Bài tập 17.3 trang 40 SBT Hóa học 10
Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO, các nguyên tử Cl
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D. không bị oxi hoá, không bị khử.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 17.3
Số oxi hóa của Cl vừa tăng, vừa giảm ⇒ Cl vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
⇒ Chọn C
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
(2) 2HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 4,59 gam Al bằng \(HNO_3\) dư thu được hỗn hợp khí \(NO\) và \(N_2\)O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích (đktc) NO và \(N_2O\) lần lượt?
bởi Sam sung 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 4,59 gam Al bằng \(HNO_3\) dư thu được hỗn hợp khí \(NO\) và \(N_2\)O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích (đktc) NO và \(N_2O\) lần lượt?
bởi Sam sung 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(HNO_3\) đặc nóng vào \(Fe, FeO, Fe(OH)_2, Fe_3O_4, Fe_2O_3, Fe(NO_3)_3, Fe(NO_3)_2, FeSO_4, Fe_2(SO_4)_3, FeCO_3\) thì số phản ứng oxi hóa khử là mấy?
bởi Bin Nguyễn 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho mấy gam \(Cu\) vào dung dịch \(HNO_3\) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí \(NO\) và \(NO_2\) có tỉ khối đối với \(H_2\) là 19.
bởi thuy tien 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số chất và ion trong dãy có tính oxi hóa, khử \(Cl_2, Br_2, SO_2, Na^+, Ca^2\)\(^+\), \(Fe^2\)\(^+\), \(Al^3\)\(^+, Mn^+\), \(S^2\)\(^-, Cl^-\).
bởi Huong Duong 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1,84 gam \(Cu\) và Fe trong \(HNO_3\) dư được 0,01 mol NO và 0,04 mol \(NO_2\). Số mol Fe và Cu ban đầu là mấy?
bởi Quynh Anh 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tổng a + b + c biết thõa mãn phương trình bên dưới đây \(aFeS +bH^+\) + \(cNO_3\)\(^-\) → \(Fe^3\)\(^+\) + \(SO_4\)\(^2\)\(^-\) + \(NO\) + \(H_2O\).
bởi My Van 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số chất vừa khử, vừa oxi hóa ở dãy \(Zn ; Cl_2 ; FeO ; Fe_2O_3 ; SO_2 ; H_2S ; Fe_2\)\(^+ ; Cu^2\)\(^+ ; Ag^+\).
bởi hồng trang 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số chất vừa khử, vừa oxi hóa ở dãy \(Zn ; Cl_2 ; FeO ; Fe_2O_3 ; SO_2 ; H_2S ; Fe_2\)\(^+ ; Cu^2\)\(^+ ; Ag^+\).
bởi hồng trang 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(Fe^2\)\(^+\) + \(MnO_4\)\(^-\) + \(H^+\) → \(Fe^3\)\(^+\) + \(Mn^2\)\(^+\) + \(H_2O\) tổng các hệ số thõa mãn phương trình là?
bởi Phan Thiện Hải 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hoà tan goàn toàn 16,48g hỗn hợp X chứa Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,5mol HCl thu được dung dịch Y và 0,06mol khí H2. Cô cạn Y thu được m(g) muối khan. Xác định giá trị của m?
bởi L'ss Huệ 29/03/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Trong phản ứng: Cu + \(2H_2SO_4\) (đặc, nóng) → \(CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\), axit sunfuric
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất và ion sau: \(Zn;{\text{ }}C{l_2};{\text{ }}FeO;{\text{ }}F{e_2}{O_3};{\text{ }}S{O_2};{\text{ }}{H_2}S;{\text{ }}F{e^{2 + }};{\text{ }}C{u^{2 + }};{\text{ }}A{g^ + }\). Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
bởi minh vương 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các chất và ion: \(C{l_2},{\text{ }}{F_2},{\text{ }}S{O_2},{\text{ }}N{a^ + },{\text{ }}C{a^{2 + }},{\text{ }}F{e^{2 + }},{\text{ }}A{l^{3 + }},{\text{ }}M{n^{2 + }},{\text{ }}{S^{2 - }},{\text{ }}C{l^ - }\). Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
bởi Lan Ha 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 17.1 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.2 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.4 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.5 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.6 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.7 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.8 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.9 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.10 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.11 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao