Bài tập 17.1 trang 40 SBT Hóa học 10
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chọn chất và quá trì tương ứng ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp
Cột I | Cột II |
a) Chất oxi hóa b) Chất khử c) Sự oxi hóa d) Sự khử |
1) Cl- 2) Mn2+ 3) Clo 4) Mn+4 5) Cl- → Clo + 1e 6) Mn+4 + 2e → Mn+2 |
Hướng dẫn giải chi tiết bài 17.1
Chất oxi hóa là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng ⇒ a - 4
Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng ⇒ b - 1
Sự oxi hóa là sự nhường e ⇒ c - 5
Sự khử là sự nhận e ⇒ d - 6
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Cho mấy gam hỗn hợp X gồm \(Cu, Fe\) vào dung dịch \(HCl\) dư sẽ thu được 8,96 lít khí \(H_2\) (đktc). Cũng cho mấy gam hỗn hợp X trên vào dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng dư sẽ thu được 20,16 lít khí \(SO_2\) (đktc).
bởi Nguyễn Thanh Trà 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. +1 và +1.
B. –4 và +6.
C. –3 và +5.
D. –3 và +6.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(HCl\) có tính oxi hoá ở đâu?
bởi Mai Vàng 23/07/2021
A. HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3
B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2FeCl3 +4H2O
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(HCl\) có tính oxi hoá ở đâu?
bởi Mai Vàng 23/07/2021
A. HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3
B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2FeCl3 +4H2O
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhiệt phân muối sẽ thuộc phản ứng nào dưới?
bởi Tieu Dong 22/07/2021
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. không oxi hóa – khử.
D. thuận nghịch.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại phản ứng luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng nào bên dưới đây?
bởi Song Thu 23/07/2021
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Phản ứng thế trong dãy dưới?
bởi Tuấn Tú 23/07/2021
A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chất chỉ là chất oxi hóa?
bởi Nguyễn Sơn Ca 23/07/2021
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Oxit bị oxi hoá khi cho vào \(HNO_3\) loãng?
bởi Lê Trung Phuong 23/07/2021
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Al2O3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(S\) có tính oxi hoá, tính khử trong chất nào?
bởi Nguyen Dat 22/07/2021
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
H đóng vai trò oxi hóa ở phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) → (b) Fe + \(H_2SO_4\) (loãng) →
bởi thu thủy 23/07/2021
(c) MnO2 + HCl (đặc) →
(d) Cu + H2SO4 (đặc) →
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong: \(K_2Cr_2O_7 + HCl → CrCl_3 + Cl_2 + KCl + H_2O\) Số phân tử \(HCl\) đóng vai trò chất khử bằng bao nhiêu lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.
bởi Nhật Nam 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số oxi hóa - khử? (I) Sục khí \(SO_2\) vào dung dịch \(KMnO_4\). (II) Sục khí \(SO_2\) vào dung dịch \(H_2S\).
bởi can chu 23/07/2021
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng hệ số của chất khử và oxi hóa \(FeSO_4 + K_2Cr_2O_7 + H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + Cr_2(SO_4)_3 + K_2SO_4 + H_2O\)?
bởi Duy Quang 23/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 7 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 8 trang 83 SGK Hóa học 10
Bài tập 17.2 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.3 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.4 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.5 trang 40 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.6 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.7 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.8 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.9 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.10 trang 41 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.11 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.12 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.13 trang 42 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.14 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.15 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.16 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.17 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.18 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 17.19 trang 43 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 102 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao