Giải bài 1 tr 82 sách GK Hóa lớp 10
Cho các phản ứng sau:
A. 2HgO → 2Hg + O2
B. СаСОз → CaO + CO2.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
D. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử.
Gợi ý trả lời bài 1
Phản ứng oxi hoá - khử là 2HgO → 2Hg + O2
Mẹo: Phản ứng nào có xuất hiện đơn chất thì là phản ứng oxi hóa khử, do có sự thay đổi số oxi hóa.
⇒ Chọn A.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho 1,2 gam Cacbon tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm SO2 và CO2 hấp thụ hoàn toàn A vào dung dịch B chứa 0,5 mol KOH sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Tính giá trị của m
bởi Quỳnh Nga 17/05/2024
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tại sao quá trình chất khử trở thành chất oxi hóa gọi là quá trình oxi hóa mà lại không đặt là quá trình khử và tại sao quá trình chất oxi hóa trở thành chất khử được gọi là quá trình khử mà lại không phải là quá trình oxi hóa?
bởi a s 13/12/2021
Chào mn ạ, cho em hỏi về Hóa lớp 10 Phản ứng oxi hóa- khử ạ. Câu hỏi là " Tại sao quá trình chất khử trở thành chất oxi hóa gọi là quá trình oxi hóa mà lại không đặt là quá trình khử và tại sao quá trình chất oxi hóa trở thành chất khử được gọi là quá trình khử mà lại không phải là quá trình oxi hóa" ạ? Tại sao người ta lại đặt tên như vậy?. Mong các anh/ chị giải đáp giúp em, em cảm ơn nhiều ạ.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Ag+ H2SO4 đặc nóng -> Ag2SO4 + H2O + H2S?
bởi Bao Linh 10/12/2021
Ag+ H2SO4 đặc nóng -> Ag2SO4 + H2O + H2S
Mọi người giúp em cân bằng pt oxi hóa khử giúp em với ạ, em không biết ghi quá trình oxi hóa, khử và phần thêm hệ số. Em cảm ơn rất nhiều.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cho từng chất: \(Fe, FeO, Fe(OH)_2, Fe_3O_4, Fe_2O_3, Fe(NO_3)_3, Fe(NO_3)_2, FeSO_4, Fe_2(SO_4)_3, FeCO_3\) lần lượt phản ứng với \(HNO_3\) đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
bởi sap sua 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Trong phản ứng: Cu + \(2H_2SO_4\) (đặc, nóng) → \(CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\), axit sunfuric
bởi Mai Linh 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất và ion sau: \(Zn; Cl_2; FeO; Fe_2O_3; SO_2; H_2S; Fe^2\)\(^+; Cu^2\)\(^+; Ag^+\). Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
bởi Trịnh Lan Trinh 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các chất và ion: \(Cl_2, F_2, SO_2, Na^+, Ca^2\)\(^+, Fe^2\)\(^+, Al^3\)\(^+, Mn^2\)\(^+, S^2\)\(^-, Cl^-\). Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
bởi Mai Bảo Khánh 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Cho các hợp chất: NH , \(NO_2, N_2O, NO , N_2\). Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
bởi het roi 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết thứ tự giảm dần số oxi hóa của các ion sau: \(MnO_4\)\(^-\), \(SO_4\)\(^2\)\(^-\), \(NH_4\)\(^+\), \(ClO_3\)\(^-\).
bởi Nhat nheo 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phản ứng giữa \(HNO_3\) với \(FeO\) tạo khí NO. Tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình ?
bởi Nguyễn Thị Thúy 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng \(K_2Cr_2O_7\) cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol \(FeSO_4\) trong môi trường \(H_2SO_4\) loãng dư là
bởi Nguyễn Vân 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho KI tác dụng với \(KMnO_4\) trong môi trường \(H_2SO_4\), thu được 1,51 gam \(MnSO_4\). Số mol \(I_2\) tạo thành và KI tham gia phản ứng là
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 3 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 82 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 8 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 17.1 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.2 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.3 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.4 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.5 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.6 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.7 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.8 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.9 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.10 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.11 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao