Giải bài 5 tr 10 sách GK Sinh lớp 12
Hãy giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp một cách gián đoạn.
Gợi ý trả lời bài 5
Trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn là do:
Cấu trúc của phân tử ADN có hai mạch polinucleotit đối song song \(\begin{pmatrix} 3' \ \ \ 5' \\ 5' \ \ \ 3' \end{pmatrix}\) mà enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3' nên sự tổng hợp liên tục của cả hai mạch là không thể.
- Đối với mạch khuôn 3' → 5', nó tổng hợp mạch bổ sung liên tục.
- Đối với mạch khuôn 5' → 3' xảy ra sự tổng hợp ngắt quãng với các đoạn ngắn (đoạn Okazaki) theo chiều 5' → 3' ngược với chiều phát triển của phễu tái bản, rồi sau đó nối lại nhờ enzim ADN ligaza.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Các yếu tố tham gia vào quá trình tái bản bao gồm:
bởi Hoàng My 20/06/2021
(1) Enzyme tạo mồi (2) Enzyme cắt giới hạn (3) DNA polymerase
(4) DNA khuôn (5) Các ribonucleotide (6) Các nucleotide
a. Chỉ (1) và (2)
b. Chỉ (3) (4) và (6)
c. Hoặc (3) hoặc (4)
d. (1) (3) (4) (5) và (6)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Pt/c: cây hoa đỏ thuần chủng x cây hoa trắng thuần chủng. Năm thứ nhất thu được toàn hạt lai và mọc lên cây hoa đỏ. Năm thứ hai thu được các hạt lai, đem gieo có đa số cây hoa đỏ, trong đó có một cây hoa trắng. Biết không có gen gây chết, bộ NST không thay đổi, gen A-hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a- hoa trắng. Kết luận nào sau đây đúng?
bởi Khánh An 20/06/2021
a. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.
b. Có đột biến cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
c. Có đột biến gen, xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
d. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm tiến hành tổng hợp nhân tạo một chuỗi mARN từ dung dịch chứa A và U trong đó tỷ lệ 80%A: 20%U.
bởi Nguyen Ngoc 20/06/2021
Trong số các đoạn mARN thu được từ quá trình tổng hợp, người kỹ thuật viên đưa một số chuỗi vào dịch mã invitro (trong ống nghiệm). Tiến hành xác định thành phần của các chuỗi polypeptide tạo thành nhận thấy tỷ lệ các axit amin: Lys >Ile >Asn>Tyr=Leu>Phe. Nhận xét nào dưới đây về các mã bộ ba tương ứng với axit amin là thiếu thuyết phục nhất?
a. Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU.
b. Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện bộ ba kết thúc.
c. Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide.
d. Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử dụng trong thực nghiệm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
2. Nhờ các enzim tháo xoắn, phân tử ADN được tách ra tạo chạc chữ Y.
3. Hình thành nên hai phân tử ADN con, mỗi phân tử chứa một mạch cũ của ADN ban đầu và một mạch mới.
4. Enzim ADN pôlimeraza dựa trên mạch khuôn của ADN để tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
Thứ tự đúng của các sự kiện trên là:
a. (1) (2) (4) (3).
b. (2) (4) (3) (1).
c. (2) (4) (1) (3).
d. (2) (1) (4) (3).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Anh Tuyet 20/06/2021
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G)=19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=5/7.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu yếu tố không tham gia vào quá trình tái bản ADN ở vi khuẩn E. coli?
bởi Anh Trần 20/06/2021
(1) ADN.
(2) ARN polimerase.
(3) ADN ligase.
(4) Restrictase.
(5) ADN polimerase.
(6) Riboxom.
(7) Nucleotit.
(8) Protein.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nói về quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.Coli cho các phát biểu sau:
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 20/06/2021
1. Cả 2 mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn.
2. Sự nhân đôi ADN đúng bằng số lần phân đôi tế bào.
3. Nguyên liệu để tổng hợp nên mạch liên tục trong một chạc sao chép là 4 loại nucleotit A, T, G, X.
4. Quá trình nhân đôi có sự tham gia của enzym ARN polymeraza.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5’UGA3’.
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’.
D. 5’UAA3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Đào Thị Nhàn 20/06/2021
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. (2) Mạch 1 của gen có (A+G) = (T+X).
(3) Mạch 2 của gen có T = 2A. (4) Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) = 2/3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Sự kéo dài mạch dẫn đầu ngày càng rời xa chạc sao chép.
(2) Quá trình kéo dài mạch dẫn đầu diễn ra theo chiều 3’ → 5’.
(3) Sự tổng hợp mạch gián đoạn tạo thành các đoạn Okazaki.
(4) Sự kéo dài mạch dẫn đầu phụ thuộc vào hoạt động của ADN Polimerase.
Số phát biểu đúng là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGG3’ - Arg; 5’GXX3’ - Ala; 5’XGA3’ - Arg; 5’UXG3’ - Ser; 5’AAG3’ - Lys. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’XTTXGAXXGGGX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:
bởi My Van 20/06/2021
a. Ala-Arg-Ser-Lys.
b. Lys-Arg-Ser-Ala.
c. Ser-Arg-Pro-Gly.
d. Gly-Pro-Ser-Arg.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nuclêôtit loại A với một loại khác là 4% và số nuclêôtit loại A lớn hơn loại G. Số nuclêôtit từng loại của phân tử ADN này là:
bởi Khanh Đơn 20/06/2021
A. A = T = 1192; G = X = 8.
B. A = T = 960; G = X = 240.
C. A = T = 720; G = X = 480.
D. A = T = 1152; G = X = 48.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
...5’AUG GGG AAU GUX XUA AAU UUU XXG UXA XXX AGU UAG 3’...
Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ đoạn ARN trên có bao nhiêu axít amin?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Trong đó hiệu bình phương tỉ lệ phần trăm hai loại nuclêôtit bằng 10%. Biết (A+T)>(G+X), khi tế bào phân chia 1 lần môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại cho gen trên nhân đôi?
bởi Lê Tấn Vũ 20/06/2021
a. A=T= 900. G=X= 600.
b. A=T= 1050. G=X= 450.
c. A=T= 450. G=X= 1050.
d. A=T= 600. G=X= 900.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một tế bào nhân thực của một loài tiến hành nhân đôi khi bước vào pha S của kì trung gian. Quá trình nhân đôi ADN của tế bào đã tổng hợp 132 đoạn Okazaki. Biết enzim primeraza đã tổng hợp 140 đoạn mồi. Trung bình có bao nhiêu đoạn okazaki trong một đơn vị tái bản?
bởi thuy tien 20/06/2021
a. 132
b. 22
c. 33
d. 130
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
bởi Ngọc Trinh 20/06/2021
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST có hình dạng, kích thước và trình tự gen giống nhau, 1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc từ mẹ. 2. Ở người bình thường, các NST thường luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng ở mọi tế bào.
bởi My Le 19/06/2021
3. Ở người bình thường, NST giới tính tồn tại thành cặp tương đồng ở nữ, không tương đồng ở nam và chỉ có ở các tế bào sinh dục.
4. Hầu hết các loài, số lượng cặp NST thường lớn hơn số lượng cặp NST giới tính và có cả ở tế bào sinh dục lẫn tế bào xoma.
5. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài chứa tế bào trên là 2n=8.
Số thông tin chính xác cho hình:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình tái bản ADN của E.coli, yếu tố nào sau đây không xuất hiện trên cả hai mạch mới của hai phân tử ADN con?
bởi Nguyễn Hồng Tiến 19/06/2021
A. Đoạn mồi.
B. Đoạn okazaki.
C. Enzim nối ADN ligaza.
D. Tất cả đều sai.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu thành phần có mặt ở mọi quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân thực?
bởi Sasu ka 19/06/2021
Các thành phần sau:
ADN Polimeraza. (2) Enzim ADN-ligaza.
(3) rA; rU; rG; rX. (4) tARN – synthetaza.
(5) Enzim kéo dài đầu mút. (6) Enzim tháo xoắn.
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mã di truyền là đúng?
bởi Dell dell 20/06/2021
1. Có 64 mã bộ ba mã hóa, mã hóa cho khoảng 20 loại axit amin khác nhau
2. Các mã di truyền có nucleotit thứ hai giống nhau luôn cùng mã hóa cho một axit amin
3. Các mã di truyền cùng mã hóa cho một axit amin chỉ sai khác ở nucleotit thứ 3 trong bộ mã hóa
4. Trên 1 mARN ở sinh vật nhân sơ có thể có nhiều bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
5. Mã di truyền luôn được đọc liên tục trên mARN theo một chiều xác định từ 5’-3’ và không gối lên nhau.
Số phát biểu đúng là:
a. 1
b. 4
c. 2
d. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen A có chiều dài 408nm và có số nuclêôtit loại ađênin bằng 2/3 số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi hai lần liên tiếp. Trong hai lần nhân đôi đó môi trường nội bào đã cung cấp 2877 nuclêôtit loại ađênin và 4323 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến trên có thể do tác nhân
bởi minh dương 20/06/2021
a. 5BU
b. bazơ nitơ guanin dạng hiếm
c. Tia UV
d. cônsixin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 0,51mm, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%, số liên kết hydro của gen nằm trong khoảng 3500 đến 3600. Cho biết mỗi nucleotit ngoài liên kết hóa trị của nó còn liên kết với nuclêôtit bên cạnh. Cho các phát biểu sau:
bởi Ngọc Trinh 19/06/2021
1. Tổng liên kết hóa trị của gen là 6998 liên kết.
2. A = T = 20%; G = X = 30%.
3. Nếu A > G, tổng số liên kết hidro của gen là 3600 liên kết.
4. Khối lượng của gen là 900000 đvC.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Khuếch đại gen trong ống nghiệm và theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
b. Đếm số lượng đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN.
c. Chiếu xạ Rơn gen rồi theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
d. Đánh dấu phóng xạ các nucleotit rồi theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì
bởi bala bala 19/06/2021
a. mã di truyền có tính thoái hóa.
