
b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\left| {x - 2} \right|}}{{x - 2}}\)
c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\left| {x - 2} \right|}}{{x - 2}}\)
-
Bài tập 28 trang 158 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - \sqrt x }}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{4 - {x^2}}}{{\sqrt {2 - x} }}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\sqrt {{x^5} + {x^4}} }}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{\sqrt {{x^2} - 7x + 12} }}{{\sqrt {9 - {x^2}} }}\)
-
Bài tập 29 trang 159 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số
\(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
2\left| x \right| - 1\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le - 2\\
\sqrt {2{x^2} + 1} \,\,\,\,khi\,\,x > - 2
\end{array} \right.\)Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ - }} f\left( x \right),\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} f\left( x \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right)\) (nếu có).
-
Bài tập 30 trang 159 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 8} \right|\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} + x + 1}}{{{x^2} + 2x}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \sqrt {\frac{{{x^3}}}{{{x^2} - 3}}} \)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt[3]{{\frac{{2x\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 6}}}}\)
e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{\sqrt {1 - {x^3}} - 3x}}{{2{x^2} + x - 3}}\)
f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{2\left| {x + 1} \right| - 5\sqrt {{x^2} - 3} }}{{2x + 3}}\)
-
Bài tập 31 trang 159 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 2 } \frac{{{x^3} + 2\sqrt 2 }}{{{x^2} - 2}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^4} - 27x}}{{2{x^2} - 3x - 9}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^4} - 16}}{{{x^2} + 6x + 8}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{\sqrt {1 - x} + x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - {x^3}} }}\)
-
Bài tập 32 trang 159 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt[3]{{\frac{{2{x^5} + {x^3} - 1}}{{\left( {2{x^2} - 1} \right)\left( {{x^3} + x} \right)}}}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2\left| x \right| + 3}}{{\sqrt {{x^2} + x + 5} }}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x} + 2x}}{{2x + 3}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x + 1} \right)\sqrt {\frac{x}{{2{x^4} + {x^2} + 1}}} \)
-
Bài tập 33 trang 159 SGK Toán 11 NC
Cho hàm số
\(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 2x + 3,\,\,\,x \le 2\\
4x - 3,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x > 2
\end{array} \right.\)Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right),\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right)\) (nếu có)
-
Bài tập 34 trang 163 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {3{x^3} - 5{x^2} + 7} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {2{x^4} - 3x + 12} \)
-
Bài tập 35 trang 163 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{{x^2} - 4}}} \right)\)
-
Bài tập 36 trang 163 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^3} - 5}}{{{x^2} + 1}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} - x} }}{{1 - 2x}}\)
-
Bài tập 37 trang 163 SGK Toán 11 NC
Tính:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {\frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\frac{{2x + 1}}{{2x - 3}}} \right]\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{5}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)}}\)
-
Bài tập 38 trang 166 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{{x^2} - 4}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 3} \right)}^ + }} \frac{{2{x^2} + 5x - 3}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 3} \right)}^ - }} \frac{{2{x^2} + 5x - 3}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^3} + 1} - 1}}{{{x^2} + x}}\)
-
Bài tập 39 trang 166 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{x^2} + x - 10}}{{9 - 3{x^3}}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 12} }}{{3\left| x \right| - 17}}\)
-
Bài tập 40 trang 166 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \left( {{x^3} + 1} \right)\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 1}}} \)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x + 2} \right)\sqrt {\frac{{x - 1}}{{{x^3} + x}}} \)
-
Bài tập 41 trang 166 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x - {x^2}} - 1}}{{{x^2} - x}}\)
-
Bài tập 42 trang 167 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^3} + 8}}{{x + 2}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 9} \frac{{3 - \sqrt x }}{{9 - x}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2 - \sqrt {4 - x} }}{x}\)
e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^4} - {x^3} + 11}}{{2x - 7}}\)
f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} + 4} }}{{x + 4}}\)
-
Bài tập 43 trang 167 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{{x^3} + 3\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{\sqrt x - 2}}{{{x^2} - 4x}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {{x^2} + x + 1} - 1}}{{3x}}\)
-
Bài tập 44 trang 167 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x\sqrt {\frac{{2{x^3} + x}}{{{x^5} - {x^2} + 3}}} \)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\left| x \right| + \sqrt {{x^2} + x} }}{{x + 10}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\sqrt {2{x^4} + {x^2} - 1} }}{{1 - 2x}}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2{x^2} + 1} + x} \right)\)
-
Bài tập 45 trang 167 SGK Toán 11 NC
Tìm các giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt x }}{{{x^2}}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} x.\frac{{\sqrt {1 - x} }}{{2\sqrt {1 - x} + 1 - x}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{3 - x}}{{\sqrt {27 - {x^3}} }}\)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{\sqrt {{x^3} - 8} }}{{{x^2} - 2x}}\)