Giải bài 1 tr 9 sách BT Sinh lớp 12
Một phân tử ADN chứa 650000 nuclêôtit loại X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X.
a) Tính chiều dài của phân tử ADN đó (ra µm).
b) Khi phân tử ADN này nhân đôi, thì nó cần bao nhiêu nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
a) Ta có 2X=T => T= 1300000, mà A = T, G = X
- Vậy tổng số nucleotit của phân tử ADN này là:
2X+2T = 3900000 nucleotit
- Vậy chiều dài của phân tử ADN là:
L = 1950000 x 3.4 A0 = 6630000 A0 = 663 µm
b) phân tử ADN này nhân đôi một lần, môi trường phải cung cấp số nucleotit bằng với số nucleotit của phân tử ADN và bằng: 3900000 nucleotit
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
bởi Trieu Tien 22/02/2021
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
bởi Nguyễn Tiểu Ly 22/02/2021
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu cấu trúc của một nucleoxom
bởi Nguyễn Thị Thanh 22/02/2021
a. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
b. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
c. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
d. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh \(1\frac{3}{4}\) vòng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5’AXX3’ B. 5’UGA3’ C. 5’AGG3’ D. 5’AGX3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 0,51 mm. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. số nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Thị Lưu 19/02/2021
A. 750. B. 450. C. 1500. D. 1050.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Côđon nào sau không mã hóa axit amin?
bởi Bảo Anh 20/02/2021
A. 5’-AUG-3'
B. 5’-UAA-3'
C. 5’ –AUU- 3’
D. 5’ –UUU- 3’
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?
bởi Nguyễn Thị Thúy 18/02/2021
A. Cũng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
B. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình tự nhân đôi của ADN.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Sử dụng 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
bởi Nguyễn Tiểu Ly 18/02/2021
a. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
b. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
c. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
d. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
bởi Bùi Anh Tuấn 18/02/2021
A. 432. B. 342. C. 608. D. 806.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
bởi Sasu ka 18/02/2021
a. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
b. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
c. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
d. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
b. Enzim ADN pỏlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
c. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
d. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ → 3’ được tổng hợp gián đoạn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
bởi My Le 18/02/2021
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm đa dạng di truyền.
2. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn dẫn đến kết quả là làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm đa dạng di truyền.
3. Chọn lọc tự nhiên góp phần làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
4. Đột biến gen chắc chắn sẽ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
5. Di - nhập gen có thc không làm thay đổi tần số alcn và thành phần kiểu gen của quần thề.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Enzim toposisomeraza (gyraza) có vai trò
bởi Thanh Thanh 17/02/2021
A. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
B. Sửa sai trong sao chép
C. Làm mồi để tổng hơp okazaki
D. Nối okazaki lại với nhau
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng
bởi Nguyễn Anh Hưng 18/02/2021
A. Mang tín hiệu kết thúc cho quá trình phiên mã
B. Mang thông tin mã hóa các axit amin
C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?
bởi Mai Thuy 18/02/2021
A. UGA, UAG, AGG, GAU B. AUU, UAU, GUA, UGG
C. AUU, UAA, AUG, UGG D. UAA, UAU, GUA, UGA
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Intrôn là gì?
bởi Mai Trang 18/02/2021
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã.
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi thu trang 18/02/2021
I. Các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.
II. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN.
IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Aladin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Lizin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. mARN B. ADN C. tARN D. rARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Người ta chuyển một số tế bào vi khuẩn E.coli có phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa \({{\rm{N}}^{{\rm{15}}}}\) sang môi trường nuôi cấy chỉ có \({{\rm{N}}^{{\rm{14}}}}\).
bởi Thanh Thanh 02/02/2021
Các tế bào vi khuẩn này đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra các tế bào con. Các tế bào vi khuẩn mới sinh ra có chứa 90 phân tử ADN vùng nhân chỉ toàn N14. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Số tế bào vi khuẩn ban đầu là 10.
(2) Tổng số phân tử ADN con được tạo ra là 120.
(3) Số phân tử ADN con chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 15.
(4) Số phân tử ADN con có chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 30.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài là 4080 Å và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của cả gen.
bởi Pham Thi 01/02/2021
Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại G là 200 và số nuclêôtit loại A là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen đó sẽ là
A. A = 320, T = 160, G = 200, X = 520
B. A = 320, T = 200, G = 200, X = 320.
C. A = T = 320, G = X = 200.
D. A = 320, T = 200, G = 200, X = 480
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen của vi khuẩn có chiều dài 5440Å và có 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có 500 nucleotit loại A và 300 nucleotit loại G.
bởi Khanh Đơn 01/02/2021
Số nucleotit loại A và số nucleotit loại G trên mạch thứ hai của gen là:
A. A = 400, G = 400
B. A = 500, G = 200.
C. A = 400, G = 300
D. A = 900, G = 700.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 5100 Å, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidro của gen là
bởi Nguyễn Tiểu Ly 02/02/2021
A. 3900.
B. 3600.
C. 3000.
D. 3200.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 3 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 42 mạch polinuclêôtit mới. Cho biết phát biểu nào sau đây sai?
bởi Huong Hoa Hồng 02/02/2021
A. Mỗi phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 3 lần liên tiếp.
B. Quá trình nhân đôi nói trên diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.
C. Sau khi kết thúc lần nhân đôi cuối cùng, có 6 phân tử ADN con có một mạch của ADN mẹ đầu tiên.
D. Sau khi kết thúc lần nhân đồi cuối cùng, có 21 phân tử ADN con có hai mạch ADN hoàn toàn mới.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu chuyển những vi khuẩn này sang môi trường chỉ có 14N thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa 14N?
A. 30
B. 32
C. 16
D. 8
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại T. Theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là?
bởi Trịnh Lan Trinh 02/02/2021
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN ở một đơn vị tái bản cần 90 đoạn mồi, số phân đoạn Okazaki được hình thành ở một chạc sao chép chữ Y của đơn vị nhân đôi này là:
bởi Lê Thánh Tông 02/02/2021
A. 88
B. 92
C. 56
D. 44
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở sinh vật nhân thực, một phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi ba lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con?
bởi Mai Rừng 02/02/2021
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Người ta chuyển một số tế bào vi khuẩn E.coli có phận tử ADN vùng nhân chỉ chứa \({{\rm{N}}^{{\rm{15}}}}\) sang môi trường nuôi cấy chỉ có \({{\rm{N}}^{{\rm{14}}}}\).
bởi My Hien 02/02/2021
Các tế bào vi khuẩn này đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra các tế bào con. Các tế bào vi khuẩn mới sinh ra có chứa 90 phân tử ADN vùng nhân chỉ toàn N14. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1) Số tế bào vi khuẩn ban đầu là 10.
2) Tổng số phân tử ADN con được tạo ra là 120.
3) Số phân tử ADN con chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 15.
4) Số phân tử ADN con có chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 30.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen ở sinh vật nhânsơ có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen.
bởi Nguyễn Trung Thành 02/02/2021
Mạch 1 của gen có 150 số nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.
2- Mạch 1 của gen có (G +A) = (T + X)
3- Mạch 2 của gen có T = 2A.
4- Mạch 2 của gen có (X +A )/(T + G) = 2/3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
bởi Ánh tuyết 01/02/2021
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng \({{\rm{N}}^{{\rm{15}}}}\) ở cả hai mạch đơn.
bởi Lê Nhật Minh 02/02/2021
Người ta nuôi cấy trong môi trường chứa N14 trong 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây sai?
(1) số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.
(2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N14 thu được sau 3h là 1533
(3) Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14 thu được sau 3h là 1530
(4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15 thu được sau 3h là 6
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch thứ nhất của gen có tỷ lệ \(\frac{{A + G}}{{T + X}} = 0,4\). Tỷ lệ này ở mạch còn lại là:
bởi Thiên Mai 02/02/2021
A. 2,5
B. 0,46
C. 0,6
D. 0,25
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa \({{\rm{N}}^{{\rm{14}}}}\) được nuôi trong môi trường chứa \({{\rm{N}}^{{\rm{15}}}}\).
bởi Nguyễn Lê Tín 02/02/2021
Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.
II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.
III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.
IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số lần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử ARN nhân tạo có 3 loại nucleotit A, X, G với tỉ lệ 2 : 3 : 5. Số loại bộ mã và tỉ lệ bộ ba luôn chứa hai trong ba loại nucleotit nói trên là
bởi trang lan 02/02/2021
A. 27 và 66%.
B. 9 và 81%.
C. 8 và 78%.
D. 27 và 29,6%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 5 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 6 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 7 trang 11 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 12 SBT Sinh học 12