b. mã di truyền có tính đặc hiệu.
c. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
d. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Có bao nhiêu mã bộ ba mã hóa cho các loại axit amin?
bởi Nguyen Phuc 19/06/2021
A. 64 bộ
B. 61 bộ
C. 20 bộ
D. 16 bộ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết hidro của gen là:
bởi Tra xanh 19/06/2021
A. 3600
B. 150
C. 3900
D. 1800
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình vẽ sau mô tả về một giai đoạn của quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực:
bởi Lê Tấn Vũ 19/06/2021
Biết rằng enzim số (1) là enzim đi vào mạch khuôn ADN sau khi đoạn ARN mồi đã được tổng hợp xong, (1) là enzim nào sau đây?
a. Enzim tháo xoắn
b. ARN polimeraza
c. ADN ligaza
d. ADN pôlimeraza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
5’ ...AAT ATG AXG GTA...3’
Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 Phân tử ARN mang bộ ba đối mã 3’ GXA5’ sẽ giải mã cho bộ ba thứ mấy trên đoạn gen trên?
a. Bộ ba thứ 3
b. Bộ ba thứ 4
c. Bộ ba thứ 2
d. Bộ ba thứ 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Từ 3 loại nucleotit sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại mã bộ ba khác nhau?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 19/06/2021
a. 27
b. 48
c. 16
d. 9
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Gen thực hiện nhân đôi 3 lần liên tiếp với chiều dài 5100Å. Tổng số nucleotit trong tất cả các gen con được tạo ra là
bởi ngọc trang 19/06/2021
a. 4500
b. 9000
c. 24000
d. 21000
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:
bởi Ngoc Tiên 19/06/2021
a. A = T = 580, G = X = 320
b. A = T = 320, G = X = 580
c. A = T = 360, G = X = 540
d. A = T = 540, G = X = 360
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây sai?
bởi hi hi 19/06/2021
a. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG, UGG.
b. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
c. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
d. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
bởi Mai Trang 18/06/2021
(1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
(2) Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(5) Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
(6) Sử dụng 8 loại nuclêôtit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
a. 3
b. 5
c. 4
d. 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' - 3'.
II. Trên mạch khuôn có chiều 3' - 5', mạch mới được tổng hợp liên tục.
III. Khi một phân tử ADN nhân đôi 3 lần thì số chuỗi polinuclêôtit mới hoàn toàn trong các ADN con là 6.
IV. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị nhân đôi, ở sinh vật nhân sơ có một đơn vị nhân đôi.
V. Cơ chế nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ cơ bản là giống nhau.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn sợi cơ bản gồm 10 nucleoxom và 9 đoạn ADN nối, mỗi đoạn nối trung bình có 50 cặp nucleotit .Tổng chiều dài của đoạn ADN xoắn kép trong đoạn sợi cơ bản trên và tổng số phân tử Histon có trong đoạn sợi cơ bản đó lần lượt là:
bởi thùy trang 19/06/2021
A. 6494 A0 ; 80
B. 6494 A0 ;79
C. 6492 A0; 80
D. 6494 A0; 89
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi anpha và 2 chuỗi beta liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi beta là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm. Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin:
bởi Hữu Trí 18/06/2021
- Valin: 5’-GUU-3’; 5’-GUX-3’; 5’-GUA-3’; 5’-GUG-3’.
- Glutamic: 5’-GAA-3’; 5’-GAG-3’; Aspactic: 5’-GAU-3’; 5’-GAX-3’
Phân tích nào sau đây đúng về việc xác định dạng đột biến cụ thể xảy ra trong gen mã hoá chuỗi beta gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm?
a. Nuclêôtit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G, nếu thay nuclêôtit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hoá valin.
b. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thi có thể xuất hiện côđon mới là: 5’-GUA-3'; 5’-GAX-3, mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.
c. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hoá glutamic, cụ thể thay A bằng U thì côđon mới có thể là 5’-GUA-3 hoặc 5’-GUG-3’ đều mã hoá cho valin.
d. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5’-GAU-3’; 5’-GXA-3 , mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Cho biết: 5’AUG3’ quy định Met; 5’UAU3’ và 5’UAX3’ quy định Tyr; 5’UGG3’ quy định trp; 5’GAU3’ quy định Asp; 5’UXX3’ và 5’UXA3’ quy định Seg; 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’ kết thúc dịch mã. Giả sử có một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit: 3’TAX ATA AGG 5’. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?
bởi Anh Nguyễn 19/06/2021
1. Khi dịch mã, đoạn mARN tương ứng là 3’AUG UAU UXX5’.
2. Nếu nuclêôtit A ở vị trí thứ 4 bị thay thành X thì chuỗi pôlipeptit không bị thay đổi.
3. Nếu nuclêôtit A ở vị trí thứ 6 bị thay thành X thì chuỗi pôlipeptit sẽ ngắn hơn lúc ban đầu.
4. Nếu nuclêôtit G ở vị trí thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pôlìpeptit tương ứng sẽ dài hơn ban đầu.
5. Nếu nuclêôtit G ở vị trí thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pôlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn ban đầu.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12