Giải bài 6 tr 10 sách GK Sinh lớp 12
Hãy chọn phương án trả lời đúng: Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là?
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN.
C. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. Cả A, B, C.
Gợi ý trả lời bài 6
Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
- Tháo xoắn ADN có enzim giraza.
- Bẽ gãy liên kết hidro có enzim helicaza.
- ADN pol lắp rắp các nucleotit tự do bổ sung vào với các nucleotit trong mạch khuôn của phân tử ADN theo nguyên tắc bổ sung → mạch mới được tổng hợp.
Đáp án đúng: C
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một gen dài 425 nm và có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Nguyễn Thanh Thảo 19/06/2021
I. Mạch 1 của gen có G/X = 2/3 III. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 53/72.
II. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28. IV. Mạch 2 của gen có 20% số nuclêôtit loại X.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có trình tự nucleotit mạch bổ sung : ....5’ ATT GXX XGT TTA 3’.... Phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có trình tự nucleotit là:
bởi Anh Nguyễn 19/06/2021
A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’....
B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’....
C. ..5’ATT GXX XGTTTA3’....
D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’....
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
bởi bach hao 18/06/2021
A. A = T = 180; G = X = 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cấu trúc không gian của phân tử ADN, điều nào sau đây không đúng?
bởi Nguyễn Minh Hải 19/06/2021
a. chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nulêôtit.
b. hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau.
c. các cặp bazơ nitơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
d. có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20Å.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu tạo của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm:
bởi Lan Anh 19/06/2021
a. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
b. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
c. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
d. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Hóa chất 5BU thấm vào tế bào vi khuẩn đã gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở một gen nhưng cấu trúc của phân tử prôtêin do gen này tổng hợp vẫn không bị thay đổi so với ban đầu. Nguyên nhân là vì:
bởi Tieu Giao 19/06/2021
a. mã di truyền có tính thoái hóa.
b. gen có các đoạn intron.
c. mã di truyền có tính đặc hiệu.
d. gen có các đoạn exon.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này:
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 18/06/2021
a. Có 300 chu kì xoắn
b. Có 750 xitôzin (X)
c. Có 600 ađênin (A)
d. dài 4080 Å
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp Xêrin.
b. bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp Phêninalanin.
c. bộ ba 5’UUA3’ ; 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin.
d. bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp Mêtionin và mở đầu dịch mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen phiên mã 5 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nudêôtit trong quá trình phiên mã là bao nhiêu với chiều dài 5100Å
bởi Tường Vi 19/06/2021
a. 5996
b. 46469
c. 7495
d. 47968
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong thiên nhiên có bao nhiêu loại bộ ba mã hóa không chứa hai loại nuclêôtit A và X?
bởi Bánh Mì 19/06/2021
a. 9 loại.
b. 16 loại.
c. 2 loại.
d. 8 loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có tổng số 1824 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có T = A; X = 2T; G = 3A. Chiều dài của gen là:
bởi lê Phương 18/06/2021
a. 2284,8A
b. 4080A
c. 1305,6A
d. 5100A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 2720\({{\rm{A}}^{\rm{0}}}\) Trên mạch hai của gen có số nuclêôtit loại A = 2T; có G = A + T; có X = 4T. Số nuclêôtit loại A của gen là:
bởi Phong Vu 18/06/2021
a. 240
b. 560
c. 160
d. 80
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN con có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.
bởi Huy Hạnh 19/06/2021
a. 4
b. 6
c. 8
d. 16
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Tồn tại theo cặp alen, trong đó một alen có nguồn gốc từ bố và một alen có nguồn gốc từ mẹ.
(2) Mỗi NST mang nhiều gen và di truyền cùng nhau thành nhóm liên kết.
(3) Mỗi gen nằm tại một vị trí locut xác định
(4) Khi NST bị đột biến số lượng thì có thể dẫn tới thay đổi thành phần và số lượng khi gen trên NST.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có tổng số 105 chu kì xoắn. Gen nhân đôi 3 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình nhân đôi là
bởi Quế Anh 18/06/2021
A. 6294
B. 14700
C. 2098
D. 14686
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Tường Vi 18/06/2021
(1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
(2) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
(3) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
(4) Có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
(5) Có cấu trúc mạch thẳng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nghiên cứu ở cấp độ phân tử, nhận thấy một gen ở người và tinh tinh cùng quy định một chuỗi pôlipeptit nhưng có trình tự nuclêôtit khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
bởi Phan Thiện Hải 18/06/2021
a. Tính liên tục.
b. Tính phổ biến
c. Tính đặc hiệu.
d. Tính thoái hóa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN?
bởi Hữu Nghĩa 18/06/2021
a. diễn ra trong tế bào.
b. mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’.
c. sử dụng cả hai mạch của AND để tổng hợp mạch mới.
d. chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. được đọc liên tục theo chiều 5’→ 3’ trên mạch mã gốc của gen.
