Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây có hóa trị và số oxi hóa có cùng trị số?
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HNO3
Hướng dẫn giải chi tiết
N2: N có hóa trị 3, số oxi hóa 0
NH3: N có hóa trị 3, số oxi hóa -3
NH4Cl: N có hóa trị 4, số oxi hóa -3
HNO3: N có hóa trị 4, số oxi hóa +5
⇒ Chọn B
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Trong sơ đồ chuyển hoá: \(S → FeS → H_2S → H_2SO_4 → SO_2 → S\). Có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
bởi Ngoc Tiên 24/01/2021
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho sơ đồ phản ứng: \(M_2O_x + HNO_3 → M(NO_3)_3 + …\) . Phản ứng trên không phản ứng oxi hóa – khử khi x có giá trị là bao nhiêu?
bởi Lan Ha 25/01/2021
A. x = 1 hoặc 2.
B. x = 1.
C. x = 3.
D. x = 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dung dịch X chứa \(KMnO_4\) và \(H_2SO_4\) (loãng) lần lượt vào các dung dịch \(FeCl_2\), \(FeSO_4\), \(CuSO_4\), \(MgSO_4\), \(H_2S\), HCl(đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
bởi Van Dung 25/01/2021
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng: \(Mg + HNO_3 → Mg(NO_3)_2 + N_2 + H_2O\). Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là :
bởi Ban Mai 24/01/2021
A.28
B.29
C.32
D.25
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất: FeS ; \(Cu_2S\) ; \(H_2S\) ; Ag ; Fe ; \(KMnO_4\) ; \(Na_2SO_3\) ; \(Fe(OH)_2\) ; S. Số chất có thể phản ứng với \(H_2SO_4\) đặc nóng tạo ra \(SO_2\) là
bởi Lan Anh 25/01/2021
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các cặp chất sau: (1) \(AgNO_3\) và NaCl; (2) \(NO_2\) và NaOH; (3) \(FeS_2\) và HCl; và (4) CaO và \(CO_2\). Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
bởi Bo bo 24/01/2021
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng \(HCl + KMnO_4 → KCl + Cl_2 + MnCl_2 + H_2O\). Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
bởi Lê Minh Trí 25/01/2021
A. 35.
B. 34.
C. 32.
D. 37.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong phản ứng: \(Al + HNO_3 (loãng) → Al(NO_3)_3 + N_2O + H_2O\), tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử \(HNO_3\) bị khử (các số nguyên, tối giản) là:
bởi Lê Minh 25/01/2021
A. 8 và 6.
B. 4 và 15.
C. 4 và 3.
D. 8 và 30.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình phản ứng: \(aAl + bHNO_3 → cAl(NO_3)_3 + dNH_4NO_3 + eH_2O\). Tỉ lệ a : e là ?
bởi Tuyet Anh 24/01/2021
A. 1 : 3.
B. 1 : 15.
C. 8 : 15.
D. 8 : 9.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi phản ứng với \(HNO_3\) đặc nóng, một phân tử \(FeS_2\) sẽ nhường ... electron. Số trong dấu ... là ?
bởi thanh hằng 25/01/2021
A. 1
B. 11
C. 15
D. 13
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy các chất: FeO, \(Fe(OH)_2\), \(FeSO_4\), \(Fe_3O_4\), \(Fe_2(SO_4)_3\), \(Fe_2O_3\), \(FeCO_3\), P, C, \(Cu_2O\) . Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với \(HNO_3\) đặc, nóng là:
bởi thi trang 25/01/2021
A. 5.
B. 7.
C. 8
D. 6.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phản ứng \(Al + HNO_3 → Al(NO_3)_3 + NO + N_2O + H_2O\). Biết tỉ lệ số mol NO : \(N_2O\) = x : y Số phân tử \(HNO_3\) bị khử khi tham gia phản ứng là:
bởi Tuấn Huy 25/01/2021
A. (x + 3y)
B. (3x + 6y)
C. (12x + 30y).
D. (x + 2y)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2 + 3H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học: \(aAl + bH_2SO_4 → cAl_2(SO_4)_3 + dSO_2 + eH_2O\) . Tỉ lệ a : b là
bởi Hương Lan 24/01/2021
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, \(SO_2\), \(Fe^2\)\(^+\), \(Cu^2\)\(^+\), HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
bởi Thùy Trang 25/01/2021
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao