Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axit amin của prôtêin.
B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin.
C. ADN biến đổi thành prôtêin.
D. ADN xác định axit amin của prôtêin.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên prôtêin là đáp án đúng vì: ADN tổng hợp tạo nên ARN để làm mạch khuôn tổng hợp protein.
Ta chọn đáp án: B
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Trong nhân đôi ADN, 2 phân tử ADN con được tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống ADN mẹ là nhờ
bởi Hoai Hoai 02/02/2021
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc liên tục.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nửa gián đoạn.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc nửa gián đoạn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen mang thông tin mã hoá sản phẩm kiểm soát hoạt động của gen khác được gọi là:
bởi Meo Thi 01/02/2021
A. Gen đa hiệu
B. Gen tăng cường
C. Gen điều hoà
D. Gen đa alen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tính phổ biến
B. Tính liên tục
C. Tính thoái hoá
D. Tính đặc hiệu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. Ligaza
D. ADN polimeraza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân thực, axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 02/02/2021
A. 5’AUA3’
B. 5’AUX3’
C. 5’AUU3’
D. 5’AUG3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của gen?
bởi Sam sung 02/02/2021
A. Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng mã hóa ở giữa vùng điều hòa và vùng kết thúc, mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Gen phân mảnh có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn êxon là các đoạn intron.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ligaza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN như thế nào?
bởi Lê Minh Trí 01/02/2021
A. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
B. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
C. Theo chiều từ 5’ đến 3 trên mạch này và 3’ đến 5 trên mạch kia.
D. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5’AUG3’
B. 5’GUA3’
C. 5’XAT3’
D. 5’AGU3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Axit amin valin được quy định bởi các côdon GUU, GUX, GUA, GUG là ví dụ minh họa đặc điểm nào sau đây của mã di truyền
bởi Xuan Xuan 02/02/2021
A. Tính phổ biến.
B. Tính di truyền.
C. Tính thoái hóa.
D. Tính đặc hiệu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. Tháo xoắn phân tử ADN.
C. Nối các okazaki với nhau.
D. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại axit amin nào chỉ do một bộ ba mã hoá?
bởi Nguyen Phuc 01/02/2021
A. Triptophan và valin
B. Metionin và triptophan.
C. Lơxin và metionin.
D. Tirozin và metionin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Côđon nào mã hóa axit amin mở đầu?
bởi hà trang 01/02/2021
A. 5'AUG3'
B. 3'AUG5'
C. 3'UAG5'
D. 5'UGA3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 60
B. 61
C. 63
D. 64
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đoạn mạch gốc của một gen có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG 3’. Trình tự các nuclêôtit ở đoạn mạch bổ sung của gen đó là:
bởi thu hảo 01/02/2021
A. 5’ XXXGGGTAGGXT 3’.
B. 5’ XXXGGXTXGGXT 3’.
C. 5’ XXXGGGTXGXXT 3’.
D. 5’ XXXGGGTXGGXT 3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. A = X; G =T
B. A = G; T = X
C. A + T = G + X
D. A+G= T +X
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
B. ti thể và lục lạp.
C. tế bào chất.
D. nhân tế bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?
bởi Việt Long 02/02/2021
A. U
B. T
C. G
D. X
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mARN
B. ADN
C. ARN
D. Protein
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ađênin
B. Uraxin.
C. Xitôzin.
D. Guanin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nuclêôtit là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
bởi lê Phương 02/02/2021
A. gen.
B. chuỗi polipeptit.
C. enzim ADN polimeraza.
D. enzim ARN polimeraza.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki thành mạch polynucleotit hoàn chỉnh?
bởi Nguyen Ngoc 01/02/2021
A. Ligaza
B. ARN – polymeraza
C. ADN – polymeraza
D. Amilaza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính đặc trưng cho loài.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
bởi Nguyễn Thủy Tiên 02/02/2021
A. bổ sung và bảo toàn
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bán bảo toàn.
D. Nguyên tắc bổ sung.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Mêtiônin
B. Glixin.
C. Valin
D. Lizin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc?
bởi Đan Nguyên 02/02/2021
A. 3’UAG5’
B. 3’UGA5’.
C. 3’AGU5’.
D. 5’AUG3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. G và X
B. U và T
C. A và T
D. A và U
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Enzim ligaza có vai trò
bởi Lê Tấn Vũ 02/02/2021
A. tổng hợp mạch pôlinuclêôtit theo chiều 5’ – 3’.
B. cắt phân tử ADN tại các vị trí xác định.
C. nối các đoạn pôlinuclêôtit lại với nhau.
D. cắt đứt liên kết hiđrô giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
bởi Mai Hoa 02/02/2021
A. ARN polimerase
B. Ligaza
C. ADN polimerase
D. Restrictaza
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây sai về quá trình nhân đôi ADN?
bởi sap sua 01/02/2021
A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình nhân đôi ADN luôn cần có đoạn ARN mồi vì:
bởi Tieu Giao 01/02/2021
A. enzim ADN polimeraza chỉ gắn nucleotit vào đầu có 3’OH tự do.
B. enzim ADN polimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung.
C. đoạn mồi làm nhiệm vụ sửa chữa sai sót trong quá trình nhân đôi ADN.
D. tất cả enzim xúc tác cho nhân đôi ADN đều cần có đoạn mồi mới hoạt động được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng
bởi Kieu Oanh 01/02/2021
A. Thứ tự tham gia của các enzim là: Tháo xoắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza→ Ligaza.
B. Cả ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ - 5’.
C. ARN polimeraza có chức năng tổng hợp đoạn mồi.
D. ADN polimeraza có thể tổng hợp nucleotit đâu tiên của chuỗi polinucleotit.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các đặc điểm nào sau đây không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?
bởi Dang Tung 01/02/2021
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
bởi Mai Bảo Khánh 01/02/2021
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin.
D. Lizin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. tất cả các loài đều dung chung bộ mã di truyền
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại axit amin đươc mã hóa bởi 1 bộ ba duy nhất là:
bởi Bình Nguyen 02/02/2021
A. Mêtiônin và Triptôphan.
B. Mêtiônin và Alanin.
C. Mêtiônin và Lơxin.
D. Mêtiônin và Valin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền không có đặc tính nào sau đây?
bởi Ngoc Han 01/02/2021
A. Tính thoái hóa.
B. Tính đặc trưng.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính phổ biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hoà nằm ở
bởi Trung Phung 01/02/2021
A. đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
B. đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D. đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời