Giải bài 3 tr 10 sách GK Sinh lớp 12
Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN.
Gợi ý trả lời bài 3
- Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN:
- Nguyên tắc bổ sung: Là nguyên tắc liên kết giữa một nucleotit và một nucleotit khác đối diện, trong các ADN hay ARN. Giữa 2 mạch của ADN:
- Adenin chỉ liên kết với Timin bằng 2 liên kết Hidro. (A - T) và ngược lại.
- Guanin chỉ liên kết với Xitoxin bằng 3 liên kết Hidro. (G - X) và ngược lại.
- Nguyên tắc bán bảo tồn: Trong quá trình tổng hợp phân tử ADN mỗi phân tử ADN con tạo ra gồm một mạch của phân tử ADN mẹ (mạch gốc) và một mạch mới được tổng hợp.
- Ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN là:
- Nhân đôi ADN trong pha S của kì trung gian để chuẩn bị cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể và chuẩn bị cho quá trình phân chia tế bào.
- Nhân đôi ADN giải thích cho sự truyền đạt thông tin di truyền một cách chính xác qua các thế hệ.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + T)/(G + X) là 0,6 thì hàm lượng G + X của nó xấp xỉ là
bởi Phung Thuy 22/06/2021
a. 0,62.
b. 0,26.
c. 0,68.
d. 0,70.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN dạng vòng có 105 cặp nucleotit tiến hành nhân đôi 3 lần, số liên kết photphođieste được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi là:
bởi Bo Bo 22/06/2021
A. \(14.10^5\).
B. \(16.10^5\).
C. \(7(2.10^5\).
D. \(8.(2.10^5\).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
bởi Mai Trang 22/06/2021
(1) Cặp Aa nhận đôi 2 lần cần 7194 Guanin. (4) Cặp Aa có tổng cộng 600 Timin.
(2) Cặp Aa có tổng cộng 8392 liên kết hidro. (5) Đột biển xảy ra là đột biến điểm
(3) Gen A có nhiều liên kết hidro hơn gen a.
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclcotit là A, U và G?
bởi Huong Giang 22/06/2021
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
bởi bala bala 22/06/2021
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực.
bởi Nguyễn Minh Hải 22/06/2021
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình DTheo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền
b. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lý, sinh hóa thường dung để xác định sự khác nhau giữa các cá thể
c. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nucleotit này giống nhau ở các cá thể cung loại
d. Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ ánTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực có các nhận xét sau:
bởi Trần Thị Trang 22/06/2021
(1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
(2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen
(3) Có độ dài và số lượng các loại nuclêôtit bằng nhau.
(4) Có cấu trúc mạch kép thẳng.
(5) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
Các nhận xét đúng là:
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3) (4).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
bởi Nguyen Phuc 22/06/2021
a. A = T = 520, G = X = 380
b. A = T = 360, G = X = 540
c. A = T = 380, G = X = 520
d. A = T = 540, G = X = 360Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài. Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây
bởi Phạm Khánh Ngọc 22/06/2021
A. ADN polymerase
B. ADN ligase
C. Nucleotit
D. Các mảnh OkazakiTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A = T = G = 26%. Vật chất di truyền của chủng virut này là:
bởi hi hi 22/06/2021
a. ARN mạch đơn.
b. ARN mạch kép.
c. ADN mạch đơn.
d. ADN mạch kép.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A: T: G: X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
bởi Dương Quá 22/06/2021
A. 1840.
B. 1725.
C. 1794.
D. 1380.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình tái bản ADN gồm các bước
bởi Mai Anh 21/06/2021
(1) tổng hợp các mạch ADN mới.
(2) hai phân tử ADN con xoắn lại.
(3) tháo xoắn phân tử ADN.
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là
a. 3→2→1 .
b. 2→1→3.
c. 1→2→3 .
d. 3→1→2.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào dưới đây về gen là không đúng
bởi Ngoc Tiên 21/06/2021
a. Mỗi gen cấu trúc đều gồm có 3 vùng trình tự tính từ đầu 3/ mạch mã gốc là vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc
b. Gen là 1 đoạn trình tự ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm nhất định (prôtêin hoặc ARN)
c. Ở gen phân mảnh có các đoạn trình tự không mã hoá a.a xen kẽ với các đoạn trình tự mã hoá a.a
d. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều là gen phân mảnhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích vật chất di truyền của một loài sinh vật, thấy một phân tử axit nucleic có số loại ađenine chiếm 23%, uraxin chiếm 26%, guanine chiếm 25%. Loại vật chất di truyền của loài này là
bởi Lê Minh 22/06/2021
a. ADN mạch đơn.
b. ADN mạch kép.
c. ARN mạch đơn.
d. ARN mạch kép.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. 3000.
b. 1800.
c. 2400.
d. 2040.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có mấy yếu tố không tham gia vào quá trình nhân đôi của gen ở sinh vật nhân sơ?
bởi Thùy Trang 22/06/2021
(1) Riboxom (2) ADN ligaza. (3) ADN polimeraza.
(4) ADN khuôn. (5) Các nucleotit.
a. 4
b. 2
c. 1
d. 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là:
bởi Trung Phung 21/06/2021
A. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
B. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nói về mã di truyền có một số nhận định như sau:
bởi Hoàng Anh 21/06/2021
1- Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
2- Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
3- Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
4- Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG.
Số nhận định đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc đơn giản đến phức tạp về các mức độ cấu trúc của NST?
bởi Nguyễn Lệ Diễm 22/06/2021
A. Nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
B. Nuclêôxôm → crômatit → nhiễm sắc thể → sợi cơ bản.
C. Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
D. Nuclêôxôm → crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. C, H, O, N.
b. C, H, O, N, S.
c. C, H, O, N, P.
d. C, H, O.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Vùng mã hóa có chứa bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu quá trình phiên mã.
b. Vùng kết thúc có chứa bộ ba kết thúc.
c. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch gốc.
d. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch không phải mạch gốc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1 gen có chiều dài 4080\({A^0}\), tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 30% số nucleotit của gen. Tính số nucleotit loại X của gen?
bởi thủy tiên 21/06/2021
A. 360.
B. 480.
C. 240.
D. 720.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
b. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
c. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
d. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN và nối các nuclêôtit lại với nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. đặc hiệu.
b. liên tục.
c. phổ biến.
d. thoái hóa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. AUG.
b. UAA.
c. UAX.
d. AUA.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn sợi cơ bản trong nhiễm sắc thể ở người có 10 nuclêôxôm và 9 đoạn ADN nối giữa các nuclêôxôm. Trong mỗi đoạn ADN nối gồm 50 cặp nuclêôtit. Chiều dài của đoạn phân tử ADN tương ứng là:
bởi Kieu Oanh 21/06/2021
A. 4964 (Å)
B. 6494 (Å)
C. 4962 (Å)
D. 1530 (Å)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin(êxôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
B. Vùng điều hòa nằm ở vùng 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiểu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit amin.
D. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen là một đoạn ADN mang thông tin:
bởi Ngoc Nga 21/06/2021
a. Mã hóa cho 1 chuỗi polypeptide hoặc một phân tử ARN.
b. Quy định cơ chế di truyền.
c. Quy định cấu trúc của một phân tử protein
d. Mã hóa các axit amin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Từ 3 loại nu A, X, G có thể tọa ra bao nhiêu bộ ba có chứa ít nhất 1 nu loại X:19
bởi thu phương 21/06/2021
A. 19
B. 8
C. 27
D. 20
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ba bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:
bởi May May 21/06/2021
a. UAA, UAG, UGA
b. UGG, UAA, UGA
c. UGU, UGA, UGG
d. UGG, UUG, UAG
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đâu đặc điểm của mã di truyền
bởi Khanh Đơn 21/06/2021
A. Mỗi aa được mã hóa bởi 1 bộ 3
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. AGU, UGG là mã mở đầu
D. Một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều aa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có ba gen I, II, III nhân đôi với tổng số lần bằng 10, và đã tạo ra 36 gen con. Biết số lần nhân đôi của I gấp đôi gen II. Số lần nhân đôi của mỗi gen lần lượt là?
bởi Minh Tuyen 21/06/2021
A. 4, 2, 4
B. 6, 3, 1
C. 2, 1, 7
D. 1, 2, 7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 0.306 µm và có T/X= 3/1. Sau một số lần nhân đôi liên tiếp của gen đã có tổng số liên kết hidro bị phá vỡ là 62775. Tìm số lần nhân đôi của gen.
bởi Nhật Nam 21/06/2021
A. 3
B. 6
C. 5
D. 7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. UAG.
B. UAA.
C. AUG.
D. UGA.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen cấu trúc có 3 vùng là
bởi Nguyen Ngoc 21/06/2021
a. khởi động, vận hành và mã hóa.
b. vận hành, mã hóa và kết thúc.
c. điều hòa, mã hóa và kết thúc.
d. khởi động, mã hóa và kết thúc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 2 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12