YOMEDIA
NONE

Bài tập 6 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao

Bài tập 6 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao

Lập các phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng:

a) Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH

b) FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O

c) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

d) Cu + HNO3 → Cu(NO3)+ NO + H2O

e) Fe3O4 + HNO→ Fe(NO3)3 + NO + H2O

g) Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

h) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 6

Câu a:

3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + MnO2 + KOH

Vậy Na2SO3 là chất khử; KMnOlà chất oxi hóa và H2O là môi trường.

Câu b:

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + 7H2O

Vậy FeSO4 là chất khử; K2Cr2O7 là chất oxi hóa và H2SO4 là môi trường.

Câu c:

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Vậy chất khử là Cu, chất oxi hóa và môi trường là HNO3

Câu d:

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)+ 2NO + 2H2O

Vậy chất khử là Cu, chất oxi hóa và môi trường là HNO3

Câu e:

3Fe3O4 + 28HNO→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

Vậy chất khử là Fe3O4; chất oxi hóa và môi trường là HNO3

Câu g:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Vậy chất khử là Fe; chất oxi hóa và môi trường là H2SO4

Câu h:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 6 trang 103 SGK Hóa học 10 nâng cao HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON