Giải bài 1 tr 11 sách BT Sinh lớp 12
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
Gen là một đoạn axit nuclêic mang thông tin mã hoá cho
A. một phân tử prôtêin.
B. một phân tử ARN
C . một chuỗi pôlipeptit.
D. một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Gen là một đoạn axit nuclêic mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Ta chọn đáp án: D
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
A. làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.
B. tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.
C. làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. làm tăng số lượng nucleotit của phân tử mARN mà gen đó mã hóa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Axit nucleic bao gồm:
bởi Ngoc Son 22/02/2021
A. 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B. 2 loại là ADN và ARN
C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D. 3 loại là mARN, tARN và rARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Protein
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Protein và axit nucleic
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 22/02/2021
A. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
B. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
bởi Hữu Nghĩa 23/02/2021
A. Tính thoái hóa.
B. Tính liên tục
C. Tính phổ biến.
D. Tính đặc hiệu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mạch gốc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin foocmin mêtiônin là
bởi Bin Nguyễn 22/02/2021
A. 3' AUG 5'
B. 3' TAX 5'
C. 5' AUG 3'
D. 5' TAX 3'
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Trong mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch làm khuôn.
(2) Trong mỗi chạc chữ Y đều có 2 mạch làm khuôn.
(3) Trong mỗi chạc chữ Y, ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới trên mạch khuôn có chiều 5’- 3’.
(4) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở pha S của kì trung gian của chu kì tế bào.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nhờ enzim ADN polimeraza tháo xoắn nên hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn.
B. Quá trình nhân đôi ADN dựa vào nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Từ nguyên tắc nhân đôi ADN, hiện nay người ta đề xuất phương pháp có thể nhân một đoạn ADN nào đó trong ống nghiệm thành vô số bản sao trong thời gian ngắn.
D. Enzim ADN– polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau.
(2) Mạch đơn mới được tổng hợp có chiều 5'→ 3'
(3) Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn tổng hợp mạch mới.
(4) Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
(5) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
D. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
bởi het roi 22/02/2021
A. ADN pôlimeraza
B. ADN ligaza
C. hêlicaza
D. ADN giraza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. không có xitôzin trong thành phần của bộ ba kết thúc.
B. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
C. được đọc liên tục theo chiều 5’→3’ trên mạch mã gốc của gen.
D. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin mêtionin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại enzyme nào có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
bởi Anh Nguyễn 23/02/2021
A. ARN polimerase
B. Ligaza
C. ADN polimerase
D. Restrictaza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền có tính thoái hóa là do
bởi Nguyễn Lệ Diễm 22/02/2021
A. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit
B. số loại mã đi truyền nhiều hcm số loại nuclêôtit
C. số loại axit amin nlúều hơn số loại mã di truyền
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn
C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào
D. Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Enzym nối ligaza có mặt trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
(2) Enzym ADN polymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau trên cùng một khuôn.
(3) Enzym Am polymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn.
(4) Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN?
bởi Lam Van 22/02/2021
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có chứa nhóm 3’ - OH tự do.
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn ADN dài.
D. Nhận biết vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của tARN và codon của mARN?
bởi Khanh Đơn 22/02/2021
A. Tính liên tục
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Codon nào sau đây không mã hóa axit amin?
bởi Hữu Trí 23/02/2021
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-AUU-3’
C. 5’-UAA-3’
D. 5’-UUU-3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
I. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
II. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN polimerase đều di chuyển theo chiều 5’- 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ - 5’.
IV. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A. I, II, III
B. II, IV
C. I, IV
D. II, III, IV.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:
bởi Hoàng My 22/02/2021
A. Anticodon.
B. Gen
C. Mã di truyền
D. Codon
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Guanin(G)
B. Uraxin(U)
C. Ađênin (A)
D. Timin(T)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen phân mảnh có đặc tính là:
bởi Hữu Nghĩa 23/02/2021
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
D. Do các đoạn Okazaki gắn lại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nuclêôtit
B. Exon
C. Codon
D. Intron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:
bởi May May 22/02/2021
A Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
B Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
D Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:
bởi Minh Hanh 23/02/2021
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’
B. 3’AUG5’, 3’UGG5’.
C. 3’GUA5’, 5’UGG3’
D. 3’AUX5’, 3’UGG5’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
bởi thanh hằng 23/02/2021
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bộ ba nào dưới đây là bộ ba kết thúc?
bởi Thanh Truc 22/02/2021
A. 3' AGU 5'.
B. 3' UAG 5'
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUX 3'
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình tự nhân đôi ADN , chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzyme ADN – polymerase
bởi hà trang 23/02/2021
A. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ -5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’- 3’
B. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ -3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’- 5’
C. Có lúc trượt trên mạch khuôn 5’ -3’ có lúc trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’ và mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 5’ -3’
D. Có lúc thì trượt trên mạch khuôn 5’ -3’ có lúc trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ – 5’ và mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 3’ – 5’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có
bởi Phí Phương 22/02/2021
A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy.
B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi.
D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic được cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là
bởi Lê Nhi 23/02/2021
A. ADN mạch kép.
B. ARN mạch kép.
C. ADN mạch đơn.
D. ARN mạch đơn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở qúa trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân chuẩn?
bởi Chai Chai 22/02/2021
A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
B. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
bởi Nguyễn Minh Hải 22/02/2021
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
bởi Nguyễn Trọng Nhân 23/02/2021
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
bởi Tuấn Huy 22/02/2021
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12