Giải bài 1 tr 10 sách GK Sinh lớp 12
Gen là gì? Cho ví dụ minh hoạ?
Gợi ý trả lời bài 1
- Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định. Sản phẩm đó có thể là một phân tử ARN hay một chuỗi pôlipeptit trong phân tử prôtêin.
- Ví dụ: gen hêmôglôbin anpha, gen hêmôglôbin bêta, mã hoá cho các chuỗi pôlipeptit trong phân tử hêmôglôbin, Gen tARN mã hoá phân tử ARN vận chuyển...
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết nào?
bởi Mai Bảo Khánh 22/06/2023
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã kết thúc của một gen nằm ở khu vực nào?
bởi Bo Bo 23/06/2023
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Một chuỗi polipeptit có trình trự các aa như sau:
bởi Nguyễn Lệ Diễm 23/06/2023
Phenilalanin – Valin – Prolin – Histidin – Histidin
Trong đó Phenilalanin và Histidin được mã hóa bởi 2 bộ ba, Valin và prolin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Số cách mã hóa trên đoạn mARN đối với đoạn polipeptit nói trên là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định: Điện di trên gel agarose được sử dụng để xác định độ mỏng của miếng chèn?
bởi Nguyễn Trà Giang 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết: Không giống như lambda, phage dạng sợi không có chứa gì?
bởi Nguyễn Hoài Thương 18/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy xác định: Trình tự liên gen M13 chứa gì?
bởi Song Thu 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định: Khi chèn các mảnh vỡ vào vùng cánh kiến sẽ phá hủy điều gì?
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 18/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết: Vùng lac chỉ chứa các vị trí duy nhất nào?
bởi can chu 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định quy trình đã được sử dụng để tạo ra vị trí EcoR1 trong vùng lac của vectơ coliphage?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Em hiểu gì về tên gọi M13 mp2?
bởi Cam Ngan 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trả lời: M13 mp2 chứa gì?
bởi Phung Meo 19/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Em hãy cho biết: Các dẫn xuất của vectơ M13 là bản sao chính xác của gì?
bởi Bùi Anh Tuấn 18/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Em hãy cho biết: Các dẫn xuất của vectơ M13 là bản sao chính xác của gì?
bởi Bùi Anh Tuấn 18/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen trên có tỉ lệ A+T/G+X=9/7 và có tổng số nucleotit là 2400. Ttrên mạch thứ nhất của gen có A=1/5 T của gen và X=1/2G của gen:
bởi bao n 15/01/2022
gen trên có tỉ lệ A+T/G+X=9/7 và có tổng số nucleotit là 2400. trên mạch thứ nhất của gen có A=1/5 T của gen và X=1/2G của gen
a/ tìm khối lượng, chiều dài, vòng xoắn cảu gen.
b/ tính số lượng từng loại nucleotit của gen. và số liên kết H của gen
c/ tính số lượng từng loại nucelotit trên mỗi mạch đơn của gen.
d/ biết gen trên nhân đôi 4 đợt:
-tính tổng số nucleotit của MT nội bào cung cấp cho gen nhân đôi
-Tính số lượng từng loại nucelotit của MT nội bào cung cấp cho gen nhân đôi
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Nêu những nguyên nhân làm cho quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nửa gián đoạn?
bởi Nguyễn Huy 12/12/2021
Nêu những nguyên nhân làm cho quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nửa gián đoạn?
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Gen có chiều dài L=0.3162 micromet và có 2268 liên kết hidro. a) Số nu từng loại của gen trên b) khối lượng của gen trên
bởi Bonbon 04/10/2021
Gen có chiều dài L=0.3162 micromet và có 2268 liên kết video.
a)số nu từng loại của gen trên
b)khối lượng của gen trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào được thực hiện như thế nào ở các loài sinh sản vô tính và các loài sinh sản hữu tính?
bởi lê thúy vân 02/10/2021
cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào được thực hiện như thế nào ở các loài sinh sản vô tính và các loài sinh sản hữu tínhTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Nêu nguyên tắc nhân đôi adn?
bởi Kim Ánh 30/09/2021
Nguyên tắc nhân đôi adnTheo dõi (1) 0 Trả lời -
Một gen có chiều dài 4080 A, có số nucleotit loại adenin chiếm 20 phần trăm. Số nucleotit từng loại là bao nhiêu?
bởi thuỳ trang 29/09/2021
Giải giúp mình vs ahTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1 gen có chu kỳ xoắn là 90 vòng trong đó hiệu của nu loại A với nu loại không bổ sung là 500nu. Tính số nu, chiều dài và khối lượng của gen.
bởi nhi hằng 26/09/2021
Câu 1. Cho 1 gen có chu kỳ xoắn là 90 vòng trong đó hiệu của nu loại A với nu loại không bổ sung là 500nu. Tính a. Số nu, chiều dài và khối lượng của gen.
b. Số nu mỗi loại của gen.
c. Nếu gen trên nhân đôi liên tiếp 3 lần môi trường nội bào bào cấp bao nhiêu nu.
d. Gen trên quy định sao mã 3 lần. Hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu RN.
e. Gen trên quy định dịch mã. Hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu axitamin cho quá trình dịch mã.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Gen có tổng số 2 loại nuclêôtit bằng 60% số nuclêôtit của gen và 3120 liên kết hiđrô. Ở mạch 2 có A = 5T và X = 2G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
bởi Vy Truong 16/09/2021
Câu 1: Gen có tổng số 2 loại nuclêôtit bằng 60% số nuclêôtit của gen và 3120 liên kết hiđrô. Ở mạch 2 có A = 5T và X = 2G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen làTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3lần thì thu được bao nhiêu ADN con?
bởi Hoàng Yến Nhi 08/09/2021
Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3lần thì thu được bao nhiêu ADN con? Cho m hỏi bài này với ạTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Sự phân hóa về chức năng trong ADN như thế nào?
bởi Anh Thu 16/08/2021
A. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động
B. Chỉ một phần nhỏ ADN không mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa các thông tin di truyền
C. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa
D. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bô phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì:
bởi An Vũ 16/08/2021
A. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.
B. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động có khi đồng loạt dừng.
C. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
D. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tính số nuclêôtit thuộc các loại T, G, X, chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu? Khối lượng phân tử ADN là bao nhiêu?
bởi Minh Trí 14/08/2021
3. Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm 20% tổng số nuclêôtit.
a. Tính số nuclêôtit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu ?c. Khối lượng phân tử ADN là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
tARN có bộ ba đối mã(anticodon) là 5’UAX3’ làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin có tên là:
bởi Nguyễn Phương Khanh 11/08/2021
A. Prolin. B. Tritophan.
C. Mêtionin. D. Không có loại tARN này.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nucleotit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:
bởi Truc Ly 10/08/2021
A. Bổ sung.
B. Bán bảo tồn.
C. Bổ sung và bán bảo tồn
D. Bổ sung và bảo tồn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình sao chép ADN.
bởi Ban Mai 10/08/2021
Khi cô ta bổ sung thêm ADN, sự sao chép diễn ra, nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nhiều khả năng là cô ta đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần gì?
A. ARN pôlimeraza B. Enzim mồi.
C. ADN pôlimeraza D. ADN ligaza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình nhân đôi tuân theo những nguyên tắc nào?
bởi Nguyễn Hiền 11/08/2021
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Nguyên tắc bổ sung.
D. Nguyên tắc bán bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ligaza. B. Gyrase.
C. Endonucleaza. D. ADN pôlimeraza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN:
bởi can chu 10/08/2021
(1) Thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(2) ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
(3) Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ.
(4) Có sự tham gia của nhiều loại ADN pôlimeraza gống nhau.
(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử ADN.
Đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và thực là:
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bệnh già trước tuổi (progeria) ở người hậu quả làm 1 đứa trẻ 9 tuổi có bề ngoài và chức năng sinh lí giống như 1 ông già 70 tuổi.
bởi thủy tiên 10/08/2021
Khi tách ADN của 1 bệnh nhân, người ta thấy có nhiều mảnh phân tử ADN nhỏ thay vì 1 phân tử ADN lớn. Nguyên nhân là do trong tế bào của người mắc bệnh này thiếu enzim:
A. Topoisomeraza B. ARN pôlimeraza
C. ADN ligaza D. ADN pôlimeraza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim pôlimeraza trong quá trình nhân đôi là đúng?
bởi Huy Tâm 11/08/2021
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc.
D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp hai mạch cùng một lúc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
bởi Bao Nhi 11/08/2021
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN- pôlimeraza có chức năng:
bởi Nguyễn Lê Tín 11/08/2021
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH.
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. Tháo xoắn phân tử ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chọn phương án trả lời đúng. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về:
bởi Trần Thị Trang 11/08/2021
1. Chiều tổng hợp.
2. Các enzim tham gia.
3. Thành phần tham gia.
4. Số lượng các đơn vị nhân đôi.
5. Nguyên tắc nhân đôi.
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 5.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN của E.Coli khoảng 100 lần, trong khi đó tốc độ sao chép ADN của E.Coli nhanh hơn ở nấm men khoảng 7 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E.Coli khoảng vài chục lần là do:
bởi Anh Trần 11/08/2021
A. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ở nấm men nhanh hơn ở E.Coli.
B. Ở nấm men có nhiều loại enzim ADN pôlimeraza hơn E.Coli.
C. Cấu trúc ADN ở nấm men giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.
D. Hệ gen nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:
bởi Mai Linh 11/08/2021
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polipeptit.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12