B. không có xitôzin (X) trong thành phần bộ ba kết thúc.
C. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
D. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền có khả năng mang thông tin mã hóa axit amin.
bởi Mai Trang 18/06/2021
A. 27 loại.
B. 8 loại.
C. 9 loại.
D. 24 loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có tổng số 1800 nuclêôtit. Trên một mạch của gen có số nuclêôtit loại A=4T; có G=3T; có X=T. Tổng số liên kết hiđrô của gen là:
bởi Pham Thi 18/06/2021
A. 2200
B. 2520
C. 4400
D. 1100
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen nhân đôi liên tiếp nhiều lần trong môi trường chứa toàn bộ các nucleotit tự do có đánh dấu.
bởi Trần Bảo Việt 18/06/2021
Các gen con được hình thành cuối quá trình có 14 mạch đơn chứa các nucleotit được đánh dấu và hai mạch chứa các nucleotit bình thường không đánh dấu. Mạch đơn thứ nhất chứa các nucleotit không đánh dấu có T = 800; và X = 240. Mạch đơn thứ hai chứa các nu không đánh dấu có T = 300 và X = 120. Cho các phát biểu sau:
1. Số lần nhân đôi của gen là 4 lần.
2. Số liên kết hidro bị phá vỡ qua 3 lần nhân đôi là 38640 liên kết.
3. Số liên kết hóa trị trong gen ban đầu là 4798 liên kết.
4. Số nucleotit mỗi loại ban đầu lúc chưa nhân đôi là A = T = 840; G = X = 360.
Những phát biểu nào đúng?
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giả sử phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X=25% thì tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử ADN này là:
bởi Lan Anh 18/06/2021
A. 40%
B. 10%
C. 12,5%
D. 25%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ đến 5’ trên mARN.
2. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
3. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
4. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tứ là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền mang tính thoái hoá là
bởi Lê Tấn Thanh 18/06/2021
a. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin.
b. một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
c. một bộ ba mã hoá 1 axit amin.
d. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(1) Mỗi gen mã hóa cho 1 chuỗi pôlipeptit khác nhau.
(2) Mỗi gen đều có vùng điều hòa riêng nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
(3) Các gen có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau.
(4) Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen đều diễn ra ở tế bào chất.
(5) Khi phiên mã, mỗi gen đều tạo 1 phân tử mARN riêng biệt.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu như tỉ lệ A+G/T+X ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi bổ sung là?
bởi Nhat nheo 18/06/2021
A. 2
B. 0.2
C. 0.5
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số vòng xoắn trong 1 phân tử ADN có cấu trúc dạng B là 100000 vòng Bình phương 1 hiệu của Adênin với 1 loại nuclêôtit khác bằng 4.104 nuclêôtit trong phân tử ADN đó. Biết rằng số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit khác.
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 18/06/2021
Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử ADN trên có 1000000 nuclêôtit.
(2). Phần tử ADN trên cổ tỉ lệ A=T= 600 000 nuclêôtit.
(3). Chiều dài của phân tử ADN là 3400000
(4). Phân tử ADN trên có tỉ lệ nudêôtit loại Achiếm 20%.
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong một phân tử ADN, số nuclêôtit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nucleotit của ADN. Số nuclêôtit thuộc các loại G và X là:
bởi Phạm Khánh Linh 18/06/2021
a. G=X= 100 000.
b. G=X=250 000.
c. G=X = 150 000.
d. G=X= 50 000.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình hình thành chuỗi polinuclêôtít, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí
bởi thủy tiên 18/06/2021
a. cacbon số 3 của đường
b. bất kì vị trí nào của đường
c. cacbon số 5' của đường
d. cacbon số 1 của đường
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
b. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trên ADN.
c. tỉ lệ A+T/G+X
d. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các nuclêôtit trên cùng một mạch đơn của phân tử ADN được nối với nhau bằng liên kết giữa
bởi ngọc trang 18/06/2021
a. đường C, H, 0 của hai nuclêôtit đứng kế tiếp.
b. axit phôtphoric của nuclêôtit này với đường C,H, 0, của nuclêôtit kế tiếp.
c. đường C, H, 0 của nuclêôtit này với đường bazơ nitơ của nudêôtit kế tiếp.
d. axit phôtphoric của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn phân tử ADN có tỷ lệ các loại nuclêôtít như sau: A = 20%, T= 20%, G = 25% và X= 35%. Kết luận nào sau đây về phân tử ADN trên là đúng?
bởi Hồng Hạnh 18/06/2021
a. Phân tử ADN có cấu trúc hai mạch các nuclêôtit bổ sung cho nhau.
b. Phân tử ADN trên có cấu trúc một mạch, các nuclêôtit không bổ sung cho nhau.
c. Không có phân tử ADN nào có các thành phần nuclêôtit như tỷ lệ đã cho.
d. Phân tử ADN trên là cấu tạo đặc trưng của các loài vi khuẩn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi A,T,G,X các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng?
bởi Lan Ha 18/06/2021
a. (A+X)/(T+G) = 1
b. %(A+X) = %(T+G)
c. A+T=G+X.
d. A+G=T+X
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Các đơn phân trên hai mạch.
b. Các đơn phân trên cùng một mạch.
c. Đường và axit trong đơn phân.
d. Bazơ nitơ và đường trong đơn phân.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. peptit.
b. hoá trị.
c. ion.
d. hidrô.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại ARN có khả năng tự nhân đôi chỉ có ở
bởi can chu 18/06/2021
a. virut.
b. vi khuẩn.
c. nấm.
d. tảo.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 10 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 9 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12