Giải bài 2 tr 10 sách GK Sinh lớp 12
Trình bày cấu trúc chung của các gen mã hoá prôtêin?
Gợi ý trả lời bài 2
Cấu trúc chung của gen mã hoá prôtêin là:
- Vùng mã hoá: Mang thông tin mã hoá các axit amin.
- Ở sinh vật nhân sơ, các gen có vùng mã hoá liên tục (gọi là gen không phân mảnh).
- Ở sinh vật nhân thực,các gen có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron). Vì vậy, các gen này được gọi là gen phân mảnh.
- Vùng điều hoà: Nằm ở đầu 3' mạch mã gốc của gen, có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARNpolimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng thời cũng chứa trình tự nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã.
- Vùng kết thúc: Nẳm ở đầu 5' mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 micromet và có số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu. Tính tỷ lệ và số lượng Nu của các loại Nu của phân tử ADN.
bởi Trung Phung
28/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen trong tế bào dài 4080 Ăngstron. Gen có 15% Ađênin. Khi gen đó nhân đôi hai lần cần môi trường nội bào cung cấp số lượng từng loại nuclêôtit là :
bởi Lan Anh
28/07/2021
A. Amt=Tmt=2520Nu, Gmt=Xmt=1080Nu
B. Amt=Tmt=1080Nu, Gmt=Xmt=2520Nu.
C.Amt=Tmt=1440Nu,Gmt=Xmt=2160Nu.
D. Amt=Tmt=2160Nu, Gmt=Xmt=1440Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen khi tự sao đã lấy từ môi trường nội bào 9000 nuclêôtit, trong đó có 2700 Ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
bởi Phạm Phú Lộc Nữ
28/07/2021
A. A = T = 700Nu, G = X = 1400Nu. B. A = T = 800Nu, G = X = 700Nu.
C. A = T = 600Nu, G = X = 900Nu. D. A = T = 900Nu, G = X = 600Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen nhân đôi liên tiếp 6 lần. Số mạch đơn ở các gen con hoàn toàn mới là:
bởi Lê Gia Bảo
28/07/2021
A. 30. B. 32. C. 14. D. 126.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 30. B. 32. C. 64. D. 16.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 30. B. 32. C. 14. D. 16.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen của sinh vật nhân thật có chiều dài 0,51mm. Số liên kết phosphodieste giữa các nuclêôtit của gen là :
bởi Nhật Nam
28/07/2021
A. 5998. B. 6000. C. 2998. D. 300.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chu kì xoắn là 120. Số liên kết hoá trị của mỗi gen là :
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang
28/07/2021
A. 4798. B. 4800. C. 2398. D. 2400.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 2346 liên kết hyđrô. Hiệu số giữa Ađênin của gen với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen đó. Chiều dài của gen là:
bởi Nguyen Ngoc
28/07/2021
A. 3060A°. B. 3468A°. C. 4080A°. D. 5100A°.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 20% Ađênin so với số nuclêôtit của gen và 3120 liên kết hydrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
bởi Hương Lan
28/07/2021
A. A = T = 350Nu, G = X = 250Nu. B. A = T = 525Nu, G = X = 975Nu.
C. A = T = 250Nu, G = X = 350Nu. D. A = T = 480Nu, G = X = 720Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa một cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 4080 Angstron. Gen trội A có 3120 liên kết hydrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :
bởi Lê Gia Bảo
28/07/2021
A. A = T = 900Nu, G = X = 600Nu. B. A = T = 480Nu, G = X = 720Nu.
C. A = T = 720Nu, G = X = 480Nu. D. A = T = 525Nu, G = X = 975Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Adênin, 30% Guanin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn là :
bởi Bánh Mì
28/07/2021
A. %A1 = %T2 = 20%, %T1 = %A2 = 10%, %G1 = %X2 =30%, %X1 = %G2 = 40%.
B. %A1 = %T2 = 10%, %T1 = %A2 = 20%, %G1 = %X2 =40%, %X1 = %G2 = 30%.
C. %A1 = %T2 = 10%, %T1 = %A2 = 20%, %G1 = %X2 =30%, %X1 = %G2 = 40%.
D. %A1 = %T2 = 10%, %T1 = %A2 = 30%, %G1 = %X2 =30%, %X1 = %G2 = 30%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 3383 A° có 2388 liên kết hidrô. Gen tái sinh đã tạo ra một mạch đơn lấy từ các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào, trong đó có 199 Ađênin và 199 Xitôzin để góp phần hình thành một gen con. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen là :
bởi Tuyet Anh
28/07/2021
A. %A1= %T2= 20%, %T1 = %A2 = 30%, %G1 = %X2 = 30%, %X1 = %G2 = 20%.
B. %A1= %T2= 20%, %T1 = %A2 = 40%, %G1 = %X2 = 20%, %X1 = %G2 = 20%.
C. %A1= %T2= 40%, %T1 = %A2 = 20%, %G1 = %X2 = 20%, %X1 = %G2 = 20%.
D. %A1= %T2= 15%, %T1 = %A2 = 35%, %G1 = %X2 = 30%, %X1 = %G2 = 20%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen dài 3386,4 A°, có 2739 liên kết hidrô. Gen tái sinh đã tạo ra mạch đơn thứ nhất lấy từ môi trường nội bào các nuclêôtit tự do, trong đó có 149 Ađênin và 247 Xitôzin để góp phần hình thành một gen con. Số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của gen là :
bởi Nguyễn Vũ Khúc
28/07/2021
A. A1= T2 = 149Nu, T1 = A2 = 100Nu, G1 = X2 = 500Nu, X1 = G2 = 247Nu.
B. A1= T2 = 149Nu, T1 = A2 = 200Nu, G1 = X2 = 400Nu, X1 = G2 = 247Nu.
C. A1= T2 = 149Nu, T1 = A2 = 100Nu, G1 = X2 = 247Nu, X1 = G2 = 500Nu.
D. A1= T2 = 249Nu, T1 = A2 = 100Nu, G1 = X2 = 400Nu, X1 = G2 = 247Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 900 Guanin và tỉ lệ A/G = 2/3. Mạch thứ nhất của gen có 250 Ađênin. Mạch thứ hai có 400 Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtil trên mỗi mạch đơn của gen là :
bởi Anh Trần
28/07/2021
A. A1 = T2 = 250Nu, T1 = A2 = 350Nu, G1= X2 = 400Nu, X1 = G2 = 500Nu.
B. A1 = T2 = 350Nu, T1 = A2 = 250Nu, G1= X2 = 500Nu, X1 = G2 = 400Nu.
C. A1 = T2 = 250Nu, T1 = A2 = 350Nu, G1= X2 = 500Nu, X1 = G2 = 400Nu.
D. A1 = T2 = 350Nu, T1 = A2 = 250Nu, G1= X2 = 400Nu, X1 = G2 = 500Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 150 vòng xoắn và hiệu bình phương giữa Ađênin với loại không bổ sung bằng 15% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen là :
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang
28/07/2021
A. A = T = 900Nu, G = X = 600Nu. B. A = T = 600Nu, G = X = 900Nu.
C. A = T = 1050Nu, G = X = 450Nu. D. A = T = 1200Nu, G = X = 300Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có khối lượng 9.105 đvC. Tích số phần trăm giữa Timin với một loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 4%. Biết rằng số lượng Timin nhiều hơn số lượng nuclêôtit không bổ sung đó. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là :
bởi minh thuận
28/07/2021
A. %A = %T = 40%, %G = %X = 10%. B. %A = %T = 30%, %G = %X = 20%.
C. %A = %T = 35%, %G = %X = 15%. D. %A = %T = 10%, %G = %X = 40%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính s lượng từng loại nuclêôtit của gen. Biết gen có N= 3000 Nu, hiệu số giữa Xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen.
bởi Minh Tuyen
28/07/2021
A. A = T = 1050Nu, G = X = 450Nu. B. A = T = 450Nu, G = X = 1050Nu.
C. A = T = 900Nu, G = X = 600Nu. D. A = T = 600Nu, G = X = 900Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 3000 Nu. Gen có hiệu số giữa Xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là :
bởi Bảo khanh
28/07/2021
A. %A=%T=20%, %G=%X=30%. B. %A=%T=30%, %G=%X=20%.
C. %A=%T=35%, %G=%X=15%. D. %A=%T=15%, %G=%X=35%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 3000Nu. B. 2400Nu. C. 1800Nu. D. 1500Nu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 0,408mm. Số chu kì xoắn của gen là :
bởi na na
28/07/2021
A. 60. B. 90. C. 120. D. 150.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có 3000 nuclêôtit, chiều dài của gen là:
bởi Bình Nguyen
28/07/2021
A. 2040 Ao. B. 3060 Ao. C. 4080 Ao. D. 5100 Ao.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói đặc điểm của mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Các sinh vật đều sử dụng chung một bảng mã di truyền.
II. Trong bảng mã di truyền, codon 5’UAA3’ không mã hóa amino acid nào.
III. Các amino acid thường được một số codon cùng quy định.
IV. Tính thoái hóa của mã di truyền giúp hạn chế tác hại của đột biến gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của những 1 loài mang 24 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số 364 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định số lần phân bào của hợp tử?
bởi Lê Nguyễn Thùy Phương
23/06/2021
Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ một hợp tử của những 1 loài mang 24 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số 364 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định số lần phân bào của hợp tử?
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cho các thành phần:
(1) mARN của gen cấu trúc. (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X. (3) ARN pôlimeraza.
(4) ADN ligaza. (5) ADN pôlimeraza.
a. (3) và (5).
b. (1), (2) và (3).
c. (2) và (3).
d. (2), (3) và (4).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền
bởi Nguyễn Vân
22/06/2021
(1) Mã di truyền là mã bộ ba.
(2) Có tất cả 62 bộ ba.
(3) Có 3 mã di truyền là mã kết thúc.
(4) Có 60 mã di truyền mã hóa cho các axit amin
(5) Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 37 bộ ba không có nuclêôtit loại A.
(6) Tính đặc hiệu của mã di truyền có nghĩa là mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền riêng.
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A + T)/(G + X) là 0,6 thì hàm lượng G + X của nó xấp xỉ là
bởi Phung Thuy
22/06/2021
a. 0,62.
b. 0,26.
c. 0,68.
d. 0,70.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN dạng vòng có 105 cặp nucleotit tiến hành nhân đôi 3 lần, số liên kết photphođieste được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi là:
bởi Bo Bo
22/06/2021
A. \(14.10^5\).
B. \(16.10^5\).
C. \(7(2.10^5\).
D. \(8.(2.10^5\).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen A dài 510 nm và có A=10%. Gen A bị đột biến thành alen a. So với gen A, alen a ngắn hơn 1,02 nm và ít hơn 8 liên kết hidro. Có thể dự đoán:
bởi Mai Trang
22/06/2021
(1) Cặp Aa nhận đôi 2 lần cần 7194 Guanin. (4) Cặp Aa có tổng cộng 600 Timin.
(2) Cặp Aa có tổng cộng 8392 liên kết hidro. (5) Đột biển xảy ra là đột biến điểm
(3) Gen A có nhiều liên kết hidro hơn gen a.
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclcotit là A, U và G?
bởi Huong Giang
22/06/2021
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tổng số 3200 nucleotit trong đó số nucleotit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1= 15% và G1 = 26%. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về gen trên ?
bởi bala bala
22/06/2021
I. gen có tỷ lệ A/G = 12/13
II. trên mạch thứ nhất của gen có T/G = 33/26
III. trên mạch thứ 2 của gen có G/A = 15/26
IV. khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nucleotit loại adenin.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình vẽ nào dưới đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực.
bởi Nguyễn Minh Hải
22/06/2021
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình DTheo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền
b. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lý, sinh hóa thường dung để xác định sự khác nhau giữa các cá thể
c. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nucleotit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nucleotit này giống nhau ở các cá thể cung loại
d. Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ ánTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực có các nhận xét sau:
bởi Trần Thị Trang
22/06/2021
(1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
(2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen
(3) Có độ dài và số lượng các loại nuclêôtit bằng nhau.
(4) Có cấu trúc mạch kép thẳng.
(5) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
Các nhận xét đúng là:
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3) (4).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
bởi Nguyen Phuc
22/06/2021
a. A = T = 520, G = X = 380
b. A = T = 360, G = X = 540
c. A = T = 380, G = X = 520
d. A = T = 540, G = X = 360Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài. Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây
bởi Phạm Khánh Ngọc
22/06/2021
A. ADN polymerase
B. ADN ligase
C. Nucleotit
D. Các mảnh OkazakiTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12